Cập Nhật Biểu Phí Thẻ ATM MB Bank Mới Nhất - TheBank

Đăng nhập

Ghi nhớ đăng nhậpBạn quên mật khẩu? Đăng nhập

Hoặc đăng nhập bằng

Facebook Google Zalo

Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký nhanh, miễn phí

Xác thực tài khoản

Mã OTP đã được gửi đến số điện thoại của bạn thông qua cuộc gọi tự động.

Mã OTP Mã OTP sẽ hết hạn sau 180 giây Đã hết thời gian nhập mã OTP. Vui lòng bấm TẠI ĐÂY để gửi lại mã OTP. Xác thực ngay Bỏ qua

Xác thực tài khoản

Mã OTP đã được gửi đến số điện thoại của bạn thông qua cuộc gọi tự động.

Mã OTP Mã OTP sẽ hết hạn sau 180 giây Đã hết thời gian nhập mã OTP. Vui lòng bấm TẠI ĐÂY để gửi lại mã OTP. Xác thực ngay Bỏ qua

Thông báo

Bạn đã yêu cầu gửi mã OTP quá số lần quy định, vui lòng thử lại vào ngày hôm sau! Đóng

Đăng ký tài khoản khách hàng

Bằng việc đăng ký, bạn đã đồng ý với TheBank về Thỏa thuận sử dụng và Chính sách bảo mật

Đăng ký

Hoặc đăng ký bằng

Facebook Google Zalo

Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập

avatart

khach

icon Bảo hiểm
  • Bảo hiểm nhân thọ
  • Bảo hiểm sức khỏe
  • Bảo hiểm du lịch
  • Bảo hiểm ô tô
  • Bảo hiểm nhà
  • Bảo hiểm bệnh hiểm nghèo
  • So sánh phí bảo hiểm sức khỏe
  • So sánh phí bảo hiểm du lịch
Thẻ tín dụng
  • Thẻ tín dụng
  • Tìm thẻ tín dụng tốt nhất
Vay vốn
  • Vay tín chấp
  • Vay tiêu dùng
  • Vay trả góp
  • Vay thế chấp
  • Vay mua nhà
  • Vay mua xe
  • Vay kinh doanh
  • Vay du học
Gửi tiết kiệm Chứng khoán
  • Chứng chỉ quỹ
Kiến thức
    • Tin tức
    • Tin mới (Newsfeed)
    • Góc nhìn
    • Ý kiến
    • Đóng góp bài viết
    • Kiến thức bảo hiểm
      • Kiến thức bảo hiểm nhân thọ
      • Kiến thức bảo hiểm sức khỏe
      • Kiến thức bảo hiểm du lịch
      • Kiến thức bảo hiểm ô tô
      • Kiến thức bảo hiểm nhà
      • Kiến thức bảo hiểm bệnh hiểm nghèo
      • Kiến thức bảo hiểm thai sản
      • Bảo hiểm xã hội
      • Bảo hiểm y tế
    • Kiến thức thẻ ngân hàng
      • Kiến thức thẻ tín dụng
      • Kiến thức thẻ ATM
      • Kiến thức thẻ trả trước
      • Kiến thức thẻ Visa
      • Kiến thức thẻ Mastercard
      • Chuyển tiền ngân hàng
      • Tin khuyến mại
    • Kiến thức vay vốn
      • Kiến thức vay tín chấp
      • Kiến thức vay tiêu dùng
      • Kiến thức vay trả góp
      • Kiến thức vay tiền mặt
      • Kiến thức vay thấu chi
      • Kiến thức vay thế chấp
      • Kiến thức vay mua nhà
      • Kiến thức vay mua xe
      • Kiến thức vay kinh doanh
      • Kiến thức vay du học
    • Kiến thức tiền gửi
      • Kiến thức gửi tiết kiệm
      • Kiến thức tiền gửi
      • Thông tin lãi suất gửi tiết kiệm
      • Gửi tiết kiệm dài hạn
      • Gửi tiết kiệm ngắn hạn
      • Gửi tiết kiệm online
    • Kiến thức chứng khoán
      • Kiến thức chứng khoán
      • Kiến thức cổ phiếu
      • Kiến thức trái phiếu
      • Kiến thức chứng chỉ quỹ
      • Kiến thức đầu tư
Công cụ
    • Giá vàng
    • Tỷ giá ngoại tệ
    • Tìm cây ATM
    • Tìm chi nhánh ngân hàng
    • Tìm chi nhánh công ty bảo hiểm
    • Tra cứu điểm ưu đãi thẻ
    • Tính lãi tiền gửi
    • Tính số tiền vay phải trả hàng tháng
    • Tính số tiền có thể vay
    • Tìm bệnh viện
    • Danh bạ ngân hàng
    • Danh sách công ty bảo hiểm
    • Danh bạ internet banking
    • Trung tâm hỏi đáp
Gặp khách hàng Xem thêm
  • Gặp chuyên gia
  • Thẻ cứu hộ xe máy
  • Tư vấn bảo hiểm nhân thọ
  • Tư vấn bảo hiểm sức khỏe
  • Tư vấn thẻ tín dụng
  • Tư vấn vay tín chấp
  • Tư vấn vay thế chấp
  • Tư vấn vay tiền mặt
  • Tư vấn vay mua nhà
  • Tư vấn vay mua xe
  • Tư vấn gửi tiết kiệm
  • Tư vấn bảo hiểm ô tô
  • Tư vấn bảo hiểm du lịch
  • Tư vấn bảo hiểm nhà
  • Tư vấn bảo hiểm bệnh hiểm nghèo
  • Mua bảo hiểm cho gia đình
  • Đăng nhập
  • Đăng ký tài khoản khách hàng
  • Đăng ký tài khoản tư vấn viên
icon SO SÁNH THẺ TÍN DỤNG Trang chủ Blog Kiến thức thẻ ATM Cập nhật biểu phí thẻ ATM MB Bank mới nhất Kiến thức thẻ ATM Trần Việt Anh & Ngô Thị Hiền

