Cập Nhật Lãi Suất Thẻ Tín Dụng FE CREDIT Mới Nhất Hiện Nay

Đăng nhập

Ghi nhớ đăng nhậpBạn quên mật khẩu? Đăng nhập

Hoặc đăng nhập bằng

Facebook Google Zalo

Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký nhanh, miễn phí

Xác thực tài khoản

Mã OTP đã được gửi đến số điện thoại của bạn thông qua cuộc gọi tự động.

Mã OTP Mã OTP sẽ hết hạn sau 180 giây Đã hết thời gian nhập mã OTP. Vui lòng bấm TẠI ĐÂY để gửi lại mã OTP. Xác thực ngay Bỏ qua

Xác thực tài khoản

Mã OTP đã được gửi đến số điện thoại của bạn thông qua cuộc gọi tự động.

Mã OTP Mã OTP sẽ hết hạn sau 180 giây Đã hết thời gian nhập mã OTP. Vui lòng bấm TẠI ĐÂY để gửi lại mã OTP. Xác thực ngay Bỏ qua

Thông báo

Bạn đã yêu cầu gửi mã OTP quá số lần quy định, vui lòng thử lại vào ngày hôm sau! Đóng

Đăng ký tài khoản khách hàng

Bằng việc đăng ký, bạn đã đồng ý với TheBank về Thỏa thuận sử dụng và Chính sách bảo mật

Đăng ký

Hoặc đăng ký bằng

Facebook Google Zalo

Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập

avatart

khach

icon Bảo hiểm
  • Bảo hiểm nhân thọ
  • Bảo hiểm sức khỏe
  • Bảo hiểm du lịch
  • Bảo hiểm ô tô
  • Bảo hiểm nhà
  • Bảo hiểm bệnh hiểm nghèo
  • So sánh phí bảo hiểm sức khỏe
  • So sánh phí bảo hiểm du lịch
Thẻ tín dụng
  • Thẻ tín dụng
  • Tìm thẻ tín dụng tốt nhất
Vay vốn
  • Vay tín chấp
  • Vay tiêu dùng
  • Vay trả góp
  • Vay thế chấp
  • Vay mua nhà
  • Vay mua xe
  • Vay kinh doanh
  • Vay du học
Gửi tiết kiệm Chứng khoán
  • Chứng chỉ quỹ
Kiến thức
    • Tin tức
    • Tin mới (Newsfeed)
    • Góc nhìn
    • Ý kiến
    • Đóng góp bài viết
    • Kiến thức bảo hiểm
      • Kiến thức bảo hiểm nhân thọ
      • Kiến thức bảo hiểm sức khỏe
      • Kiến thức bảo hiểm du lịch
      • Kiến thức bảo hiểm ô tô
      • Kiến thức bảo hiểm nhà
      • Kiến thức bảo hiểm bệnh hiểm nghèo
      • Kiến thức bảo hiểm thai sản
      • Bảo hiểm xã hội
      • Bảo hiểm y tế
    • Kiến thức thẻ ngân hàng
      • Kiến thức thẻ tín dụng
      • Kiến thức thẻ ATM
      • Kiến thức thẻ trả trước
      • Kiến thức thẻ Visa
      • Kiến thức thẻ Mastercard
      • Chuyển tiền ngân hàng
      • Tin khuyến mại
    • Kiến thức vay vốn
      • Kiến thức vay tín chấp
      • Kiến thức vay tiêu dùng
      • Kiến thức vay trả góp
      • Kiến thức vay tiền mặt
      • Kiến thức vay thấu chi
      • Kiến thức vay thế chấp
      • Kiến thức vay mua nhà
      • Kiến thức vay mua xe
      • Kiến thức vay kinh doanh
      • Kiến thức vay du học
    • Kiến thức tiền gửi
      • Kiến thức gửi tiết kiệm
      • Kiến thức tiền gửi
      • Thông tin lãi suất gửi tiết kiệm
      • Gửi tiết kiệm dài hạn
      • Gửi tiết kiệm ngắn hạn
      • Gửi tiết kiệm online
    • Kiến thức chứng khoán
      • Kiến thức chứng khoán
      • Kiến thức cổ phiếu
      • Kiến thức trái phiếu
      • Kiến thức chứng chỉ quỹ
      • Kiến thức đầu tư
Công cụ
    • Giá vàng
    • Tỷ giá ngoại tệ
    • Tìm cây ATM
    • Tìm chi nhánh ngân hàng
    • Tìm chi nhánh công ty bảo hiểm
    • Tra cứu điểm ưu đãi thẻ
    • Tính lãi tiền gửi
    • Tính số tiền vay phải trả hàng tháng
    • Tính số tiền có thể vay
    • Tìm bệnh viện
    • Danh bạ ngân hàng
    • Danh sách công ty bảo hiểm
    • Danh bạ internet banking
    • Trung tâm hỏi đáp
Gặp khách hàng Xem thêm
  • Gặp chuyên gia
  • Thẻ cứu hộ xe máy
  • Tư vấn bảo hiểm nhân thọ
  • Tư vấn bảo hiểm sức khỏe
  • Tư vấn thẻ tín dụng
  • Tư vấn vay tín chấp
  • Tư vấn vay thế chấp
  • Tư vấn vay tiền mặt
  • Tư vấn vay mua nhà
  • Tư vấn vay mua xe
  • Tư vấn gửi tiết kiệm
  • Tư vấn bảo hiểm ô tô
  • Tư vấn bảo hiểm du lịch
  • Tư vấn bảo hiểm nhà
  • Tư vấn bảo hiểm bệnh hiểm nghèo
  • Mua bảo hiểm cho gia đình
  • Đăng nhập
  • Đăng ký tài khoản khách hàng
  • Đăng ký tài khoản tư vấn viên
icon SO SÁNH THẺ TÍN DỤNG Trang chủ Blog Kiến thức thẻ tín dụng Cập nhật lãi suất thẻ tín dụng FE CREDIT mới nhất hiện nay Kiến thức thẻ tín dụng Linh Nguyễn & Nguyễn Thị Thu Loan

