Cặp Oxit Phản ứng Với Nước ở Nhiệt độ Thường Tạo Ra Dung Dịch ...
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng - Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay
- Anh Thảo
Cặp oxit phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch Bazơ là
A. K2O và CuO. B. Al2O3và CuO C. Na2O và K2O. D. na2O và FeO
Câu 2:
Dung dịch K2O phân biệt được 2 muối:
A: NaCl vad BaCl2
B: NaCl và MgCl2
C: Na2SO4 và Na2CO3
D: NaNO3 và CaCl2
Câu3: NaOH có thể làm khô chất khí ẩm sau:
A: CO2
B: SO2
C:N2
D: HCl
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chương II. Kim loại 0 0
Gửi Hủy
- bùi thị thu uyên
Dãy các chất tác dụng đuợc với nước tạo ra dung dịch bazơ là
A/:CaO, K2O, BaO, Na2O B/.CaO, Fe2O3, K2O, BaO C/.MgO, K2O,CuO, Na2O D/.MgO, K2O, CuO, Na2O
Nguyên liệu để sản xuất NaOH là:
A/.NaCl và H2O B/.NaCl C/.NaCl và O2 D/.NaCl và H2
Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ phản ứng của cặp chất
A/.K2SO3+ HCl B/.K2SO4+HCl C/.Na2SO4+ CuCl2 D/.Na2SO3+ NaCl
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 0 0
Gửi Hủy
- Lê Thái Tường
1)Oxit tác dụng với nước và tạo thành dung dịch làm quì tím hóa đỏ là:
A) P2O5 B)Na2O C) CuO D)CO
2)Cặp chất nào sau đây chỉ gồm oxit bazơ ?
A)K2O,FeO B)CO2,SO2
C)K2O,SO3 D)CuO,P2O5
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 2 1
Gửi Hủy
nguyễn thị hương giang Câu 1. Chọn A.
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
Câu 2. Chọn A.
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Mynn 1-A
2-A
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Anh Thư Trần ngọc
Dãy các chất tác dụng được với nước tạo thành dung dịch bazơ là: A.ZnO, K2O, CuO, Na2O. B.MgO, K2O, CuO, Na2O. C.CaO, Fe2O3, K2O, BaO. D.CaO, K2O, BaO, Na2O.
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 1 1
Gửi Hủy
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG D
CaO + H2O --> Ca(OH)2
K2O + H2O --> 2KOH
BaO + H2O --> Ba(OH)2
Na2O + H2O --> 2NaOH
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- nguyen nhat khanh
Câu 6
Dãy chất sau là oxit lưỡng tính:
A. Al2O3, ZnO, PbO2, Cr2O3.
B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2.
C. CaO, ZnO, Na2O, Cr2O3.
D. PbO2, Al2O3, K2O, SnO2.
Câu 7
Dãy oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch kiềm:
A. CuO, CaO, K2O, Na2O.
B. CaO, Na2O, K2O, BaO.
C. Na2O, BaO, CuO, MnO.
D. MgO, Fe2O3, ZnO, PbO.
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
Cihce Câu 6. A
Câu 7. B
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Như Quỳnh
Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là
A. CO2.
B. Na2O.
C. SO2.
D. P2O5.
Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là
A. K2O.
B. CuO.
C. P2O5.
D. CaO.
Câu 3: Công thức hoá học của sắt (III) oxit là:
A. Fe2O3.
B. Fe3O4.
C. FeO.
D. Fe3O2.
Câu 4: 0,05 mol FeO tác dụng vừa đủ với:
A. 0,02 mol HCl.
B. 0,1 mol HCl.
C. 0,05 mol HCl.
D. 0,01 mol HCl.
Câu 5: Dãy chất nào sau đây là oxit lưỡng tính?
A. Al2O3, ZnO, PbO, Cr2O3.
B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2.
