Cập Nhật Giá Thép Hộp Tuấn Võ Mới Siêu ưu đãi

Thép hộp Tuấn Võ hiện nay được sử dụng trong nhiều công trình, dự án lớn nhỏ tại Miền Nam. Với nhà máy công suất lớn, tọa lạc tại KCN Tân Đô, Long An, cùng công nghệ và kỹ thuật tiên tiến, thép hộp Tuấn Võ không làm người sử dụng thất vọng về chất lượng, độ bền cũng như khả năng đáp ứng tốt yêu cầu của các công trình, dự án lớn.

Đại lý Tôn Thép MTP cung ứng thép hộp Tuấn Võ chính hãng, CK 5 - 10%
Đại lý Tôn Thép MTP cung ứng thép hộp Tuấn Võ chính hãng, CK 5 – 10%

Nhà máy tôn thép Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là đại lý cung cấp thép hộp Tuấn Võ chính hãng tại TPHCM. Chúng tôi phân phối các loại thép hộp Tuấn Võ đen, mạ kẽm với giá cả cạnh tranh, chất lượng đảm bảo và vận chuyển tận công trình.

  • Xuất xứ: Nhà máy thép Tuấn Võ
  • Tiêu chuẩn: JIS (Nhật Bản), TCVN (Việt Nam), ASTM (Mỹ)
  • Loại bề mặt: đen, mạ kẽm
  • Kích thước: vuông: 12×12 – 100×100, chữ nhật: 13×26 – 60×120
  • Độ dày: 0.7 – 3.0mm
  • Chiều dài cây: 6m hoặc cắt theo yêu cầu
  • Trọng lượng: 1.58 – 56.52 kg/6m
  • Đơn giá thép hộp Tuấn Võ dao động từ 13.000 – 16.000 Đ/kg
  • Ứng dụng: Sản xuất cơ khí, khung máy móc, xây dựng,….
  1. Báo giá thép hộp Tuấn Võ hôm nay 26/11/2024 tại đại lý tôn thép Mạnh Tiến Phát
    1. Bảng giá thép hộp đen Tuấn Võ
      1. Bảng giá thép hộp vuông đen Tuấn Võ
      2. Bảng giá thép hộp chữ nhật đen Tuấn Võ
    2. Bảng giá thép hộp mạ kẽm Tuấn Võ
      1. Bảng giá thép hộp vuông mạ kẽm Tuấn Võ
      2. Bảng giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Tuấn Võ
    3. Bảng giá thép ống mạ kẽm Tuấn Võ
  2. Các loại thép hộp Tuấn Võ
    1. Thép hộp đen Tuấn Võ
    2. Thép hộp mạ kẽm Tuấn Võ
  3. Kinh nghiệm lựa chọn thép hộp Tuấn Võ
  4. Cách sử dụng, bảo quản thép hộp Tuấn Võ
  5. Quy trình mua thép hộp Tuấn Võ tại đại lý tôn thép Mạnh Tiến Phát
  6. Đại lý tôn thép Tôn Thép Mạnh Tiến Phát cung cấp thép hộp Tuấn Võ chính hãng, chiết khấu 5-10%

Báo giá thép hộp Tuấn Võ hôm nay 26/11/2024 tại đại lý tôn thép Mạnh Tiến Phát

Báo giá thép hộp Tuấn Võ mới nhất hôm nay 26/11/2024 tại Nhà máy tôn thép Mạnh Tiến Phát được cập nhật bên dưới để khách hàng tham khảo. Báo giá đa dạng kích thước, độ dày, chủng loại. Có chiết khấu 5% đến 10% khi mua hàng SLL.

Bảng giá thép hộp đen Tuấn Võ

Bảng giá thép hộp đen Tuấn Võ, kích thước: vuông: 12×12 – 100x100mm, chữ nhật: 13×26 – 60x120mm, độ dày 0.7 – 3.0mm, trọng lượng: 1.58 – 56.52 kg/6m, đơn giá dao động từ 13.000 – 14.500 VNĐ/kg, từ 20.600 – 819.500 VNĐ/cây 6m