- 10/12/2024

0

Linh Nguyễn & Nguyễn Thị Thu Loan Kiến thức thẻ tín dụng

10/12/2024

0

Những khách hàng lần đầu sở hữu thẻ tín dụng FE CREDIT bên cạnh đọc hướng dẫn sử dụng và những ưu đãi của thẻ thì việc hiểu rõ các mức lãi suất và biểu phí của thẻ tín dụng FE CREDIT sẽ giúp bạn sử dụng thẻ một cách hiệu quả nhất.

Mục lục [Ẩn]

Thẻ tín dụng FE Credit là gì?

Thẻ tín dụng FE Credit là một sản phẩm thẻ tín dụng do công ty tài chính FE Credit phát hành. Với chiếc thẻ tín dụng này bạn có thể chi tiêu trước - trả tiền sau, ưu đãi miễn lãi tối đa 45 ngày và có trách nhiệm hoàn trả tiền theo đúng thời hạn đã quy định.

Công ty tài chính FE Credit trực thuộc Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank), hiện là công ty dẫn đầu thị trường tài chính tiêu dùng với mạng lưới trải dài trên toàn quốc. FE Credit có hơn 13.000 điểm bán hàng cùng hơn 17.500 nhân viên, kết hợp với hơn 9.000 đối tác phục vụ cho gần 10 triệu người dân Việt Nam.

Hiện nay, FE Credit đang cung ứng ra thị trường tất cả là 7 sản phẩm thẻ tín dụng như sau:

  • Thẻ FE Credit Plus
  • Thẻ FE Credit JCB Plus
  • Thẻ FE Credit Gold
  • Thẻ tín dụng FE Credit Lo gì
  • Thẻ tín dụng FE Credit Góp dễ
  • Thẻ FE Credit - F.Friends
  • Thẻ tín dụng online

Lợi ích thẻ tín dụng FE Credit

Mở thẻ tín dụng FE Credit bạn sẽ được hưởng tất cả các tiện ích hấp dẫn sau:

  • Có hạn mức tối đa 60 triệu đồng.
  • Miễn lãi tối đa 55 ngày cho các giao dịch thanh toán hàng hóa, dịch vụ.
  • Phí rút tiền mặt thấp, cao nhất chỉ 2,5% trên tổng số tiền rút.
  • Phí chuyển đổi trả góp từ 0% đến 3.99% giá trị giao dịch.
  • Rút tiền mặt nhanh bằng cách gửi tin nhắn đăng ký.
  • Có thể mở thẻ tín dụng phụ cho người thân, bạn bè, chia sẻ tiện ích khi dùng thẻ
  • Trả góp dần cho các khoản giao dịch rút tiền mặt với tiện ích tiền mặt ưu việt.

