Cập Nhật Phí Quản Lý Tài Khoản TPBank Hàng Tháng Mới Nhất
Có thể bạn quan tâm
TPBank là một ngân hàng có rất nhiều lượng khách hàng đăng ký mở tài khoản thẻ. Không những vì những dịch vụ tốt mà còn bởi biểu phí mà ngân hàng TPBank thu khá thấp, thậm trí là miễn phí. Khách hàng nên lưu ý về phí quản lý tài khoản TPBank hàng tháng. Đây là một khoản phí mà ngân hàng nhất định sẽ thu vào mỗi tháng từ tài khoản của khách hàng. Vậy đây là khoản phí gì, mức phí thu là bao nhiêu tiền 1 tháng. Mời bạn đọc cùng Lamtheatmonline.com đi tìm hiểu trong bài viết sau đây.
Mục Lục
- Khoản phí quản lý tài khoản TPBank là gì?
- Biểu phí quản lý tài khoản hàng tháng TPBank
- Các khoản phí dịch vụ TPBank khác
- 1) Phí duy trì tài khoản TPBank
- 2) Biểu phí rút tiền TPBank
- 3) Phí thường niên TPBank
- 4) Phí SMS Banking TPBank
- FAQ về phí thường niên ngân hàng TPBank
- TPBank trừ phí vô lý không rõ nguyên nhân
- Không nộp phí quản lý tài khoản có sao không
- Phí quản lý tài khoản và phí duy trì tài khoản có giống nhau
- Kết lại
Khoản phí quản lý tài khoản TPBank là gì?
Phí quản lý tài khoản TPBank là số tiền sẽ được trừ hàng tháng với mục đích quản lý tài khoản. Ví dụ, như tài khoản của bạn là một tài khoản doanh nghiệp và dùng để chi trả lương, bảo hiểm và các dịch vụ khác. Thì ngân hàng sẽ phải giúp bạn quản lý tài khoản luôn hoạt động tốt tránh gặp phải các lỗi khi giao dịch.
Phí quản lý tài khoản là bắt buộc phải đóng hàng tháng. Mỗi loại tài khoản, dịch vụ sẽ có mức phí khác nhau tương ứng với quy định mà ngân hàng đề ra. Chỉ trừ những trường hợp tài khoản khách hàng được ưu đãi “Miễn phí quản lý tài khoản TPBank” sẽ không mất tiền.
Biểu phí quản lý tài khoản hàng tháng TPBank
Phí quản lý tài khoản hàng tháng TPBank sẽ thu theo đúng quy định. Nhưng mức phí của mỗi loại tài khoản sẽ khác nhau chứ không phải tài khoản nào cũng giống nhau. Có càng nhiều dịch vụ tiện ích trong tài khoản thì sẽ phải đóng càng nhiều phí.
Dịch vụ | Mức phí |
---|---|
Phí quản lý tài khoản thấu chi TPBank | Miễn phí |
Phí quản lý tài khoản ứng lương TPBank. | 20,000 VND/thẻ/tháng. |
Phí quản lý tài khoản ứng tiền thông minh. | 100,000 VND/tháng. |
Phí quản lý tài khoản ứng tiền thẻ tín dụng | 100,000 VND/tháng. |
Phí quản lý tài khoản tiết kiệm | 8.000 VND/tháng |
Phí quản lý Tài khoản thanh toán gắn Thấu chi | Phí quản lý Tài khoản (thu hàng tháng) trong thời hạn hạn mức thấu chi: Miễn phí Phí quản lý Tài khoản (thu một lần) trong trường hợp tái cấp/gia hạn hạn mức: + Hạn mức thấ chi không có TSĐB: 50.000 VND/tháng + Hạn mức thấu chi có TSĐB: 100.000 VND/tháng Phí quản lý Tài khoản chuyển đổi hạn mức từ thẻ tín dụng: 100.000 VND/tháng |
Các khoản phí dịch vụ TPBank khác
Những khoản phí dịch vụ mà bạn nên đọc và nắm rõ để khi ngân hàng TPBank trừ sẽ biết được lý do là gì. Xem khi sử dụng dịch vụ TPBank có tốn phí không nhé.
1) Phí duy trì tài khoản TPBank
Dịch vụ | Mức phí |
---|---|
Tài khoản thường xuyên hoạt động. | Miễn phí |
Tài khoản không hoạt động trong 6 tháng gần đây | 5,000 VND/tháng. |
Tài khoản có số dư tối thiểu (TK trả lương) | Miễn phí |
Tài khoản thu nợ thẻ tín dụng có số dư tối thiểu đạt yêu cầu. | Miễn phí |
Tài khoản duy trì số dư dưới mức tối thiểu. | 5,000 VND/tháng. |
Phí đóng tài khoản trong 12 tháng từ ngày mở. | 20,000 VND. |
2) Biểu phí rút tiền TPBank
Quy định của ngân hàng về dịch vụ rút tiền mặt tại máy ATM được ngân hàng TPBank ghi rõ như sau.
Dịch vụ | Mức phí |
---|---|
Rút tiền tại máy ATM TPBank cùng tỉnh, thành phố mở thẻ. | Miễn phí |
Rút tiền với hạn mức dưới 100 triệu đồng. | Miễn phí |
Rút tiền với hạn mức trên 100 triệu. | 0,3%*số tiền rút (tối đa 600,000 vnd). |
3) Phí thường niên TPBank
Phí thường niên là loại phí sẽ được thu hàng năm, mỗi loại thẻ sẽ có mức phí riêng. Thẻ càng cao cấp thì mức phí thu sẽ càng cao.
