Cập Nhật Biểu Phí Thẻ ATM Vietcombank Mới Nhất Năm 2022
Có thể bạn quan tâm
Biểu phí ATM Vietcombank giúp khách hàng biết được chi phí phải trả khi thực hiện các giao dịch ngoài ra còn phải chịu thêm chi phí duy trì thẻ hàng tháng.
Ngân hàng Vietcombank là một trong những ngân hàng lớn tại Việt Nam. Đây là ngân được rất nhiều khách hàng tin dùng bởi những chính sách ưu đãi mà ngân hàng này mang lại. Để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của khách hàng ngân hàng Vietcombank ngày càng cải tiến và phát triển chất lượng sản phẩm dịch vụ trong đó phải kể đến dịch vụ thẻ ATM Vietcombank được khách hàng lựa chọn và sử dụng trong nhiều năm qua.
Vậy khách hàng sử dụng thẻ Vietcombank đã biết đến biểu phí thẻ ATM Vietcombank hay chưa. Hãy cùng Alo Mở Thẻ tham khảo ngay bài viết dưới đây nhé.
Nội Dung Chính
- 1 Giới thiệu đôi nét về thẻ ATM Vietcombank
- 2 Phân loại thẻ ATM Vietcombank
- 2.1 Thẻ ghi nợ
- 2.2 Thẻ tín dụng
- 3 Lợi ích khi sử dụng thẻ ATM Vietcombank
- 4 Phí duy trì thẻ ATM Vietcombank hiện tại là bao nhiêu?
- 4.1 Phí duy trì thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank
- 4.2 Phí duy trì thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank
- 4.3 Phí duy trì thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank
- 5 Các loại biểu phí khác khi sử dụng thẻ ATM Vietcombank
- 5.1 Phí dịch vụ thẻ ghi nợ nội địa
- 5.2 Phí dịch vụ thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank
- 5.3 Phí dịch vụ thẻ tín dụng quốc tế VietcomBank
- 6 Phí sử dụng tiện ích ngân hàng VietcomBank
Giới thiệu đôi nét về thẻ ATM Vietcombank
ATM Vietcombank là thẻ phát hành bởi ngân hàng Vietcombank theo tiêu chuẩn ISO 7810 nhằm phục vụ nhu cầu thanh toán chi tiêu hàng ngày của khách hàng.
Thẻ ATM Vietcombank khách hàng có thể thực hiện các giao dịch như: chuyển khoản, thanh toán, rút tiền, kiểm tra tài khoản, thanh toán hóa đơn, mua thẻ điện thoại…
Phân loại thẻ ATM Vietcombank
Tùy vào nhu cầu của khách hàng mà khách hàng lựa chọn thẻ phù hợp với cá nhân:
Thẻ ghi nợ
Thẻ ghi nợ có 2 loại thẻ ghi nợ nội địa, thẻ ghi nợ quốc tế:
Thẻ ghi nợ nội địa
- Thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank Connect24.
- Thẻ liên kết Vietcombank – Chợ Rẫy Connect24.
- Thẻ ghi nợ nội địa đồng thương hiệu Vietcombank – AEON.
- Thẻ Đồng Thương Hiệu Co.opmart Vietcombank.
- Thẻ liên kết Vietcombank – Tekmedia – Thống Nhất Connect24.
Thẻ ghi nợ quốc tế
- Thẻ Vietcombank Unionpay.
- Thẻ Vietcombank Mastercard.
- Thẻ Vietcombank Takashimaya Visa.
- Thẻ Vietcombank Visa Platinum Debit.
- Thẻ Vietcombank Connect24 Visa..
Thẻ tín dụng
- Thẻ tín dụng Vietcombank Master World.
- Vietcombank Diamond Plaza Visa.
- Vietcombank Vietravel Visa.
- Vietcombank VietNam Airlines Platinum American Express, Vietcombank Cash Plus Platinum.