So sánh các loại thẻ tín dụng FE Credit

Để hiểu rõ hơn từng sản phẩm thẻ tín dụng FE Credit phát hành, bạn có thể theo dõi bảng so sánh sau để nắm rõ hơn thông tin:

Thông tin Thẻ FE Credit Plus Thẻ FE Credit hạng vàng Thẻ FE Credit JCB Plus Thẻ tín dụng FE Credit Lo Gì

Thẻ FE Credit Góp Dễ

Thẻ FE CREDIT – F.FRIENDS

Thẻ tín dụng online

Phí thường niên 210.000 VND 210.000 VND Miễn phí Miễn phí

- Năm đầu: Miễn phí.

- Từ năm thứ 2: 220.000 VNĐ (gồm VAT). Miễn phí nếu tổng chi tiêu năm liền kề trước đó ≥ 6 triệu đồng.

Miễn phí năm đầu. Từ năm 2: 210.000 VNĐ Miễn phí
Hạn mức thẻ 02-60 triệu đồng 30 - 60 triệu đồng 6 - 60 triệu đồng 12 triệu đồng 6 - 60 triệu đồng 2 - 60 triệu đồng 3 triệu đồng
Phí ứng tiền mặt tại máy ATM 2,5% số tiền mặt ứng trước. Tối thiểu 75.000 VND 2,5% số tiền mặt ứng trước. Tối thiểu 75.000 VND Miễn phí Không áp dụng Không hỗ trợ 2,5% số tiền mặt ứng trước. Tối thiểu 75.000 VND Không áp dụng
Khoản thanh toán tối thiểu 2% dư nợ gốc (tối thiểu 50.000VNĐ) + Tổng phí và lãi suất phát sinh trong kỳ + Khoản trả góp hàng tháng 2% dư nợ gốc (tối thiểu 50.000VNĐ) + Tổng phí và lãi suất phát sinh trong kỳ + Khoản trả góp hàng tháng 2%*dư nợ gốc + Tổng phí và lãi phát sinh trong kỳ + Các khoản trả góp hàng tháng (nếu có) - Các khoản trả góp hàng tháng + Tổng phí phát sinh trong kỳ + Các dư nợ chi tiêu khác (nếu có) 2% dư nợ gốc (tối thiểu 50.000VNĐ) + Tổng phí và lãi suất phát sinh trong kỳ + Khoản trả góp hàng tháng 2% dư nợ gốc (tối thiểu 50,000 VND) + Tổng phí và lãi suất phát sinh trong kỳ + Khoản trả góp hàng tháng nếu có
Lãi suất trong hạn 4,58%/tháng 3,58%/tháng Từ 4.58%/tháng 0% 0% 4.08%/tháng 4.08%/tháng

Nhìn chung các sản phẩm thẻ tín dụng FE Credit có nhiều hạn mức, tiện ích và mức phí áp dụng khác nhau. Do đó nếu bạn có nhu cầu mở thẻ tín dụng nên cân nhắc rõ nhu cầu, mức phí và hạn mức mong muốn trước khi đăng ký.

Cách mở thẻ tín dụng FE Credit

Để mở thẻ tín dụng FE Credit bạn cần tuân thủ các điều kiện, chuẩn bị đầy đủ thủ tục theo quy định của FE Credit.

Điều kiện:

  • Quốc tịch: Việt Nam
  • Độ tuổi: Từ 20 đến 60 tuổi
  • Thu nhập: Trên 3 triệu VND/tháng
  • Khách hàng đang cư trú và làm việc trên địa bàn có sự hỗ trợ cho vay tiền mặt của FE Credit.

Thủ tục:

  • Đơn đề nghị mở thẻ tín dụng của FE Credit
  • CMND/hộ khẩu/KT3
  • Giấy tờ chứng minh thu nhập: Sao kê, bảng lương...
  • Các giấy tờ khác theo quy định của ngân hàng

Cách mở thẻ:

Bạn có thể mở thẻ theo hai cách:

  • Mở thẻ trực tiếp tại điểm giao dịch của FE Credit, nhân viên quầy giao dịch sẽ hướng dẫn bạn chi tiết
  • Mở thẻ online: Bạn mở thẻ trực tiếp trên website của FE Credit.

Xem ngay quy trình mở thẻ tín dụng FE Credit để nắm rõ hơn từng bước đăng ký mở thẻ.