- 22/05/2023

0

Trần Việt Anh & Ngô Thị Hiền Kiến thức thẻ ATM

22/05/2023

0

Cập nhật biểu phí thẻ ATM MBBank mới nhất gồm các loại phí: Phí làm thẻ, phí phát hành lại thẻ, phí thường niên, phí rút tiền, phí chuyển khoản, phí truy vấn số dư...

Mục lục [Ẩn]

Thẻ ATM là tên gọi chung các loại thẻ vật lý của ngân hàng (thẻ trả trước, thẻ ghi nợ và thẻ tín dụng), thẻ ghi nợ nội địa là một loại của thẻ ghi nợ.

Nếu bạn sở hữu thẻ ATM ngân hàng MB, khi giao dịch thanh toán, tiêu dùng và quản lý chi tiêu vô cùng thuận tiện. Nội dung sau sẽ cung cấp thông tin về biểu phí thẻ ATM MBBank cũng như các thông tin liên quan khác, giúp bạn có cái nhìn tổng quát và cụ thể hơn về sản phẩm thẻ ATM của ngân hàng MB.

Nhiều tiện ích khi sử dụng thẻ ATM MBBank Thẻ ATM MBBank mang tới nhiều tiện ích cho chủ thẻ

Biểu phí thẻ MBBank

Cùng theo dõi biểu phí chi tiết của thẻ ATM MBBank và thẻ tín dụng MBBank trong nội dung sau:

Biểu phí thẻ ATM MBBank

Tại Việt Nam hầu hết người tiêu dùng gọi thẻ ghi nợ nội địa là thẻ ATM, vì vậy thẻ ATM MBBank được hiểu với nghĩa tương tự. Thẻ ATM MBBank là thẻ ghi nợ nội địa do ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội phát hành. Khách hàng có thể sử dụng thẻ để nạp tiền vào, chuyển tiền, rút tiền trực tiếp và thực hiện các giao dịch khác như xem số dư tài khoản ngân hàng, in sao kê…Đặc biệt, hiện nay khách hàng không cần ra chi nhánh/phòng giao dịch ngân hàng MB mà có thể TẢI APP MBBANK ngay trên điện thoại với vài thao tác nhanh, gọn và tiện lợi. Đặc biệt, nhận ngay 30.000 VND khi đăng ký thành công (Xem hướng dẫn nhận 30.000 VNĐ khi đăng ký thành công TẠI ĐÂY)