Bảng giá thép hộp vuông đen Tuấn Võ

Quy cách (mm)Độ dày (mm)Trọng lượng (Kg/ cây)Đơn giá (VNĐ/kg)Giá bán (VNĐ/cây)
12x120.71.5813.00020.600
12x120.81.8113.00023.500
12x121.02.2613.00029.400
12x121.22.7113.00035.300
12x121.43.1713.00041.100
14x140.71.8513.00024.000
14x140.82.1113.00027.400
14x141.02.6413.00034.300
14x141.23.1713.00041.100
14x141.43.6913.00048.000
16x160.72.1113.00027.400
16x160.82.4113.00031.300
16x161.003.0113.00039.200
16x161.23.6213.00047.000
16x161.44.2213.00054.900
20x200.803.0113.00039.200
20x201.03.7713.00049.000
20x201.24.5213.00058.800
20x201.45.2813.00068.600
20x201.55.6513.00073.500
25x250.83.7713.00049.000
25x251.04.7113.00061.200
25x251.25.6513.00073.500
25x251.46.5913.00085.700
25x251.507.0713.00091.800
25x251.67.5413.00098.000
25x251.88.4813.000110.200
30x300.84.5213.00058.800
30x301.05.6513.00073.500
30x301.26.7813.00088.200
30x301.47.9113.000102.900
30x301.58.4813.000110.200
30x301.609.0413.000117.600
30x301.810.1713.000132.300
30x30211.3013.000147.000
40x400.806.0313.50081.400
40x401.07.5413.500101.700
40x401.209.0413.500122.100
40x401.410.5513.500142.400
40x401.511.3013.500152.600
40x401.612.0613.500162.800
40x401.813.5613.500183.100
40x40215.0713.500203.500
40x402.518.8413.500254.300
40x40322.6113.500305.200
50x500.87.5413.500101.700
50x501.09.4213.500127.200
50x501.211.3013.500152.600
50x501.413.1913.500178.000
50x501.514.1313.500190.800
50x501.615.0713.500203.500
50x501.816.9613.500228.900
50x50218.8413.500254.300
50x502.523.5513.500317.900
50x50328.2613.500381.500
60x601.011.3013.500152.600
60x601.213.5613.500183.100
60x601.415.8313.500213.600
60x601.516.9613.500228.900
60x601.618.0913.500244.200
60x601.820.3513.500274.700
60x60222.6113.500305.200
60x602.528.2613.500381.500
60x60333.9113.500457.800
75x751.014.1314.500204.900
75x751.216.9614.500245.900
75x751.419.7814.500286.800
75x751.521.2014.500307.300
75x751.622.6114.500327.800
75x751.825.4314.500368.800
75x75228.2614.500409.800
75x752.535.3314.500512.200
75x75342.3914.500614.700
90x901.220.3514.500295.000
90x901.423.7414.500344.200
90x901.525.4314.500368.800
90x901.627.1314.500393.400
90x901.830.5214.500442.600
90x90233.9114.500491.700
90x902.542.3914.500614.700
90x90350.8714.500737.600
100x1001.426.3814.500382.500
100x1001.528.2614.500409.800
100x1001.630.1414.500437.100
100x1001.833.9114.500491.700
100x100237.6814.500546.400
100x1002.547.1014.500683.000
100x100356.5214.500819.500