Biểu phí thẻ tín dụng FE CREDIT

Các loại phí của một số thẻ tín dụng FE CREDIT được cập nhật mới nhất hiện nay:

Loại phí THẺ FE CREDIT PLUS THẺ FE CREDIT HẠNG VÀNG
Phí đăng ký thẻ

Thẻ thường: Miễn phí

Thẻ Selfie: 20.000 VNĐ

Miễn phí
Phí thường niên 210.000 VNĐ 210.000 VNĐ
Phí thay thế

Thẻ chuẩn: 100.000 VNĐ

Thẻ Selfie: 120.000 VNĐ

100.000 VNĐ
Phí thất lạc thẻ Miễn phí Miễn phí
Phí cấp lại PIN 50.000 VNĐ 50.000 VNĐ
Phí ứng tiền mặt tại ATM 2,5% số tiền mặt ứng trước. Tối thiểu 75.000 VNĐ 2,5% số tiền mặt ứng trước. Tối thiểu 75.000 VNĐ
Phí xử lý giao dịch ngoại tệ (trên mỗi giao dịch) 4% giá trị giao dịch 4% giá trị giao dịch
Phí chậm thanh toán 3% trên tổng số dư nợ Thẻ. Tối thiểu 100.000 VNĐ 3% trên tổng số dư nợ Thẻ. Tối thiểu 100.000 VNĐ
Phí vượt hạn mức 4% tổng số tiền vượt hạn mức – Tối thiếu 99.000 VNĐ 4% tổng số tiền vượt hạn mức. Tối thiểu 99.000 VNĐ
Phí tra soát (thu trong trường hợp khách hàng khiếu nại sai) 100.000 VNĐ/yêu cầu 100.000 VNĐ/yêu cầu
Xác nhận tài khoản theo yêu cầu chủ thẻ 100.000 VNĐ/yêu cầu 100.000 VNĐ/yêu cầu
Phí xử lý giao dịch 12.000 VNĐ/kỳ sao kê có phát sinh dư nợ 12.000 VNĐ/kỳ sao kê có phát sinh dư nợ
Phí tin nhắn cho khách hàng đăng ký email với FE CREDIT 10.000 VNĐ/tháng 10.000 VNĐ/tháng
Phí tin nhắn cho Khách hàng không đăng ký email với FE CREDIT 15.000 VNĐ/tháng 15.000 VNĐ/tháng
Phí giao dịch tiền mặt nhanh/tiền mặt ưu việt 0,2% giá trị giao dịch 0,2% giá trị giao dịch
Phí tất toán trước hạn tiền mặt ưu việt 4% trên khoản trả góp còn lại 4% trên khoản trả góp còn lại

Lãi suất thẻ tín dụng FE CREDIT

Mỗi sản phẩm thẻ tín dụng FE CREDIT sẽ áp dụng mức lãi suất khác nhau. Hiện nay lãi suất trong hạn FE Credit áp dụng cho thẻ tín dụng cụ thể như sau:

  • Lãi suất thẻ tín dụng FE Credit Plus+ là 4,58%/tháng
  • Lãi suất thẻ tín dụng FE Credit Gold là 3,58%/tháng
  • Lãi suất thẻ FE CREDIT – F.FRIENDS và thẻ tín dụng online là 4,08%/tháng
  • Lãi suất thẻ tín dụng FE Credit JCB Plus từ 4,58%/tháng

Lãi suất trong hạn của thẻ tín dụng FE sẽ được áp dụng cho các giao dịch thanh toán hàng hóa, dịch vụ và giao dịch rút tiền. Theo đó từng trường hợp cụ thể như sau:

  • Đối với các giao dịch hàng hóa, dịch vụ: Lãi suất sẽ được áp dụng khi hết thời gian miễn lãi 45 ngày, chủ thẻ không thanh toán đầy đủ và đúng hạn tổng dư nợ thể hiện trong sao kê.
  • Đối với các giao dịch rút tiền mặt: Lãi suất sẽ được tính từ thời điểm khách hàng rút tiền đến ngày khách hàng thanh toán đầy đủ số tiền và phí phát sinh cho FE Credit.

Ngoài ra khi thực hiện giao dịch rút tiền, chủ thẻ phải trả phí rút tiền là 2,5% số tiền mặt ứng trước (tối thiểu 75.000 VNĐ).

Như vậy chủ thẻ tín dụng FE chỉ được hưởng thời gian miễn lãi 45 ngày cho các giao dịch thanh toán hàng hóa, dịch vụ thực hiện qua máy POS/ECD hay qua kênh trực tuyến. Nếu chủ thẻ rút tiền mặt từ thẻ sẽ ngay lập tức bị áp dụng lãi suất theo quy định. Bởi tính năng chính của thẻ tín dụng là thanh toán không phải rút tiền mặt.