C. CaO, ZnO, Na2O, Cr2O3.
D. PbO2, Al2O3, K2O, SnO2.
Câu 6: Hai oxit tác dụng với nhau tạo thành muối là:
A. CO2 và BaO.
B. K2O và NO.
C. Fe2O3 và SO3.
D. MgO và CO.
Câu 7: Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142 đvC. Công thức hoá học của oxit là:
A. P2O3.
B. P2O5.
C. PO2.
D. P2O4.
Câu 8: Khí CO bị lẫn tạp chất là khí CO2. Cách làm nào sau đây có thể thu được CO tinh khiết?
A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 dư.
B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch PbCl2 dư
C. Dẫn hỗn hợp qua NH3.
D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Cu(NO3)2.
Câu 9: Cho 7,2 gam một loại oxit sắt tác dụng hoàn toàn với khí hiđro cho 5,6 gam sắt. Công thức oxit sắt là:
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeO2.
Câu 10: Hoà tan 2,4 g một oxit kim loại hoá trị II cần dùng 30g dung HCl 7,3%. Công thức của oxit kim loại là:
A. CaO.
B. CuO.
C. FeO.
D. ZnO.
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
Minh Nhân Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là
A. CO2.
B. Na2O.
C. SO2.
D. P2O5.
Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là
A. K2O.
B. CuO.
C. P2O5.
D. CaO.
Câu 3: Công thức hoá học của sắt (III) oxit là:
A. Fe2O3.
B. Fe3O4.
C. FeO.
D. Fe3O2.
Câu 4: 0,05 mol FeO tác dụng vừa đủ với:
A. 0,02 mol HCl.
B. 0,1 mol HCl.
C. 0,05 mol HCl.
D. 0,01 mol HCl.
Câu 5: Dãy chất nào sau đây là oxit lưỡng tính?
A. Al2O3, ZnO, PbO, Cr2O3.
B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2.
C. CaO, ZnO, Na2O, Cr2O3.
D. PbO2, Al2O3, K2O, SnO2.
Câu 6: Hai oxit tác dụng với nhau tạo thành muối là:
A. CO2 và BaO.
B. K2O và NO.
C. Fe2O3 và SO3.
D. MgO và CO.
Câu 7: Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142 đvC. Công thức hoá học của oxit là:
A. P2O3.
B. P2O5.
C. PO2.
D. P2O4.
Câu 8: Khí CO bị lẫn tạp chất là khí CO2. Cách làm nào sau đây có thể thu được CO tinh khiết?
A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 dư.
B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch PbCl2 dư
C. Dẫn hỗn hợp qua NH3.
D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Cu(NO3)2.
Câu 9: Cho 7,2 gam một loại oxit sắt tác dụng hoàn toàn với khí hiđro cho 5,6 gam sắt. Công thức oxit sắt là:
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeO2.
Câu 10: Hoà tan 2,4 g một oxit kim loại hoá trị II cần dùng 30g dung HCl 7,3%. Công thức của oxit kim loại là:
A. CaO.
B. CuO.
C. FeO.
D. ZnO.
Đúng 3 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- huy tạ
Câu 21: Dãy oxit tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là
A. MgO; Fe3O4; SO2; CuO; K2O. B. Fe3O4; MgO; CO2; K2O; CuO.
C. Fe3O4; MgO; K2O; CuO; Na2O. D. Fe3O4; MgO; K2O; SiO2; CuO.
Câu 22: Cho kim loại Nhôm tác dụng với dung dịch HCl giải phóng ra chất khí là
A. Hiđrô. B. Nitơ. C. Ôxi. D. Clo.
Câu 23: Cho các chất: CaCO3, BaCl2, Mg, MgO. Số chất tác dụng được với dung dịch axit clohiđric có tạo ra khí là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 24: Chất nào sau đây có thể dùng làm thuốc thử để phân biệt dung dịch MgCl2 và BaCl2?