Bảng giá thép hộp chữ nhật đen Tuấn Võ

Quy cách (mm)Độ dày (mm)Trọng lượng (Kg/ cây)Đơn giá (VNĐ/kg)Giá bán (VNĐ/cây)
13x260.72.5713.00033.400
13x260.82.9413.00038.200
13x260.93.3113.00043.000
13x261.03.6713.00047.800
13x261.24.4113.00057.300
13x261.34.7813.00062.100
13x261.55.5113.00071.600
20x400.73.9613.00051.400
20x400.84.5213.00058.800
20x400.905.0913.00066.100
20x401.05.6513.00073.500
20x401.26.7813.00088.200
20x401.37.3513.00095.500
20x400.73.9613.00051.400
20x400.84.5213.00058.800
20x400.905.0913.00066.100
20x401.05.6513.00073.500
20x401.26.7813.00088.200
20x401.37.3513.00095.500
20x401.58.4813.000110.200
20x401.609.0413.000117.600
20x401.810.1713.000132.300
20x402.011.3013.000147.000
25x500.74.9513.00064.300
25x500.85.6513.00073.500
25x500.96.3613.00082.700
25x501.007.0713.00091.800
25x501.28.4813.000110.200
25x501.39.1813.000119.400
25x501.510.6013.000137.800
25x501.611.3013.000147.000
25x501.812.7213.000165.300
25x502.014.1313.000183.700
25x502.316.2513.000211.200
25x502.517.6613.000229.600
30x600.75.9313.50080.100
30x600.86.7813.50091.600
30x600.97.6313.500103.000
30x601.08.4813.500114.500
30x601.210.1713.500137.300
30x601.311.0213.500148.800
30x601.512.7213.500171.700
30x601.613.5613.500183.100
30x601.815.2613.500206.000
30x602.016.9613.500228.900
30x602.521.2013.500286.100
30x603.025.4313.500343.400
40x800.809.0413.500122.100
40x800.910.1713.500137.300
40x801.011.3013.500152.600
40x801.213.5613.500183.100
40x801.314.7013.500198.400
40x801.516.9613.500228.900
40x801.618.0913.500244.200
40x801.820.3513.500274.700
40x802.022.6113.500305.200
40x802.528.2613.500381.500
40x803.033.9113.500457.800
50x1000.912.7214.500184.400
50x1001.014.1314.500204.900
50x1001.216.9614.500245.900
50x1001.318.3714.500266.400
50x1001.521.2014.500307.300
50x1001.622.6114.500327.800
50x1001.825.4314.500368.800
50x1002.028.2614.500409.800
50x1002.535.3314.500512.200
50x1003.042.3914.500614.700
60x1201.322.0414.500319.600
60x1201.525.4314.500368.800
60x1201.627.1314.500393.400
60x1201.728.8314.500418.000
60x1201.830.5214.500442.600
60x1202.033.9114.500491.700
60x1202.542.3914.500614.700
60x1203.050.8714.500737.600

Bảng giá thép hộp mạ kẽm Tuấn Võ

Bảng giá thép hộp mạ kẽm Tuấn Võ, kích thước: vuông: 12×12 – 100x100mm, chữ nhật: 13×26 – 60x120mm, độ dày 0.7 – 3.0mm, trọng lượng: 1.58 – 56.52 kg/6m, đơn giá dao động từ 15.000 – 16.000 VNĐ/kg, từ 23.700 – 904.300 VNĐ/cây 6m

Bảng giá thép hộp vuông mạ kẽm Tuấn Võ

Quy cách (mm)Độ dày (mm)Trọng lượng (Kg/ cây)Đơn giá (VNĐ/kg)Giá bán (VNĐ/cây)
12x120.71.5815.00023.700
12x120.81.8115.00027.100
12x121.02.2615.00033.900
12x121.22.7115.00040.700
12x121.43.1715.00047.500
14x140.71.8515.00027.700
14x140.82.1115.00031.700
14x141.02.6415.00039.600
14x141.23.1715.00047.500
14x141.43.6915.00055.400
16x160.72.1115.00031.700
16x160.82.4115.00036.200
16x161.003.0115.00045.200
16x161.23.6215.00054.300
16x161.44.2215.00063.300
20x200.803.0115.00045.200
20x201.03.7715.00056.500
20x201.24.5215.00067.800
20x201.45.2815.00079.100
20x201.55.6515.00084.800
25x250.83.7715.00056.500
25x251.04.7115.00070.700
25x251.25.6515.00084.800
25x251.46.5915.00098.900
25x251.507.0715.000106.000
25x251.67.5415.000113.000
25x251.88.4815.000127.200
30x300.84.5215.00067.800
30x301.05.6515.00084.800
30x301.26.7815.000101.700
30x301.47.9115.000118.700
30x301.58.4815.000127.200
30x301.609.0415.000135.600
30x301.810.1715.000152.600
30x30211.3015.000169.600
40x400.806.0315.50093.400
40x401.07.5415.500116.800
40x401.209.0415.500140.200
40x401.410.5515.500163.500
40x401.511.3015.500175.200
40x401.612.0615.500186.900
40x401.813.5615.500210.300
40x40215.0715.500233.600
40x402.518.8415.500292.000
40x40322.6115.500350.400
50x500.87.5415.500116.800
50x501.09.4215.500146.000
50x501.211.3015.500175.200
50x501.413.1915.500204.400
50x501.514.1315.500219.000
50x501.615.0715.500233.600
50x501.816.9615.500262.800
50x50218.8415.500292.000
50x502.523.5515.500365.000
50x50328.2615.500438.000
60x601.011.3015.500175.200
60x601.213.5615.500210.300
60x601.415.8315.500245.300
60x601.516.9615.500262.800
60x601.618.0915.500280.300
60x601.820.3515.500315.400
60x60222.6115.500350.400
60x602.528.2615.500438.000
60x60333.9115.500525.600
75x751.014.1316.000226.100
75x751.216.9616.000271.300
75x751.419.7816.000316.500
75x751.521.2016.000339.100
75x751.622.6116.000361.700
75x751.825.4316.000406.900
75x75228.2616.000452.200
75x752.535.3316.000565.200
75x75342.3916.000678.200
90x901.220.3516.000325.600
90x901.423.7416.000379.800
90x901.525.4316.000406.900
90x901.627.1316.000434.100
90x901.830.5216.000488.300
90x90233.9116.000542.600
90x902.542.3916.000678.200
90x90350.8716.000813.900
100x1001.426.3816.000422.000
100x1001.528.2616.000452.200
100x1001.630.1416.000482.300
100x1001.833.9116.000542.600
100x100237.6816.000602.900
100x1002.547.1016.000753.600
100x100356.5216.000904.300