Nhiều ưu đãi và lãi suất hấp dẫn khi sử dụng thẻ tín dụng FE CREDIT

Nhiều ưu đãi và lãi suất hấp dẫn khi sử dụng thẻ tín dụng FE CREDIT

Cách tính lãi suất thẻ tín dụng FE CREDIT

Những thông tin cơ bản bạn cần nắm được trước khi tìm hiểu cách tính lãi suất thẻ tín dụng FE Credit chi tiết:

  • Ngày sao kê thẻ tín dụng FE: Ngày 20 hoặc ngày 25 hàng tháng
  • Ngày đến hạn thanh toán: 15 ngày sau sao kê
  • Khoản thanh toán tối thiểu: 2% (tối thiểu 50.000 VNĐ) dư nợ gốc + tổng phí và lãi suất phát sinh trong kỳ + khoản trả góp hàng tháng
  • Thời gian miễn lãi : 45 ngày (Gồm chu kỳ thanh toán là 30 ngày và thời gian ân hạn là 15 ngày)

Bạn đọc hãy theo dõi 2 ví dụ sau đây để hiểu rõ về cách tính lãi suất thẻ tín dụng FE Credit cho từng loại giao dịch như sau:

Ví dụ 1 - Cách tính lãi suất cho các giao dịch hàng hóa/dịch vụ:

Bạn dùng thẻ tín dụng FE Credit hạng vàng thanh toán hàng hóa, dịch vụ trong chu kỳ thanh toán từ ngày 21/3 đến ngày 20/4 gồm các giao dịch cụ thể như sau:

  • Giao dịch 1 ngày 25/3 là 6 triệu đồng
  • Giao dịch 2 ngày 10/4 là 9 triệu đồng
  • Giao dịch 3 ngày 15/4 là 5 triệu đồng

Vậy tổng dư nợ của các giao dịch là 20 triệu đồng. Ngày 20/4 FE Credit gửi sao kê thể hiện các giao dịch trên với hạn thanh toán là ngày 5/5.

Trường hợp 1: Nếu ngày 5/5 (hoặc trước ngày này từ khi nhận được sao kê) bạn hoàn trả đầy đủ 20 triệu đồng cho FE Credit, bạn sẽ được miễn lãi hoàn toàn.

Trường hợp 2: Nếu ngày 5/5 bạn không đủ tiền để trả hết toàn bộ dư nợ, bạn chỉ thanh toán khoản thanh toán tối thiểu là 2% (tối thiểu 50.000 VNĐ) dư nợ gốc = 2% x 20 triệu đồng = 400.000 VND. Như vậy FE Credit sẽ áp dụng lãi suất 3,08%/tháng lên tất cả giao dịch mua sắm bạn đã thực hiện.

Đến ngày 10/5 bạn hoàn trả toàn bộ dư nợ gốc 20 triệu đồng cùng số tiền lãi phải trả. Cách tính tiền lãi của từng giao dịch cụ thể như sau:

  • Lãi giao dịch 1 = 9 triệu đồng x 3,08%/30 x 16 ngày = 147.840 VND
  • Lãi giao dịch 2 = 6 triệu đồng x 3,08%/30 x 5 ngày = 30.800 VND
  • Lãi giao dịch 3 = 5 triệu đồng x 3,08%/30 x 26 ngày = 133.466 VND

Vậy tổng tiền lãi bạn phải trả là 312.106 VND.

Trường hợp 3: Bạn không thanh toán khoản thanh toán tối thiểu là 2% (tối thiểu 50.000 VND) đúng hạn, toàn bộ giao dịch sẽ bị áp dụng lãi phạt quá hạn là 150% lãi suất trong hạn. Có nghĩa lãi suất áp dụng cho các giao dịch là 150% của 3,08%/tháng = 4,62%/tháng. Lúc này cách tính tiền lãi của từng giao dịch như sau:

  • Lãi giao dịch 1 = 9 triệu đồng x 4,62%/30 x 16 ngày = 221.760 VND
  • Lãi giao dịch 2 = 6 triệu đồng x 4,62%/30 x 5 ngày = 43.200 VND
  • Lãi giao dịch 3 = 5 triệu đồng x 4,62%/30 x 26 ngày = 200.200 VND

Vậy tổng tiền lãi bạn phải trả là 465,160 VND. Cao hơn tiền lãi phải trả với mức lãi suất trong hạn là 153.054 VND.