- Saigon Centre -Takashimaya – Vietcombank JCB,Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa…
Lợi ích khi sử dụng thẻ ATM Vietcombank
Khi khách hàng sử dụng thẻ ATM Vietcombank khách hàng sẽ được hưởng những lợi ích sau:
- Thanh toán dễ dàng tại POS, thiết bị di động có internet
- Rút tiền tại cây ATM với 2 loại tiền VND, USD
- Kiểm tra thông tin tài khoản số dư tài khoản
- Chuyển tiền nhanh chóng tại cây ATM hoặc ngân hàng điện tử
- Thanh toán hóa đơn tiền điện, nước, phí bảo hiểm…
- Nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn dành cho khách hàng sử dụng thẻ ATM
Phí duy trì thẻ ATM Vietcombank hiện tại là bao nhiêu?
Không chỉ riêng Vietcombank bất kỳ khách hàng sử dụng sản phẩm dịch vụ thẻ của ngân hàng đều phải thanh toán các khoản phí thường niên và phí sử dụng dịch vụ, tùy vào loại thẻ khác nhau sẽ phát sinh các chi phí khác nhau. Bởi chức năng hỏa động của từng loại thẻ ATM VietcomBank hoàn toàn không giống nhau.
Phí duy trì thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank
Các loại thẻ | Phí duy trì(tháng, năm) | Số dư thẻ |
Thẻ Vietcombank Connect24 | Miễn phí | 50.000 VND |
Thẻ Vietcombank – AEON | Miễn phí | 50.000 VND |
Thẻ Vietcombank – Coopmart | Miễn phí | 50.000 VND |
Thẻ liên kết sinh viên | Miễn phí | 50.000 VND |
Phí duy trì thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank
Các loại thẻ | Phí duy trì (tháng) |
Vietcombank Visa Platinum | 27.272 VND |
Thẻ MasterCard/Connect24 Visa/UnionPay/Cashback Plus American Express | 4.545 VND |
Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa | Miễn phí 1 năm |
Thẻ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa | Miễn phí 2 năm |
Phí duy trì thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank
Vietcombank miễn phí phí duy trì thẻ ghi nợ quốc tế. Tuy nhiên khách hàng sẽ phải chịu phí thường niên và phí và quản lý tài khoản. Lưu ý phí thường niên Vietcombank áp dụng riêng cho các hạng, loại thẻ khác nhau.
Các loại biểu phí khác khi sử dụng thẻ ATM Vietcombank
Ngoài phí duy trì thẻ thì các loại phí dịch vụ thẻ cũng là câu hỏi của khá nhiều khách hàng đặt ra. Do đó phí dịch vụ thẻ bao gồm các loại chính là:
Phí dịch vụ thẻ ghi nợ nội địa
Phí phát hành thẻ | Phí quản lý tài khoản | Phí giao dịch | |||
Chuyển tiền liên ngân hàng | Chuyển tiền trong hệ thống Vietcombank | Rút tiền trong hệ thống ATM Vietcombank | Rút tiền ngoài hệ thống ATM Vietcombank | ||
50.000 VNĐ | Không áp dụng | – 7.700 VND/ giao dịch dưới 10 triệu VND – 0,022% giá trị giao dịch/ giao dịch trên 10 triệu VND | 3.300 VND/ giao dịch | 1.100 VND/giao dịch | 3.300 VND/giao dịch |
Phí dịch vụ thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank
Phí dịch vụ/Các loại thẻ | Vietcombank Visa Platinum | Vietcombank Connect 24 Visa | Vietcombank MasterCardVietcombank UnionPay | Vietcombank Cashback Plus American Express |
Phí phát hành | Miễn phí | 50.000 VND | 50.000 VND | Miễn phí |