Hiện nay ngân hàng MB hiện nay đang cung cấp nhiều các sản phẩm thẻ ATM cho nhiều đối tượng khách hàng khác nhau. Tùy thuộc mỗi sản phẩm thẻ sẽ có mức phí khác nhau. Dưới đây là biểu phí chi tiết các sản phẩm thẻ ghi nợ nội địa được MBBank áp dụng:

Loại phí Thẻ ghi nợ nội địa Mức phí
Phí phát hành thẻ

Thẻ Active Plus

Thẻ BankPlus

Đối với khách hàng vãng lai: 50.000 VND

Đối với khách hàng trả lương qua tài khoản: Miễn phí

Thẻ sinh viên 40.000 VND

Thẻ quân nhân

Thẻ MB Private/MB VIP

Miễn phí
Phí phát hành lại thẻ

Thẻ Active Plus

Thẻ BankPlus

Thẻ quân nhân

50.000 VND/thẻ
Thẻ sinh viên 30.000 VND/thẻ
Thẻ MB Private/MB VIP Miễn phí
Phí ngừng sử dụng thẻ Tất cả các loại thẻ 50.000 VND
Phí cấp lại Pin

Thẻ Active Plus

Thẻ BankPlus

Thẻ sinh viên

Thẻ quân nhân

20.000 VND/lần/Pin
Thẻ MB Private/MB VIP Miễn phí
Phí thường niên

Thẻ Active Plus

Thẻ BankPluss

Thẻ sinh viên

60.000 VND/năm/thẻ
Thẻ quân nhân 30.000 VND/năm/thẻ
Thẻ MB Private/MB VIP Miễn phí
Phí quản lý thẻ Tất cả các loại thẻ 8.800 VND/tháng (miễn phí nếu số dư tài khoản lớn hơn 2.000.000 VND/tháng)
Phí rút tiền tại ATM MB

Thẻ Active Plus

Thẻ BankPlus

Thẻ sinh viên

Thẻ MB Private/MB VIP

1.000 VND/giao dịch với giao dịch không quá 2.000.000.VND

2.000 VND/giao dịch với giao dịch trên 2.000.000 VND tới 5.000.000 VND

3.000 VND/giao dịch với giao dịch trên 5.000.000 VND

Thẻ quân nhân

500 VND/giao dịchvới giao dịch không quá 2.000.000.VND

1.000 VND/giao dịch với giao dịch trên 2.000.000 VND tới 5.000.000 VND

1.500 VND/giao dịch với giao dịch trên 5.000.000 VND

Phí rút tiền mặt trên ATM ngân hàng khác

Thẻ Active Plus

Thẻ BankPlus

Thẻ sinh viên

Thẻ MB Private/MB VIP

3.000 VND/giao dịch
Phí chuyển khoản Tất cả các loại thẻ 3.000 VND/giao dịch
Phí truy vấn số dư ATM MB Tất cả các loại thẻ Miễn phí
Phí truy vấn số dư ATM ngân hàng khác Tất cả các loại thẻ 500 VND/giao dịch
Phí in sao kê giao dịch gần nhất Tất cả các loại thẻ

Miễn phí tại ATM MB

500 VND/giao dịch tại ATM ngân hàng khác

Phí đổi Pin Tất cả các loại thẻ

Miễn phí tại ATM MB

1.500 VND tại ATM ngân hàng khác

Xem thêm thông tin hữu ích qua bài viết: Số dư tối thiểu trong thẻ MBBank và Phí chuyển tiền MB Bank là bao nhiêu?