Ví dụ 2 - Cách tính lãi suất giao dịch rút tiền mặt:

Tiếp theo ví dụ 1, bạn dùng thẻ tín dụng FE Credit hạng vàng để thực hiện các giao dịch rút tiền từ cây ATM (thuộc chu kỳ thanh toán từ ngày 21/3 đến ngày 20/4) cụ thể như sau:

  • Giao dịch 1 ngày 31/3 là 5 triệu đồng
  • Giao dịch 2 ngày 15/4 là 10 triệu đồng

Vậy tổng dư nợ của các giao dịch rút tiền là 15 triệu đồng

Ngày 20/4 FE Credit gửi sao kê cho chủ thẻ thể hiện các giao dịch rút tiền trên với hạn thanh toán là ngày 5/5. Đến ngày 10/5 bạn hoàn trả đầy đủ dư nợ là 15 triệu đồng cùng số tiền lãi bị áp dụng. Cụ thể như sau:

  • Lãi giao dịch 1 = 5 triệu đồng x 3,08%/30 x 15 ngày = 77.000 VND
  • Lãi giao dịch 3 = 10 triệu đồng x 3,08%/30 x 26 ngày = 266.933 VND

Tổng tiền lãi của giao dịch rút tiền phải trả là 343.933 VND

Khi chủ thẻ thanh toán đầy đủ tổng số tiền mặt đã rút từ thẻ tín dụng là 15 triệu đồng và số tiền lãi trước hoặc đúng hạn ngày 5/5 cùng với tổng dư nợ các giao dịch hàng hóa/dịch vụ sẽ tiếp tục được hưởng thời gian miễn lãi 45 ngày trong kỳ sao kê tiếp theo. Nếu chủ thẻ thanh toán nợ sau ngày đến hạn, mọi giao dịch phát sinh trong kỳ sao kê sau đều bị áp dụng lãi suất.

Cách tính lãi suất thẻ tín dụng FE CREDIT

Cách tính lãi suất thẻ tín dụng FE CREDIT

Lưu ý khi sử dụng thẻ FE Credit

Trong quá trình sử dụng thẻ tín dụng FE Credit bạn nên lưu ý một số vấn đề để việc sử dụng thẻ hiệu quả hơn và tránh được các rủi ro. Cụ thể như sau:

  • Trước khi thực hiện mở thẻ tín dụng FE nên tìm hiểu kỹ điều kiện, điều khoản cung thông tin về lãi suất, biểu phí… để tránh những hiểu lầm về sản phẩm
  • Tận dụng tốt thời gian miễn lãi 45 ngày, thực hiện các giao dịch và hoàn trả đầy đủ khoản nợ đúng hạn thanh toán để không bị áp dụng lãi suất và phí phạt, đồng thời đảm bảo quyền lợi kì sao kê sau được hưởng tiếp 45 ngày miễn lãi.
  • Không nên tiêu hết hạn mức tín dụng được FE cấp vì điều này có thể khiến bạn vướng vào nợ nần và mất cân bằng tài chính dẫn tới không thể trả nợ tín dụng đúng hạn. Hãy cân bằng giữa khoản thu thập hàng tháng và mức chi tiêu.
  • Hạn chế rút tiền mặt để không bị áp dụng lãi suất rút tiền và phí rút tiền
  • Trường hợp bạn không đủ tiền để thanh toán dư nợ đúng hạn và phát sinh phí phạt cùng lãi suất thì hãy cố gắng hoàn trả đầy đủ khoản nợ sớm nhất có thể. Khoản nợ càng sớm được hoàn trả số tiền lãi bạn phải chịu càng ít, đồng thời sẽ giúp bạn nhanh khôi phục lại được quyền lợi được hưởng thời gian miễn lãi 45 ngày ở kỳ sao kê tiếp theo.

Xem ngay hướng dẫn về cách sử dụng thẻ tín dụng FE CREDIT hiệu quả giúp bạn tận hưởng tối đa các tiện ích thẻ mang lại.

Giải đáp các câu hỏi về thẻ tín dụng FE

Có thể trả góp qua thẻ tín dụng FE?

Khi sở hữu thẻ tín dụng FE Credit bạn có thể tham gia chương trình trả góp lãi suất 0% khi mua hàng tại các đơn vị đối tác. Hãy tìm hiểu thêm về cách trả góp qua thẻ tín dụng FE Credit để hiểu rõ hơn tiện ích này.

