Cập Nhật: Biểu Phí Thường Niên Techcombank 2022 Mới Nhất
Có thể bạn quan tâm
Bạn đang muốn làm thẻ ATM ngân hàng Techcombank nhưng lại băn khoăn về các loại phí khi sử dụng thẻ, đặc biệt là phí thường niên? Vậy hãy theo dõi bài viết dưới đây, lamtheATMonline.com sẽ giới thiệu đến bạn đọc phí thường niên Techcombank 2022 và cách để giảm phí thường niên. Hy vọng những thông tin này sẽ mang lại cho bạn đọc thêm kiến thức và giải đáp những thắc mắc của bạn đọc.
Mục Lục
- Giới thiệu các loại thẻ ATM Techcombank
- Những lợi ích của thẻ ATM Techcombank
- Phí thường niên Techcombank 2022 là bao nhiêu?
- Phí thường niên thẻ ghi nợ Techcombank
- Phí thường niên thẻ tín dụng của Techcombank:
- Một số cách giảm phí thường niên thẻ ATM Techcombank
- Một số loại phí thường niên thẻ ATM Techcombank khác
- Làm thẻ ATM Techcombank có khó không?
- Tóm lại
Giới thiệu các loại thẻ ATM Techcombank
Thẻ ATM là loại thẻ do ngân hàng Techcombank phát hành và quản lý. Thông qua thẻ ATM Techcombank khách hàng có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền, rút tiền, truy vấn số dư… tại các điểm giao dịch là các máy ATM trên toàn quốc. Ngân hàng Techcombank đang phát hành 3 loại thẻ chính là: Thẻ ghi nợ, thẻ trả trước và thẻ tín dụng.
» Thẻ ghi nợ: Là loại thẻ liên kết với tài khoản ngân hàng của bạn. Bạn nộp tiền vào tài khoản của chính mình và sử dụng số tiền đó. Hết tiền bạn cần nộp thêm vào để chi tiêu hoặc chuyển khoản từ tài khoản khác sang. Nó như một hình thức lưu trữ tiền của chính bản thân.
» Thẻ trả trước: Không cần phải có tài khoản ngân hàng mà vẫn có thể làm thẻ trả trước. Giống như việc sử dụng thẻ điện thoại vậy. Bạn nộp tiền và làm thẻ với hạn mức tương ứng số tiền nộp để chi tiêu. Thẻ này thường được dùng làm quà tặng cho người thân hay bạn bè.
» Thẻ tín dụng: Là loại thẻ mà bạn không cần nộp tiền vào tài khoản trước. Thay vào đó bạn sẽ giống như vay một khoản tiền của ngân hàng để chi tiêu. Đến cuối kỳ hoàn trả lại số tiền đó vào thẻ. Qua ngày đáo hạn lại có thể thanh toán tiếp trong hạn mức. Cứ chu kỳ như vậy. Miễn sao đến cuối kỳ bạn phải hoàn lại đầy đủ số tiền đã chi tiêu trong kỳ là được.
Khi khách hàng đăng ký mở thẻ tại ngân hàng Techcombank sẽ được miễn phí mở thẻ. Tuy nhiên, chúng ta sẽ phải đóng khoản tiền được gọi là phí duy trì thẻ Techcombank theo đúng quy định.
Những lợi ích của thẻ ATM Techcombank
Thẻ ATM Techcombank mang lại rất nhiều lợi ích khác nhau. Nó là một công cụ giúp mọi người quản lý tài chính hiệu quả, thông minh. Và giúp các giao dịch tiền bạc trở nên đơn giản hơn bao giờ hết. Ngoài việc rút tiền, chuyển tiền tại các máy ATM thì hiện nay thẻ ATM còn dùng để nhận lương thông qua hình thức chuyển khoản.
Sử dụng thẻ ATM nếu chẳng may bị rơi, bị mất cắp, thất lạc thì cũng không lo mất tiền trong tài khoản vì vẫn còn lớp mật khẩu bảo vệ thẻ nữa.
Thời gian của mỗi giao dịch qua thẻ nhanh hơn gấp nhiều lần so với giao dịch bằng tiền mặt. Vừa nhanh gọn, vừa an toàn, lại có thể tra soát lại khi cần. Tất cả đều được tích hợp trong 1 chiếc thẻ ATM Techcombank nhỏ gọn.