Biểu phí thẻ tín dụng MBBank

Loại phí Thẻ tín dụng MB Mức phí
1. Phí phát hành Thẻ Visa
  • Phát hành mới hạng chuẩn (bao gồm cả thẻ chính và thẻ phụ): 100.000 VND/thẻ
  • Phát hành mới hạng vàng (bao gồm cả thẻ chính và thẻ phụ): 200.000 VND/thẻ
  • Phát hành mới hạng bạch kim thẻ chính/thẻ phụ: 300.000 VND/thẻ
Thẻ JCB Sakura
  • Phát hành mới hạng chuẩn (bao gồm cả thẻ chính và thẻ phụ): 100.000 VND/thẻ
  • Phát hành mới hạng vàng (bao gồm cả thẻ chính và thẻ phụ): 200.000 VND/thẻ
  • Phát hành mới hạng bạch kim (bao gồm cả thẻ chính và thẻ phụ): 300.000 VND/thẻ
Thẻ SSC Miễn phí
2. Phí thường niên Thẻ Visa

Thẻ chính:

  • Hạng chuẩn: 200.000 VND/năm
  • Hạng vàng: 500.000 VND/năm
  • Hạng bạch kim: 800.000 VND/năm

Thẻ phụ:

  • Hạng chuẩn: 100.000 VND/năm
  • Hạng vàng: 200.000 VND/năm
  • Hạng bạch kim: 600.000 VND/năm
Thẻ JCB Sakura

Thẻ chính:

  • Hạng chuẩn: 200.000 VND/năm
  • Hạng vàng: 400.000 VND/năm
  • Hạng bạch kim: 600.000 VND/năm

Thẻ phụ:

  • Hạng chuẩn: 100.000 VND/năm
  • Hạng vàng: 200.000 VND/năm
  • Hạng bạch kim: 300.000 VND/năm
Thẻ SSC 200.000 VND/năm
3. Phí rút tiền Tất cả các loại thẻ
  • Trên cây ATM của MB: 3% số tiền giao dịch, tối thiểu 50.000 VND
  • Trên cây ATM của ngân hàng khác: 4% số tiền giao dịch + Phí ngân hàng thanh toán thu (nếu có). Tối thiểu 50.000 VND

Xem thêm: Cập nhật các biểu phí của Ngân hàng MB

Quy trình làm thẻ ngân hàng MB

Để có thể làm thẻ ngân hàng MB, trước tiên khách hàng cần đáp ứng các điều kiện và thủ tục mở thẻ theo quy định của ngân hàng MB.

Điều kiện

  • Cá nhân là công dân Việt Nam hoặc người nước ngoài cư trú tại Việt Nam, có đầy đủ năng lực hành vi dân sự và chịu trách nhiệm dân sự theo quy định của pháp luật.
  • Chủ thẻ chính đủ 18 tuổi trở lên.
  • Có tài khoản trong ngân hàng MB. Nếu chưa có tài khoản ngân hàng, bạn sẽ được mở tài khoản ngay lúc làm thẻ.

Thủ tục

Để làm thẻ ATM MBBank, bạn cần chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ sau:

  • CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu/Chứng minh thư quân đội (nếu là quân nhân) (Lưu ý: Sử dụng các giấy tờ bản gốc).
  • 50.000 đồng để nộp tiền vào thẻ ATM tại ngân hàng MBBank (thực chất số tiền này để đảm bảo số dư tối thiểu trong tài khoản của bạn).

Quy trình

Đáp ứng đầy đủ các điều kiện và hoàn thiện thủ tục nêu trên, khách hàng thực hiện làm thẻ theo quy trình cụ thể như sau:

Cách 1: Đến làm thẻ trực tiếp tại PGD/Chi nhánh ngân hàng

  • Bước 1: Mang CMND/hộ chiếu đến chi nhánh/PGD ngân hàng MBBank gần nhất để đăng ký làm thẻ ATM. Nhân viên ngân hàng sẽ giúp bạn hoàn tất các thủ tục làm thẻ.
  • Bước 2: Sau khi hoàn tất các thủ tục cần thiết, nhân viên ngân hàng MBBank gửi bạn giấy hẹn thời gian đến nhận thẻ. Thông thường, thời gian bạn có thể nhận thẻ sau khoảng 1 đến 2 tuần.
  • Bước 3: Theo thời gian trong giấy hẹn, bạn đến ngân hàng nhận phong bì thư có ghi số tài khoản và tên chi nhánh ngân hàng MBBank, thẻ ATM và mã Pin.