Bảng giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Tuấn Võ

Quy cách (mm)Độ dày (mm)Trọng lượng (Kg/ cây)Đơn giá (VNĐ/kg)Giá bán (VNĐ/cây)
13x260.72.5715.00038.600
13x260.82.9415.00044.100
13x260.93.3115.00049.600
13x261.03.6715.00055.100
13x261.24.4115.00066.100
13x261.34.7815.00071.600
13x261.55.5115.00082.700
20x400.73.9615.00059.300
20x400.84.5215.00067.800
20x400.905.0915.00076.300
20x401.05.6515.00084.800
20x401.26.7815.000101.700
20x401.37.3515.000110.200
20x400.73.9615.00059.300
20x400.84.5215.00067.800
20x400.905.0915.00076.300
20x401.05.6515.00084.800
20x401.26.7815.000101.700
20x401.37.3515.000110.200
20x401.58.4815.000127.200
20x401.609.0415.000135.600
20x401.810.1715.000152.600
20x402.011.3015.000169.600
25x500.74.9515.00074.200
25x500.85.6515.00084.800
25x500.96.3615.00095.400
25x501.007.0715.000106.000
25x501.28.4815.000127.200
25x501.39.1815.000137.800
25x501.510.6015.000159.000
25x501.611.3015.000169.600
25x501.812.7215.000190.800
25x502.014.1315.000212.000
25x502.316.2515.000243.700
25x502.517.6615.000264.900
30x600.75.9315.50092.000
30x600.86.7815.500105.100
30x600.97.6315.500118.300
30x601.08.4815.500131.400
30x601.210.1715.500157.700
30x601.311.0215.500170.800
30x601.512.7215.500197.100
30x601.613.5615.500210.300
30x601.815.2615.500236.500
30x602.016.9615.500262.800
30x602.521.2015.500328.500
30x603.025.4315.500394.200
40x800.809.0415.500140.200
40x800.910.1715.500157.700
40x801.011.3015.500175.200
40x801.213.5615.500210.300
40x801.314.7015.500227.800
40x801.516.9615.500262.800
40x801.618.0915.500280.300
40x801.820.3515.500315.400
40x802.022.6115.500350.400
40x802.528.2615.500438.000
40x803.033.9115.500525.600
50x1000.912.7216.000203.500
50x1001.014.1316.000226.100
50x1001.216.9616.000271.300
50x1001.318.3716.000293.900
50x1001.521.2016.000339.100
50x1001.622.6116.000361.700
50x1001.825.4316.000406.900
50x1002.028.2616.000452.200
50x1002.535.3316.000565.200
50x1003.042.3916.000678.200
60x1201.322.0416.000352.700
60x1201.525.4316.000406.900
60x1201.627.1316.000434.100
60x1201.728.8316.000461.200
60x1201.830.5216.000488.300
60x1202.033.9116.000542.600
60x1202.542.3916.000678.200
60x1203.050.8716.000813.900

Bảng giá thép ống mạ kẽm Tuấn Võ

Bảng giá thép hộp mạ kẽm Tuấn Võ, kích thước: phi 21 – phi 114, độ dày 0.8 – 3.0mm, trọng lượng: 2.3 – 48.69 kg/6m, đơn giá dao động từ 15.000 – 16.000 VNĐ/kg, từ 34.500 – 779.000 VNĐ/cây 6m