Phí thường niên Techcombank 2022 là bao nhiêu?
Phí thường niên ngân hàng Techcombank là phí mà khách hàng phải nộp cho ngân hàng Techcombank để duy trì hoạt động của thẻ ATM. Phí thường niên được tính và nộp theo năm. Tức là mỗi năm khách hàng phải nộp phí thường niên một lần. Phí thường niên được tính kể từ thời điểm kích hoạt thẻ ATM Techcombank thành công.
Phí thường niên thẻ ghi nợ Techcombank
Mỗi loại thẻ ghi nợ Techcombank sẽ được ngân hàng thu khoản phí thường niên khác nhau. Ngoài ra những đối tượng khách hàng mở thẻ qua eKYC sẽ được miễn phí thường niên năm đầu tiên, cụ thể như sau.
STT | Tên thẻ | KH mở thẻ tại CN/PGD | KH mở thẻ bằng hình thức điện tử (eKYC) | Phí mở thẻ |
---|---|---|---|---|
1 | Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Classic | 90.000 đồng/năm | Miễn phí năm đầu, thu 72.000 đồng từ năm thứ 2 | Mở tại PGD: 90.000 đồng Mở thẻ Techcombank online: Miễn phí |
2 | Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Gold | 200.000 đồng/năm | 200.000 đồng/năm | 150.000 đồng |
3 | Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Priority | 200.000 đồng/năm | 200.000 đồng/năm | 150.000 đồng |
4 | Thẻ thanh toán quốc tế Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum | 590.000 đồng/năm | 590.000 đồng/năm | Miễn phí |
5 | Thẻ thanh toán quốc tế Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum Priority | 590.000 đồng/năm | 590.000 đồng/năm | Miễn phí |
6 | Thẻ thanh toán nội địa Techcombank F@stAccess Priority | 60.000 đồng/năm | 60.000 đồng/năm | 90.000 đồng |
7 | Thẻ thanh toán nội địa Techcombank F@stAccess | 60.000 đồng/năm | 60.000 đồng/năm | 90.000 đồng |
Phí thường niên thẻ tín dụng của Techcombank:
Phí thường niên thẻ tín dụng Techcombank sẽ có mức phí cao hơn so với thẻ thanh toán. Và hạng thẻ càng cao thì mức phí sẽ càng lớn nhé.
STT | Tên thẻ | Phí thường niên | Phí mở thẻ | ||
---|---|---|---|---|---|
Khách hàng thường | Khách hàng VIP | KH THƯỜNG | KH VIP | ||
1 | Thẻ tín dụng Techcombank Infinite | 20.000.000 VND/thẻ | Miễn phí | 5000.000 VND/thẻ | Miễn phí |
2 | Thẻ tín dụng Techcombank Visa Classic | 300.000 VND/thẻ | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
3 | Thẻ tín dụng Techcombank Everyday | 499.000 VND/thẻ | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
4 | Thẻ tín dụng Techcombank Style | 899.000 VND/thẻ | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
5 | Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Classic | 390.000 VND/thẻ | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
6 | Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Gold | 590.000 VND/thẻ | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
7 | Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum | 990.000 VND/thẻ | Miễn phí | 500.000 VND/thẻ | Miễn phí |
8 | Thẻ tín dụng Techcombank Visa Priority | 590.000 VND/thẻ | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
9 | Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Gold | 500.000 VND/thẻ | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
10 | Thẻ tín dụng Techcombank Visa Platinum Priority | 950.000 VND/thẻ | Miễn phí | 500.000 VND/thẻ | Miễn phí |
11 | Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum Priority | 990.000 VND/thẻ | Miễn phí | 500.000 VND/thẻ | Miễn phí |
12 | Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Priority | 590.000 VND/thẻ | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
13 | Thẻ tín dụng Techcombank JCB Dream Card | 150.000 VND/thẻ | Miễn phí | 100.000 VND/thẻ | Miễn phí |
14 | Thẻ tín dụng Techcombank Visa Signature | 1.499.000 VND/thẻ | Miễn phí | 500.000 VND/thẻ | Miễn phí |
15 | Thẻ tín dụng Techcombank Spark | 899.000 VND/thẻ | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Đây là toàn bộ phí duy trì tài khoản Techcombank mới nhất được cập nhật 2022. Khách hàng khi đăng ký sử dụng dịch vụ hãy lưu ý nhé.