A. HCl. B. NaOH. C. Cu(NO3)2. D. NaCl.
Câu 25: Dãy các chất không tác dụng được với dung dịch HCl là
A. Al, Fe, Pb. B. Al2O3, Fe2O3, Na2O.
C. Al(OH)3, Fe(OH)3, Cu(OH)2. D. BaCl2, Na2SO4, CuSO4.
Câu 26: Hoà tan hoàn toàn 5,6 gam sắt bằng dung dịch H2SO4 loãng dư. Thể tích khí hiđro sinh ra (ở đktc) là
A. 22,4 lít. B. 44,8 lít. C. 2,24 lít. D. 4,48 lít.
Câu 27:Hoà tan 16(g) NaOH trong 400ml nước. Nồng độ CM của dung dịch thu được là
A. 1,5M. B. 0,75M. C. 1,0M. D. 1,25M.
Câu 28: Hoà tan 2,7 gam Al trong dung dịch HCl dư thể tích H2 sinh ra (đktc) là
A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 3,12 lít. D. 3,36 lít.
Câu29: Cho 8,9 gam hỗn hợp Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 4,48 lít H2 (đktc). Khối lượng của Mg trong hỗn hợp trên là
A. 3,6 gam. B. 2,4 gam. C. 6,5 gam. D. 1,8 gam.
Câu 30: Hòa tan 10 gam CaCO3 vào dung dịch HCl dư. Thể tích khí CO2 sinh ra (đktc) là
A. 4,48 lit. B. 3,36 lit. C. 2,24 lit. D. 6,72lit.
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
nguyễn thị hương giang 21 C
22 A
23 B
24 B
25 B
26 C
27 C
28 D
29 B
30 C
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Minh Phương Nguyễn Ngọc
Câu 198: Dùng dung dịch KOH phân biệt được hai muối:
A. NaCl và MgCl2 B. NaCl và BaCl2 C. Na2SO4 và Na2CO3 D. NaNO3 và Li2CO3
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Bài 7. Tính chất hóa học của bazơ 0 2
Gửi Hủy
- Marco K
CHƯƠNG I. CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
***** BIẾT *****
=Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
A. CO2, \ B. Na2O. \ C. SO2, \D. P2O5
=Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là
A. K2O. \ B. CuO.\ C. P2O5. \ D. CaO.
= Câu 3: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
A. K2O.\ B. CuO. \ C. CO. \ D. SO2.
Câu 4:Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:
A. CaO. \ B. BaO. \\ C. Na2O. \\ D. SO3.
= Câu 5: Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. CO2 \\ B. O2 \\ C. N2 \\ D. SO2.
Câu 6. Dung dịch KOH phản ứng với dãy oxit:
A. CO2; SO2; P2O5; Fe2O3. B. Fe2O3; SO2; SO3; MgO.
C. P2O5; CO2; Al2O3 ; SO3. D. P2O5 ; CO2; CuO; SO3.
- Câu 7. Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước:
A. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2.
B. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH.
C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2.
D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2.
-Câu 8. Dãy các bazơ làm phenolphtalein hoá đỏ:
A. NaOH; Ca(OH)2; Zn(OH)2; Mg(OH)2.
B. NaOH; Ca(OH)2; KOH; LiOH.
C. LiOH; Ba(OH)2; KOH; Al(OH)3.
D. LiOH; Ba(OH)2; Ca(OH)2; Fe(OH)3.
Câu 9. Dung dịch KOH không có tính chất hoá học nào sau đây?
A. L àm quỳ tím hoá xanh.
B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.
C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước.
D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước.
Câu 10. Nhóm các dung dịch có pH > 7 là:
A. HCl, HNO3. ---- B. NaCl, KNO3.
C. NaOH, Ba(OH)2 . ---- D. Nước cất, nước muối.
Câu 11. Cho phương trình phản ứng: Na2CO3+ 2HCl 2 NaCl + X +H2O. X là:
A. CO. -- -B. CO2. --- C. H2. --- D. Cl2.
Câu 12. Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong 1 dung dịch (phản ứng với nhau)?