Quy cách (mm)Độ dày (mm)Trọng lượng (Kg/ cây)Đơn giá (VNĐ/kg)Giá bán (VNĐ/cây)
Phi 210.802.3015.00034.500
Phi 210.902.6115.00039.200
Phi 211.002.9115.00043.700
Phi 211.203.5115.00052.700
Phi 211.4004.0815.00061.200
Phi 211.504.3815.00065.700
Phi 212.005.8215.00087.300
Phi 271.204.5315.00068.000
Phi 271.405.2715.00079.100
Phi 271.505.6615.00084.900
Phi 272.007.5415.000113.100
Phi 272.509.4715.000142.100
Phi 341.205.7215.00085.800
Phi 341.406.6615.00099.900
Phi 341.507.1515.000107.300
Phi 342.009.5315.000143.000
Phi 342.501215.000180.000
Phi 343.0014.2415.000213.600
Phi 421.207.815.000117.000
Phi 421.508.8515.000132.800
Phi 422.0011.8215.000177.300
Phi 422.5014.8815.000223.200
Phi 423.0017.6915.000265.400
Phi 491.208.2815.000124.200
Phi 491.5010.3415.000155.100
Phi 492.0013.8215.000207.300
Phi 492.5017.4115.000261.200
Phi 493.0020.715.000310.500
Phi 601.2010.1516.000162.400
Phi 601.5012.6916.000203.000
Phi 602.0016.9616.000271.400
Phi 602.5021.3816.000342.100
Phi 603.0025.4416.000407.000
Phi 761.2012.8716.000205.900
Phi 761.5016.116.000257.600
Phi 762.0021.5316.000344.500
Phi 762.5027.1616.000434.600
Phi 763.0032.3316.000517.300
Phi 901.2015.2516.000244.000
Phi 901.5019.0816.000305.300
Phi 902.0025.5316.000408.500
Phi 902.5032.2116.000515.400
Phi 903.0038.3516.000613.600
Phi 1141.2019.3416.000309.400
Phi 1141.5024.1916.000387.000
Phi 1142.0032.3816.000518.100
Phi 1142.5040.8816.000654.100
Phi 1143.0048.6916.000779.000

Chính sách bán hàng:

  • Cam kết chất lượng: Cung cấp sản phẩm thép hộp Tuấn Võ chính hãng mới 100%, không cong vênh, móp méo hoặc gỉ sét.
  • Đơn vị tính: theo kg hoặc theo cây.
  • Vận chuyển:
    • Miễn phí vận chuyển trong nội thành TP.HCM.
    • Hỗ trợ 50% phí vận chuyển tại các tỉnh.
    • Thời gian vận chuyển từ 1 – 5 ngày hoặc lâu hơn, tùy thuộc vào vị trí công trình.
  • Thanh toán:
    • Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
    • Đặt cọc 50% trước khi giao hàng.
    • Thanh toán 50% còn lại sau khi nhận đủ số lượng hàng hóa.
  • Bảo hành, đổi trả: Theo quy định của nhà máy Tuấn Võ.
  • Thuế VAT: Đơn giá chưa bao gồm 10% VAT.
  • Chiết khấu: Áp dụng chiết khấu 5-10% cho đơn hàng lớn.
  • Lưu ý: bảng giá thay đổi theo quy cách sản phẩm, số lượng đặt, vị giao hàng và từng thời điểm cụ thể, … 🡪 liên hệ trực tiếp để có báo giá thép hộp Tuấn Võ chính xác nhất

Các loại thép hộp Tuấn Võ

Hiện nay, nhà máy thép Tuấn Võ sản xuất hai loại thép hộp đó là thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm. Mỗi loại có ba quy cách là vuông, chữ nhật và ống tròn.

Thép hộp đen Tuấn Võ

Thép hộp đen Tuấn Võ cứng cáp, chịu lực tốt, bề mặt giữ nguyên màu sắc thép sau quá trình nung chảy, tạo hình. Thông thường, sắt hộp đen Tuấn Võ dễ bị ăn mòn hơn thép hộp mạ kẽm nên được sử dụng ở những vị trí ít tiếp xúc với môi trường tự nhiên, ẩm thấp.