Lưu ý:

Bạn cần nhớ đến đúng giờ làm việc hành chính của ngân hàng MBBank để tránh tình trạng phải chờ đợi khi đến sớm hoặc phải quay về khi đến muộn. Giờ làm việc cụ thể của ngân hàng MB như sau:

  • Buổi sáng: Từ 7h30 đến 11h30 hoặc từ 8h00 đến 12h00 (Từ thứ 2 đến thứ 7)
  • Buổi chiều: Từ 13h00 đến 17h00 hoặc từ 13h30 đến 17h30 (Từ thứ 2 đến thứ 6)

Bạn có thể gọi đến trung tâm chăm sóc khách hàng 24/7 của MBBank theo số hotline: 1900545426 hoặc 02437674050 (quốc tế gọi về) để được hỗ trợ chi tiết.

Thủ tục làm thẻ ATM vô cùng đơn giản Quy trình làm thẻ ATM MB vô cùng đơn giản

Cách 2: Hướng dẫn làm thẻ ATM MB Bank online

  • Bước 1: Bạn Đăng ký mở thẻ ATM MB online qua app MBBank để được hỗ trợ nhanh nhất. Nhận ngay 30.000 VND khi đăng ký thành công (Xem hướng dẫn nhận 30.000 VNĐ khi đăng ký thành công TẠI ĐÂY). Hoặc bạn truy cập vào trang chủ ngân hàng MBBank: https://www.mbbank.com.vn/registration
  • Bước 2: Điền đầy đủ thông tin: Họ và tên, Email, Điện thoại di động

Bước 2: Điền thông tin

  • Bước 3: Điền thông tin khách hàng và dịch vụ đăng ký

+ Thông tin khách hàng: Điền chính xác CMND, Ngày cấp, nơi cấp, tình trạng hôn nhân, ngày sinh…

+ Dịch vụ đăng ký: Mở tài khoản ngân hàng, thẻ ATM Active Plus. Bank cũng có thể đăng ký SMS Banking để nhận tin nhắn thông báo về tài khoản hay eMB Ngân hàng điện tử để theo dõi thông tin tài khoản, số tiền..

Bước 3

  • Bước 4: Chi nhánh xác thực thông tin: Điền đúng thông tin (Tỉnh thành phố đang sinh sống, chi nhánh gần nơi bạn sinh sống nhất, mã xác thực)

Bước  4

  • Bước 5: Nhấn vào mục Xác nhận để hoàn thành thủ tục đăng ký mở thẻ ATM qua tin nhắn

Cách 3: Mở tài khoản MB Bank trùng số điện thoại trên App MB Bank

Hiện nay, ngân hàng MB mới triển khai tặng hoàn toàn miễn phí số tài khoản 10 số trùng khớp với số điện thoại di động cho khách hàng.

Khách hàng không cần ra quầy chờ lấy số mở tài khoản, mà chỉ cần mở ngay trên App MBBank, đảm bảo an toàn và bảo mật tối ưu công nghệ định danh điện tử eKYC hiện đại. Nhận ngay 30.000 VND khi tải app lần đầu đăng ký thành công (Xem hướng dẫn nhận 30.000 VNĐ khi đăng ký thành công TẠI ĐÂY)

Khi mở tài khoản qua App MB Bank, khách hàng được miễn phí quản lý tài khoản, không bắt buộc số dư tối thiểu, chuyển tiền miễn phí trọn đời, luôn cập nhật thông tin khi có biến động số dư.