Có thể vay tiền qua thẻ tín dụng FE Credit?

Hiện nay khách hàng sở hữu thẻ tín dụng FE Credit có thể vay tiền qua thẻ dựa vào hạn mức tín dụng được cấp, bởi vay tiền mặt nhanh là một trong những tiện ích chính chủ thẻ được hưởng cùng với tiện ích rút tiền mặt, trả góp. Xem hướng dẫn về cách vay tiền qua thẻ tín dụng FE để hiểu hơn.

Thẻ tín dụng FE Credit hiện nay có ưu đãi gì?

Chủ thẻ tín dụng FE hiện nay được hưởng nhiều ưu đãi hấp dẫn như:

  • Ưu đãi mở thẻ tín dụng mới.
  • Ưu đãi tích lũy điểm thưởng
  • Ưu đãi trả góp 0%
  • Ưu đãi giảm giá khi mua sắm

Tham khảo chi tiết các chương trình ưu đãi thẻ tín dụng FE Credit hấp dẫn được cập nhật mới nhất hiện nay và cân nhắc tiến hành mở thẻ ngay để không bỏ lỡ các ưu đãi này.

Sở hữu thẻ tín dụng FE CREDIT bạn có thể chi tiêu mua sắm thoải mái mà không lo hết tiền. Hãy đăng ký mở thẻ tín dụng FE CREDIT ngay vì với điều kiện làm thẻ dễ dàng, đây sẽ là lựa chọn thông minh dành cho bạn thay vì mở thẻ tín dụng tại các ngân hàng khác.

  • Hủy thẻ tín dụng FE Credit và những lưu ý vàng phải nhớ
  • Cập nhật lãi suất thẻ tín dụng FE CREDIT mới nhất hiện nay
  • Hướng dẫn sử dụng thẻ tín dụng FE CREDIT hiệu quả nhất

Đóng góp bài viết của các bạn bằng cách gửi bài viết Tại đây

Theo thị trường tài chính Việt Nam

#Thẻ tín dụng FE Credit

Đánh giá bài viết:

3 (8 lượt)

3 (8 lượt)

Bài viết có hữu ích không?

Có Không

Tư vấn thẻ tín dụng

Tỉnh/Thành phố * TP Hà Nội TP HCM TP Cần Thơ TP Đà Nẵng TP Hải Phòng An Giang Bà Rịa - Vũng Tàu Bắc Giang Bắc Kạn Bạc Liêu Bắc Ninh Bến Tre Bình Định Bình Dương Bình Phước Bình Thuận Cà Mau Cao Bằng Đắk Lắk Đắk Nông Điện Biên Đồng Nai Đồng Tháp Gia Lai Hà Giang Hà Nam Hà Tĩnh Hải Dương Hậu Giang Hòa Bình Hưng Yên Khánh Hòa Kiên Giang Kon Tum Lai Châu Lâm Đồng Lạng Sơn Lào Cai Long An Nam Định Nghệ An Ninh Bình Ninh Thuận Phú Thọ Phú Yên Quảng Bình Quảng Nam Quảng Ngãi Quảng Ninh Quảng Trị Sóc Trăng Sơn La Tây Ninh Thái Bình Thái Nguyên Thanh Hóa Thừa Thiên Huế Tiền Giang Trà Vinh Tuyên Quang Vĩnh Long Vĩnh Phúc Yên Bái Tôi đã đọc, hiểu và đồng ý về chính sách bảo mật, thỏa thuận sử dụng của công ty.

Bạn chưa đồng ý với chúng tôi

ĐĂNG KÝ NGAY

Bình luận

Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận Nội quy: Bình luận có tối thiểu 10 ký tự, gõ tiếng việt có dấu, không chứa nội dung tục tĩu. Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần sẽ bị banned nick. Gửi bình luận Có bình luận Mới nhất Xem thêm

Có thể bạn quan tâm

Top 10 ngân hàng làm thẻ tín dụng tốt nhất

Thẻ ATM gồm mấy số? Phân biệt số thẻ ATM và số tài khoản ngân hàng

Hướng dẫn làm thẻ tín dụng cực chi tiết cho người mới

Lãi suất thẻ tín dụng và cách tính lãi suất thẻ tín dụng

Thẻ tín dụng “màu đen” là gì? Bí mật sau chiếc thẻ đen đầy quyền lực

Góc nhìn

Tỷ suất sinh lợi là gì? Ví dụ và cách tính tỷ suất sinh lợi

Tại sao nên mua bảo hiểm y tế trước khi mua bảo hiểm nhân thọ?