Sắt hộp đen Tuấn Võ có bề mặt màu đen nguyên bản
Sắt hộp đen Tuấn Võ có bề mặt màu đen nguyên bản

Thông số kỹ thuật

  • Bề mặt: đen
  • Độ dày: 0.7 – 3.0 mm
  • Kích thước: vuông: 12×12 – 100x100mm, chữ nhật: 13×26 – 60x120mm, ống tròn: phi 21 – phi 114 
  • Chiều dài cây: 6m hoặc cắt theo yêu cầu
  • Tiêu chuẩn: JIS, ATSM, TCVN

Ứng dụng: Khung nhà tiền chế, nhà xưởng, nhà máy, làm rào chắn, gia công máy móc,…

Thép hộp mạ kẽm Tuấn Võ

Thép hộp mạ kẽm Tuấn Võ được sản xuất bằng phương pháp mạ kẽm điện phân hiện đại, giúp lớp mạ bám chắc vào bề mặt ống. Vì vậy hộp mạ kẽm Tuấn Võ có khả năng chống ăn mòn trong tự nhiên, kể cả những khu vực mưa nhiều.

Hộp mạ kẽm Tuấn Võ nhờ lớp mạ dày dặn mà chống ăn mòn tối ưu
Hộp mạ kẽm Tuấn Võ nhờ lớp mạ dày dặn mà chống ăn mòn tối ưu

Thông số kỹ thuật

  • Bề mặt: mạ kẽm sáng bóng
  • Độ dày: 0.7 – 3.0 mm
  • Kích thước: vuông: 12×12 – 100x100mm, chữ nhật: 13×26 – 60x120mm, ống tròn: phi 21 – phi 114 
  • Chiều dài cây: 6m hoặc cắt theo yêu cầu
  • Tiêu chuẩn: JIS, ATSM, TCVN

Ứng dụng: Khung lợp mái hiên, cột trụ, làm ban công, hàng rào, cổng cửa, giá đỡ, bàn ghế,…

Kinh nghiệm lựa chọn thép hộp Tuấn Võ

Với sự đa dạng về chủng loại, kích thước và tiêu chuẩn sản xuất, việc lựa chọn đúng sản phẩm thép hộp Tuấn Võ phù hợp với nhu cầu sử dụng là yếu tố quan trọng để đảm bảo chất lượng và hiệu quả công trình. Bên dưới đây là 1 số kinh nghiệm để khách hàng có thể tham khảo và áp dụng:

Sản phẩm Tiêu chuẩn sản xuất Mục đích sử dụng
Thép hộp vuông đen JIS G3466, ASTM A500 Kết cấu chịu lực, khung nhà xưởng, công trình tạm, giàn giáo…
Thép hộp vuông mạ kẽm JIS G3302, ASTM A500 Kết cấu ngoài trời, hàng rào, cổng, lan can, khung nhà kính…
Thép hộp chữ nhật đen JIS G3466, ASTM A500 Kết cấu chịu lực, khung máy móc, hệ thống ống dẫn, công trình tạm…
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm JIS G3302, ASTM A500 Kết cấu ngoài trời, hệ thống máng xối, khung cửa, khung kệ…
Thép ống mạ kẽm JIS G3444, ASTM A53 Hệ thống ống dẫn nước, khí, dầu, hệ thống PCCC, cột đèn…

Cách sử dụng, bảo quản thép hộp Tuấn Võ

Thép hộp Tuấn Võ dù sở hữu độ bền và khả năng chống chịu tốt vẫn cần được bảo quản và sử dụng đúng cách để đảm bảo tuổi thọ tối đa và đảm bảo được các công năng vượt trội:

Sử dụng:

  • Chọn đúng loại thép hộp theo mục đích, môi trường và tải trọng. Ví dụ: thép hộp vuông 40x40x1.4mm cho khung nhà xưởng, thép hộp chữ nhật 20x40x1.2mm cho hệ thống máng xối.
  • Gia công, lắp đặt đúng kỹ thuật, đảm bảo mối nối chắc chắn bằng bu lông, đinh tán hoặc hàn theo tiêu chuẩn.
  • Sơn phủ hoặc xử lý bề mặt thép hộp đen bằng sơn chống rỉ hoặc mạ kẽm nhúng nóng để chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường có độ ẩm cao hoặc tiếp xúc với hóa chất.
  • Kiểm tra định kỳ các kết cấu thép hộp ít nhất 6 tháng/lần để phát hiện sớm các dấu hiệu hư hỏng, rỉ sét hoặc biến dạng.