Loại thẻ | Thẻ chính | Thẻ phụ |
---|---|---|
Thẻ tín dụng quốc thể TPBank Visa. |
|
|
Thẻ tín dụng Quốc Tế TPBank Visa FreeGo (hạn mức dưới 10 triệu). | 159,000 VND/thẻ/năm. | |
Thẻ tín dụng Quốc Tế TPBank Visa FreeGo hạn mức 10 đến 50 triệu. | 219,000 VND/thẻ/năm. | |
Thẻ tín dụng TPBank Visa Mobile và thẻ TPBank Visa Platinum. | 990.000 VND/thẻ/năm. | |
Thẻ tín dụng Quốc Tế TPBank Visa FreeGo hạn mức 10 đến 50 triệu. | 219,000 VND/thẻ/năm. | 288.000VND/thẻ/năm. |
Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Golf Prives. | 999.000 VND/thẻ/năm. | 499.000 VND/thẻ/năm. |
Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Club Prives. | 1.499.000 VND/thẻ/năm. | 599.000 VND/thẻ/năm. |
4) Phí SMS Banking TPBank
Nếu có đăng ký dịch vụ SMS Banking TPBank thì hàng tháng sẽ phải đóng các khoản phí duy trì như sau.
Dịch vụ | Mức phí |
---|---|
Phí SMS Banking nếu đăng ký cho 1 số điện thoại. | 8,800 VND/tháng. |
Phí SMS Banking đăng ký cho 2 số điện thoại. | 16,500 VND/tháng. |
Phí SMS Banking đăng ký 3 số điện thoại. | 26,400 VND/tháng. |
FAQ về phí thường niên ngân hàng TPBank
TPBank trừ phí vô lý không rõ nguyên nhân
Nhiều khách hàng trong quá trình sử dụng sẽ thấy các khoản phí dịch vụ sẽ bị trừ nhiều. Không riêng gì phí quản lý tài khoản TPBank mà còn rất nhiều phí khác. Nhưng bạn lại không biết lý do trừ phí là gì?
Tất cả các biểu phí mà ngân hàng TPBank trừ đều có lý do. Có thể là bạn đăng ký các dịch vụ tiện ích, giao dịch ngoại tệ, rút tiền, chuyển tiền,… nhưng do không nhớ nên cho rằng đây đây là khoản phí trừ không có nguyên do. Để biết chi tiết về những khoản phí nào bị trừ, bạn hãy đăng nhập vào Mobile Banking sau đó nhấn vào lịch sử giao dịch là sẽ biết rõ.
Không nộp phí quản lý tài khoản có sao không
Nếu không đóng phí quản lý tài khoản TPBank thì có bị khóa tài khoản không? Chắc chắn là không vì trong tài khoản lúc nào cũng có số dư tối thiểu là 50,000 VND để dùng vào trừ các khoản phí này. Khi tài khoản đã bị trừ hết số dư tối thiểu thì hệ thống vẫn sẽ trừ phí (âm tiền) cho tới khi khách hàng nạp tiền vào tài khoản thì hệ thống sẽ tự động trừ đi số tiền tương ứng.
Phí quản lý tài khoản và phí duy trì tài khoản có giống nhau
Phí quản lý tài khoản là phí sẽ bị trừ khi khách hàng mở tài khoản. Còn phí duy trì sẽ bị trừ để duy trì tài khoản và dịch vụ tiện ích đi kèm tài khoản đã đăng ký.
Kết lại
Phí quản lý tài khoản TPBank là phí bắt buộc khách hàng phải thanh toán cho ngân hàng trong quá trình sử dụng dịch vụ. Chi phí này tương đối thấp và sẽ được thu tự động. Hy vọng với những thông tin của bài viết này đã giúp các bạn nắm rõ về biểu phí ngân hàng TPBank hiện nay.
Xem thêm:
- Cách thay đổi số điện thoại Internet Banking TPBank
- LiveBank TPBank là gì
Từ khóa » Phí Quản Lý Tài Khoản Tpbank Visa
-
Phí Quản Lý Tài Khoản
-
[PDF] BIỂU PHÍ THẺ GHI NỢ QUỐC TẾ TPBANK VISA DEBIT
-
Biểu Phí | TPbank Digital
-
Phí Quản Lý Tài Khoản TPBank Bao Gồm Những Khoản Phí Nào?
-
Phí Quản Lý Tài Khoản Ngân Hàng Tpbank Là Gì, Loại Nào, Bao Nhiêu
-
Phí Quản Lý Tài Khoản TPBank Và Những Câu Hỏi Thường Gặp
-
More Content - Facebook
-
TPBank - CÒN CHỜ GÌ TẦM NÀY NỮA! MỞ SUPER ZERO NGAY ...
-
Phí Duy Trì Tài Khoản TPBank Cá Nhân Và Doanh Nghiệp - Thủ Thuật
-
Biểu Phí Thẻ ATM TPBank 2022 Và Phí Thường Niên Thẻ ...
-
Biểu Phí Thẻ ATM TPBank 2022 - Phí Thường Niên Thẻ TP Bank
-
Biểu Phí Thẻ ATM TPBank Mới Nhất 2020 Dành Cho Chủ Thẻ - TheBank
-
Thông Tin Chi Tiết Về Phí Quản Lý Tài Khoản TPBank Là Bao Nhiêu
-
Phí Quản Lý Tài Khoản Tpbank 8,800