6 trường hợp nên nhanh chóng thay đổi đại lý bảo hiểm nhân thọ

Ai nên mua bảo hiểm liên kết đơn vị?

8 lý do khiến phí bảo hiểm nhân thọ của bạn cao hơn những người khác

SO SÁNH THẺ TÍN DỤNG Họ tên

*

Email

*

Số điện thoại

*

Tỉnh/Thành phố

*

Chọn Tỉnh/Thành phố TP Hà Nội TP HCM TP Cần Thơ TP Đà Nẵng TP Hải Phòng An Giang Bà Rịa - Vũng Tàu Bắc Giang Bắc Kạn Bạc Liêu Bắc Ninh Bến Tre Bình Định Bình Dương Bình Phước Bình Thuận Cà Mau Cao Bằng Đắk Lắk Đắk Nông Điện Biên Đồng Nai Đồng Tháp Gia Lai Hà Giang Hà Nam Hà Tĩnh Hải Dương Hậu Giang Hòa Bình Hưng Yên Khánh Hòa Kiên Giang Kon Tum Lai Châu Lâm Đồng Lạng Sơn Lào Cai Long An Nam Định Nghệ An Ninh Bình Ninh Thuận Phú Thọ Phú Yên Quảng Bình Quảng Nam Quảng Ngãi Quảng Ninh Quảng Trị Sóc Trăng Sơn La Tây Ninh Thái Bình Thái Nguyên Thanh Hóa Thừa Thiên Huế Tiền Giang Trà Vinh Tuyên Quang Vĩnh Long Vĩnh Phúc Yên Bái

Chọn Tỉnh/Thành phố

Nhấp chọn “Xem kết quả”, nghĩa là bạn đã đọc, hiểu và chấp nhận chính sách bảo mật, thỏa thuận sử dụng của chúng tôi

Xem kết quả

SO SÁNH THẺ TÍN DỤNG

Số mức thu nhập

Chọn số mức thu nhập Dưới 4.5 triệu; Từ 4.5 - 6 triệu; Từ 6 - 7 triệu; Từ 7 - 8 triệu; Từ 8 - 10 triệu; Từ 10 - 16 triệu; Từ 16 - 20 triệu; Trên 20 triệu; Chọn số mức thu nhập

Hình thức nhận lương

Chọn hình thức nhận lương Chuyển khoản; Tiền mặt; Chọn hình thức nhận lương

Tài sản thế chấp khác

Chọn tài sản thế chấp Không có; Sổ tiết kiệm; Sở hữu nhà; Sở hữu ô tô; Thẻ tín dụng ngân hàng khác; Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ; Tài khoản tiền gửi; Chọn tài sản thế chấp

Họ và tên *

Email *

Số điện thoại *

Tỉnh/Thành phố *

Chọn Tỉnh/Thành phố TP Hà Nội; TP HCM; TP Cần Thơ; TP Đà Nẵng; TP Hải Phòng; An Giang; Bà Rịa - Vũng Tàu; Bắc Giang; Bắc Kạn; Bạc Liêu; Bắc Ninh; Bến Tre; Bình Định; Bình Dương; Bình Phước; Bình Thuận; Cà Mau; Cao Bằng; Đắk Lắk; Đắk Nông; Điện Biên; Đồng Nai; Đồng Tháp; Gia Lai; Hà Giang; Hà Nam; Hà Tĩnh; Hải Dương; Hậu Giang; Hòa Bình; Hưng Yên; Khánh Hòa; Kiên Giang; Kon Tum; Lai Châu; Lâm Đồng; Lạng Sơn; Lào Cai; Long An; Nam Định; Nghệ An; Ninh Bình; Ninh Thuận; Phú Thọ; Phú Yên; Quảng Bình; Quảng Nam; Quảng Ngãi; Quảng Ninh; Quảng Trị; Sóc Trăng; Sơn La; Tây Ninh; Thái Bình; Thái Nguyên; Thanh Hóa; Thừa Thiên Huế; Tiền Giang; Trà Vinh; Tuyên Quang; Vĩnh Long; Vĩnh Phúc; Yên Bái;

Nhấp chọn “Xem kết quả”, nghĩa là bạn đã đọc, hiểu và chấp nhận các chính sách bảo mật, thỏa thuận sử dụng của chúng tôi

XEM KẾT QUẢ

Từ khóa » điều Kiện Mở Thẻ Tín Dụng Fecredit