Bảo quản:

  • Lưu trữ nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ẩm ướt, độ ẩm không quá 80%.
  • Xếp chồng theo chiều dọc, có kê lót bằng gỗ hoặc pallet cách mặt đất ít nhất 10cm, tránh trầy xước và biến dạng.
  • Che chắn cẩn thận nếu để ngoài trời bằng bạt nhựa hoặc vật liệu chống thấm nước.
  • Kiểm tra thường xuyên ít nhất 3 tháng/lần để phát hiện và xử lý kịp thời các vấn đề như rỉ sét, ẩm mốc hoặc hư hỏng.

Quy trình mua thép hộp Tuấn Võ tại đại lý tôn thép Mạnh Tiến Phát

Các bước mua thép hộp Tuấn Võ tại đại lý tôn thép Mạnh Tiến Phát cụ thể như sau:

Quy trình mua hàng tại Tôn Thép MTP
Quy trình mua hàng tại Tôn Thép MTP

Đại lý tôn thép Tôn Thép Mạnh Tiến Phát cung cấp thép hộp Tuấn Võ chính hãng, chiết khấu 5-10%

Đại lý tôn thép Mạnh Tiến Phát luôn là lựa chọn ưu tiên của nhiều nhà thầu khi có nhu cầu mua các loại sắt thép, VLXD. Với hệ thống đại lý phủ sóng rộng khắp và kho chứa thép quy mô lớn, chúng tôi tự tin đáp ứng mọi nhu cầu về thép hộp ASIA của quý khách hàng. Đại lý là đối tác của các chủ đầu tư xây dựng hàng đầu trong nước như Hoà Bình, Unicons, Newtecons,…

Chứng nhận, giải thưởng:

Với nỗ lực hoạt động và phát triển, trong năm vừa qua, Tôn Thép MTP đã giành được giải thưởng Top 10 Thương hiệu Việt Nam năm 2023. Ngoài ra còn 1 số chứng nhận, bằng khen đang tự hào khác bao gồm:

  • Giải thưởng Công nghệ xanh và bền vững
  • Giải thưởng An toàn lao động
  • Giải thưởng Bảo vệ môi trường
  • Giải thưởng Doanh nghiệp xanh
  • Giải thưởng Sắt thép Quốc gia
Tôn thép MTP nhận giải thưởng thương hiệu số 1 Việt Nam
Tôn thép MTP nhận giải thưởng thương hiệu số 1 Việt Nam
Tôn thép MTP nhận giải thưởng thương hiệu xuất sắc Châu Á năm 2024
Tôn thép MTP nhận giải thưởng thương hiệu xuất sắc Châu Á năm 2024

Dự án tiêu biểu:

Vận chuyển 15 tấn thép hộp chữ nhật đen Tuấn Võ cho dự án xây dựng hệ thống khung đỡ mái che tại KCN Long Hậu, Long An.
Vận chuyển 15 tấn thép hộp chữ nhật đen Tuấn Võ cho dự án hệ thống khung đỡ mái che tại KCN Long Hậu, Long An.
Cung cấp 40 tấn thép hộp mạ kẽm Tuấn Võ cho dự án lắp đặt hệ thống cấp thoát nước tại khu đô thị mới Phú Mỹ Hưng, Quận 7, TP.HCM.
Cung cấp 40 tấn thép hộp mạ kẽm Tuấn Võ cho dự án lắp đặt cấp thoát nước tại KĐT mới Phú Mỹ Hưng, Quận 7, TP.HCM.
Cung cấp 10 tấn thép hộp vuông đen Tuấn Võ cho dự án xây dựng nhà xưởng sản xuất đồ gỗ tại Tân Uyên, Bình Dương.
Cung cấp 10 tấn thép hộp vuông đen Tuấn Võ cho dự án xây dựng nhà xưởng sản xuất đồ gỗ tại Tân Uyên, Bình Dương.

Cam kết & ưu đãi:

  • Thép hộp chính hãng Tuấn Võ, không cong vênh, biến dạng.
  • Miễn phí vận chuyển nội thành, hỗ trợ vận chuyển tỉnh.
  • Chiết khấu hấp dẫn, báo giá nhanh chóng.

Liên hệ ngay để nhận ưu đãi tốt nhất.

Rate this post

Từ khóa » Thép Hộp 20x20x1.2 Giá