Bên cạnh đó, khách hàng còn được miễn phí phí duy trì dịch vụ ngân hàng điện tử, rút tiền không dùng thẻ tại cây ATM của MB Bạn và phát hành thẻ ghi nợ quốc tế không mất phí. Cùng xem hướng dẫn cách rút tiền không cần thẻ ATM siêu đơn giản

Thẻ ATM MBBank có biểu phí giao dịch hợp lý là lựa chọn phù hợp cho những ai có ý định mở tài khoản giao dịch tại ngân hàng MB phục vụ nhu cầu gửi tiền và thanh toán. Nắm rõ biểu phí sử dụng thẻ ATM giúp bạn chủ động trong mọi giao dịch với thẻ ATM của ngân hàng MB.

  • Cập nhật biểu phí thẻ ATM MB Bank mới nhất
  • Biểu phí thẻ ATM TPBank mới nhất 2023 dành cho chủ thẻ
  • Phí chuyển tiền khác ngân hàng MB mới nhất năm 2024

Đóng góp bài viết của các bạn bằng cách gửi bài viết Tại đây

Theo thị trường tài chính Việt Nam

#Phí ATM

Đánh giá bài viết:

4 (5 lượt)

4 (5 lượt)

Bài viết có hữu ích không?

Có Không

Tư vấn thẻ tín dụng

Tỉnh/Thành phố * TP Hà Nội TP HCM TP Cần Thơ TP Đà Nẵng TP Hải Phòng An Giang Bà Rịa - Vũng Tàu Bắc Giang Bắc Kạn Bạc Liêu Bắc Ninh Bến Tre Bình Định Bình Dương Bình Phước Bình Thuận Cà Mau Cao Bằng Đắk Lắk Đắk Nông Điện Biên Đồng Nai Đồng Tháp Gia Lai Hà Giang Hà Nam Hà Tĩnh Hải Dương Hậu Giang Hòa Bình Hưng Yên Khánh Hòa Kiên Giang Kon Tum Lai Châu Lâm Đồng Lạng Sơn Lào Cai Long An Nam Định Nghệ An Ninh Bình Ninh Thuận Phú Thọ Phú Yên Quảng Bình Quảng Nam Quảng Ngãi Quảng Ninh Quảng Trị Sóc Trăng Sơn La Tây Ninh Thái Bình Thái Nguyên Thanh Hóa Thừa Thiên Huế Tiền Giang Trà Vinh Tuyên Quang Vĩnh Long Vĩnh Phúc Yên Bái Tôi đã đọc, hiểu và đồng ý về chính sách bảo mật, thỏa thuận sử dụng của công ty.

Bạn chưa đồng ý với chúng tôi

ĐĂNG KÝ NGAY

Bình luận

Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận Nội quy: Bình luận có tối thiểu 10 ký tự, gõ tiếng việt có dấu, không chứa nội dung tục tĩu. Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần sẽ bị banned nick. Gửi bình luận Có bình luận Mới nhất Xem thêm

Có thể bạn quan tâm

6 Cách tra cứu số tài khoản ngân hàng nhanh, chính xác nhất

Cách chuyển tiền qua cây ATM cho nhau thành công 100%

Chuyển tiền khác ngân hàng qua Internet Banking mất bao lâu?

Cách chuyển và nhận tiền từ nước ngoài về Việt Nam

Cách dễ dàng nhất để biết thẻ ATM của bạn thuộc chi nhánh ngân hàng nào?

Góc nhìn

Tỷ suất sinh lợi là gì? Ví dụ và cách tính tỷ suất sinh lợi

Tại sao nên mua bảo hiểm y tế trước khi mua bảo hiểm nhân thọ?

6 trường hợp nên nhanh chóng thay đổi đại lý bảo hiểm nhân thọ

Ai nên mua bảo hiểm liên kết đơn vị?