Một số cách giảm phí thường niên thẻ ATM Techcombank
Techcombank luôn mang đến cho khách hàng nhiều ưu đãi đặc biệt. Trong đó có chương trình tích điểm đổi thưởng. Hãy tận dụng chương trình này, tích nhiều điểm để đổi lấy phí thường niên. Số điểm được quy đổi thành tiền (nếu được), còn thiếu bao nhiêu bạn nộp thêm để đủ phí thường niên.
Chọn loại thẻ được miễn phí thường niên. Techcombank có những thẻ được miễn phí thường niên 1 – 2 năm đầu. Bạn có thể dùng loại thẻ bày để tiết kiệm được phí thường niên từ 1 năm đến 2 năm. Tuy nhiên chỉ có khoảng thời gian nhất định ngân hàng mới phát hành thẻ ưu đãi dạng này thôi. Bạn theo dõi thông báo từ ngân hàng Techcombank thường xuyên nhé.
Ngoài ra bạn cũng có thể đàm phán, thương lượng trực tiếp với ngân hàng để giảm phí thường niên cho mình. Rất ít trường hợp được đồng ý giảm phí nhưng không phải là không có. Biết đâu bạn lại có lý do thuyết phục được ngân hàng giảm phí.
Một số loại phí thường niên thẻ ATM Techcombank khác
- Phí phát hành thẻ: Miễn phí.
- Phí nộp vào tài khoản làm số dư tối thiểu: 50.000 đồng.
- Phí thường niên: Như trên.
- Phí cấp lại mật khẩu thẻ và mở khoá thẻ: 30/000 VNĐ/ lần.
- Phí rút tiền tại máy ATM: Từ 1.000 đồng đến 3.000 đồng tuỳ vào máy ATM bạn rút thuộc ngân hàng nào.
Làm thẻ ATM Techcombank có khó không?
Làm thẻ ATM Techcombank không hề khó. Nếu bạn trên 18 tuổi và có nhu cầu mở thẻ ATM ghi nợ Techcombank. Thì chỉ cần mang theo CMND đến quầy giao dịch của Techcombank để làm thủ tục mở thẻ. Mang theo tiền phí ( giới thiệu ở trên) để nộp và hoàn tất thủ tục mở thẻ.
Còn đối với thẻ tín dụng thì điều kiện mở thẻ sẽ phức tạp hơn một chút. Vì bạn cần phải chứng minh được thu nhập qua mức lương hàng tháng. Nếu đủ tiêu chuẩn thì mới làm được thẻ tín dụng Techcombank.
Tóm lại
Với những thông tin chúng tôi cung cấp trên đây. Hy vọng sẽ giúp bạn nắm được phí thường niên Techcombank 2022 đối với từng loại thẻ.
Gợi ý cho bạn:
- Lấy lại mã PIN thẻ ATM Techcombank
- Cách kích hoạt thẻ Techcombank bằng tin nhắn
- Bị nuốt thẻ ATM Techcombank phải làm sao
Từ khóa » Phí Thường Niên Thẻ Tín Dụng Techcombank Everyday
-
-
Biểu Phí Thẻ Tín Dụng | Techcombank
-
Diện Mạo Thẻ Mới, Thăng Cấp ưu đãi Cho Chủ Thẻ Tín Dụng
-
So Sánh Thẻ Tín Dụng | Techcombank
-
Chính Sách Hoàn Phí Phát Hành Và Phí Thường Niên Năm đầu
-
Chương Trình Miễn Phí Thường Niên Thẻ Tín Dụng Các Năm Tiếp Theo
-
Hạn Mức Sử Dụng Thẻ Tín Dụng | Techcombank
-
Lãi Suất Và Biểu Phí | Techcombank
-
[PDF] Biểu Phí/ Phạt Dịch Vụ Thẻ áp Dụng Cho Khách - Techcombank
-
Thẻ Tín Dụng Techcombank Everyday ưu đãi Gì? Chuyển Khoản được ...
-
[Top Bình Chọn] - Hoàn Phí Thường Niên Techcombank - Vinh Ất
-
Phí Thường Niên Thẻ Visa Techcombank?
-
Các Loại Thẻ Tín Dụng Techcombank? Điều Kiện, Hạn Mức, Biểu Phí
-
Top 9 Miễn Phí Thường Niên The Tín Dụng Techcombank 2022