Phí quản lý tài khoản /tháng | 30.000 VND | 5.000 VND | 5.000 VND | 5.000 VND |
Phí chuyển tiền liên ngân hàng |
| |||
Phí rút tiền mặt trong hệ thống VietcomBank | Miễn phí | 1.100 VND | 1.100 VND | 1.100 VND |
Phí chuyển khoản trong hệ thống VietcomBank | 3.300 VND | 3.300 VND | 3.300 VND | 3.300 VND |
Phí rút tiền mặt ngoài hệ thống VietcomBank trong lãnh thổ Việt Nam | 10.000 VND | 10.000 VND | 10.000 VND | 10.000 VND |
Phí rút tiền mặt ngoài hệ thống VietcomBank ngoài lãnh thổ Việt Nam | 4% / giao dịch | 4% / giao dịch | 4% / giao dịch | 4% / giao dịch |
Phí chuyển đổi ngoại tệ | 2,5% giá trị giao dịch | 2,5% giá trị giao dịch | 2,5% giá trị giao dịch | 2,5% giá trị giao dịch |
Phí dịch vụ thẻ tín dụng quốc tế VietcomBank
Phí dịch vụ | Vietcombank Visa/ MasterCard/ JCB/ UnionPay | Vietcombank Visa Platinum | Vietcombank American Express | Vietcombank Vietnam Airline Platinum American Express |
Phí phát hành | 50.000 VND/thẻ | 50.000 VND/thẻ | 50.000 VND/thẻ | 50.000 VND/thẻ |
Phí quản lý tài khoản/thẻ /năm | Hạng vàng
Hạng chuẩn
|
| Hạng vàng
Hạng xanh
|
|
Phí thay đổi hạn mức tín dụng | 50.000 /lần | Miễn phí | Miễn phí | 50.000 /lần |
Phí rút tiền mặt (/ số tiền giao dịch) | 4% | 4% | 4% | 4% |
Phí chuyển đổi ngoại tệ (/ số tiền giao dịch) | 2,5% | 2,5% | 2,5% | 2,5% |
Phí vượt hạn mức tín dụng | 8 – 15%/năm | 8 – 15%/năm | 8 – 15%/năm | 8 – 15%/năm |
Phí sử dụng tiện ích ngân hàng VietcomBank
Bên cạnh phí duy trì thẻ ATM VietcomBank, biểu phí dịch vụ. Trường hợp khách hàng đăng ký các tiện ích trên thẻ như: Dịch vụ internet banking, mobile banking của VietcomBank thì sẽ phải chịu thêm phí như sau:
- Phí dịch vụ SMS Banking: 11.000 VND/tháng.
- Phí Internet Banking, Mobile Banking, Mobile BankPlus VietcomBank là 10.000 VNĐ/tháng.
- Phí quản lý tài quản: 2000 VND/tháng.
Trên đây là những thông tin giải đáp thắc mắc phí duy trì thẻ ATM VietcomBank hiện tại là bao nhiêu của nhiều khách hàng. Việc nắm rõ các loại phí dịch vụ mà ngân hàng VietcomBank đang áp dụng sẽ giúp khách hàng chủ động hơn trong các giao dịch.
5/5 - (2 bình chọn)Từ khóa » Phí Làm Thẻ Atm Của Vietcombank
-
Cách Làm Thẻ ATM Vietcombank Nhanh Nhất
-
Vietcombank Thông Báo điều Chỉnh Biểu Phí Dịch Vụ - Cá Nhân
-
Thẻ Vietcombank - AEON - Chi Tiết Biểu Phí
-
2022 Làm Thẻ Atm, Tín Dụng Vietcombank Mất Bao Nhiêu Tiền, Bao ...
-
Phí Làm Thẻ ATM Ngân Hàng Vietcombank 2021. Mất Bao Lâu
-
Phí Làm Thẻ ATM Ngân Hàng Vietcombank 2022. Mất Bao Lâu
-
Phí Duy Trì Thẻ ATM Vietcombank 2022 Và Các Loại Phí Khác
-
Cách Làm Thẻ ATM Vietcombank Online Tại Nhà Miễn Phí 2022
-
Các Loại Phí Có Trên Thẻ ATM Vietcombank - Thủ Thuật
-
Hướng Dẫn đăng Ký Làm Thẻ ATM Vietcombank Miễn Phí 2022
-
Làm Thẻ Vietcombank Miễn Phí, điều Kiện đơn Giản - CardTOT
-
Phí Làm Thẻ ATM Ngân Hàng Vietcombank Là Bao Nhiêu 2022?
-
Biểu Phí Sử Dụng Thẻ Ghi Nợ Nội địa (ATM) Vietcombank
-
Biểu Phí Dịch Vụ Các Ngân Hàng Phổ Biến Hiện Nay | Timo