8 lý do khiến phí bảo hiểm nhân thọ của bạn cao hơn những người khác

SO SÁNH THẺ TÍN DỤNG Họ tên

*

Email

*

Số điện thoại

*

Tỉnh/Thành phố

*

Chọn Tỉnh/Thành phố TP Hà Nội TP HCM TP Cần Thơ TP Đà Nẵng TP Hải Phòng An Giang Bà Rịa - Vũng Tàu Bắc Giang Bắc Kạn Bạc Liêu Bắc Ninh Bến Tre Bình Định Bình Dương Bình Phước Bình Thuận Cà Mau Cao Bằng Đắk Lắk Đắk Nông Điện Biên Đồng Nai Đồng Tháp Gia Lai Hà Giang Hà Nam Hà Tĩnh Hải Dương Hậu Giang Hòa Bình Hưng Yên Khánh Hòa Kiên Giang Kon Tum Lai Châu Lâm Đồng Lạng Sơn Lào Cai Long An Nam Định Nghệ An Ninh Bình Ninh Thuận Phú Thọ Phú Yên Quảng Bình Quảng Nam Quảng Ngãi Quảng Ninh Quảng Trị Sóc Trăng Sơn La Tây Ninh Thái Bình Thái Nguyên Thanh Hóa Thừa Thiên Huế Tiền Giang Trà Vinh Tuyên Quang Vĩnh Long Vĩnh Phúc Yên Bái

Chọn Tỉnh/Thành phố

Nhấp chọn “Xem kết quả”, nghĩa là bạn đã đọc, hiểu và chấp nhận chính sách bảo mật, thỏa thuận sử dụng của chúng tôi

Xem kết quả

SO SÁNH THẺ TÍN DỤNG

Số mức thu nhập

Chọn số mức thu nhập Dưới 4.5 triệu; Từ 4.5 - 6 triệu; Từ 6 - 7 triệu; Từ 7 - 8 triệu; Từ 8 - 10 triệu; Từ 10 - 16 triệu; Từ 16 - 20 triệu; Trên 20 triệu; Chọn số mức thu nhập

Hình thức nhận lương

Chọn hình thức nhận lương Chuyển khoản; Tiền mặt; Chọn hình thức nhận lương

Tài sản thế chấp khác

Chọn tài sản thế chấp Không có; Sổ tiết kiệm; Sở hữu nhà; Sở hữu ô tô; Thẻ tín dụng ngân hàng khác; Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ; Tài khoản tiền gửi; Chọn tài sản thế chấp

Họ và tên *

Email *

Số điện thoại *

Tỉnh/Thành phố *

Chọn Tỉnh/Thành phố TP Hà Nội; TP HCM; TP Cần Thơ; TP Đà Nẵng; TP Hải Phòng; An Giang; Bà Rịa - Vũng Tàu; Bắc Giang; Bắc Kạn; Bạc Liêu; Bắc Ninh; Bến Tre; Bình Định; Bình Dương; Bình Phước; Bình Thuận; Cà Mau; Cao Bằng; Đắk Lắk; Đắk Nông; Điện Biên; Đồng Nai; Đồng Tháp; Gia Lai; Hà Giang; Hà Nam; Hà Tĩnh; Hải Dương; Hậu Giang; Hòa Bình; Hưng Yên; Khánh Hòa; Kiên Giang; Kon Tum; Lai Châu; Lâm Đồng; Lạng Sơn; Lào Cai; Long An; Nam Định; Nghệ An; Ninh Bình; Ninh Thuận; Phú Thọ; Phú Yên; Quảng Bình; Quảng Nam; Quảng Ngãi; Quảng Ninh; Quảng Trị; Sóc Trăng; Sơn La; Tây Ninh; Thái Bình; Thái Nguyên; Thanh Hóa; Thừa Thiên Huế; Tiền Giang; Trà Vinh; Tuyên Quang; Vĩnh Long; Vĩnh Phúc; Yên Bái;

Nhấp chọn “Xem kết quả”, nghĩa là bạn đã đọc, hiểu và chấp nhận các chính sách bảo mật, thỏa thuận sử dụng của chúng tôi

XEM KẾT QUẢ

Từ khóa » Phí Dịch Vụ Của Ngân Hàng Mb Bank