A. NaOH, MgSO4.--- B. KCl, Na2SO4.
C. CaCl2, NaNO3. --- D. ZnSO4, H2SO4.
Câu 13. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ phản ứng của cặp chất:
A.Na2SO4+CuCl2. ---- B. K2SO3+ HCl.
C. Na2SO3+NaCl. ---D. K2SO4 + HCl.
Câu 14. Muối đồng (II) sunfat (CuSO4) có thể phản ứng với dãy chất:
A. NaOH. --- B. H2SO4.---- C. Ag. --- D. NaCl
Câu 15. Dãy chất nào sau đây bị nhiệt phân hủy ở nhiệt độ cao:
A. BaSO3, BaCl2, KOH, Na2SO4.---- B.AgNO3, Na2CO3, KCl, BaSO4.
C. CaCO3, Zn(OH)2, KNO3, KMnO4. ----- D. Fe(OH)3, Na2SO4, BaSO4, KCl.
Câu 16: Dãy chất sau đây chỉ gồm các oxit:
A. MgO, Ba(OH)2, CaSO4, HCl.--- B. MgO, CaO, CuO, FeO.
C. SO2, CO2, NaOH, CaSO4.---- D. CaO, Ba(OH)2, MgSO4, BaO.
Câu 17. Dung dịch NaOH phản ứng được với kim loại:
A. Mg. - B. Al. - C. Fe. - D. Cu.
***** HIỂU *****
Câu 18. Sục 2,24 lít khí CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Dung dịch thu được sau phản ứng chứa:
A. NaHCO3.--- B. Na2CO3.
C. Na2CO3 và NaOH. -- D. NaHCO3 và NaOH
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 0 0
Gửi Hủy
- châu ngọc minh tâm
GV: VÕ THỊ LỆ YẾN CHƯƠNG 1 HÓA 9ÔN TẬP OXIDE – ACID – BAZƠ – MUỐICâu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch base làA. CO2 B. Na2O. C. SO2 D. P2O5Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch acid làA. K2O. B. CuO. C. P2O5. D. CaOCâu 3. Trong các dãy chất sau, dãy chất oxide (oxit) làA. Na2O, HCl, K2O, NaOHB. BaO, NaNO3, ZnO, KClC. Fe2O3, SO2, K2O, CuOD. MnO2, KOH, CuO, HgOCâu 4. Trong dãy các chất sau, dãy chất nào là acidic oxide (oxit axit)?A. SO2, CO2, Na2O, MgOB. CO2, K2O, CuO, BaOC. SO2, P2O5, CO2, N2O5D. CO2, CaO, SO2, SO3.Câu 5. Trong dãy các chất sau, dãy chất nào là basic oxide (oxit bazơ)?A. CuO, SO3 , MgO, CaO B. CuO, CaO, MgO, Na2OC. CaO, CO2, K2O, Na2O D. K2O, FeO, P2O5, SO2Câu 6. Dãy oxide nào sau đây khi hòa tan vào nước tạo thành dung dịch base?A. Na2O, MgO, K2O, CuOB. K2O, BaO, Na2O, CaOC. BaO, FeO, CaO, Na2OD. Li2O, SO2, CaO, K2O.Câu 7: Dãy oxide tác dụng với dung dịch HCl:A. CuO, Fe2O3, CO2, FeO. B. Fe2O3, CuO, MgO, BaOC. CaO, SO2 , N2O5, ZnO. D. SO2, MgO, CO2, Ag2O.Câu 8: Dãy oxide tác dụng với dung dịch NaOH:A. CuO, Fe2O3, SO2, CO2 B. CaO, CuO, CO2 , N2O5C. CO2, SO2, P2O5, SO3 D. SO2, MgO, CuO, Ag2OCâu 9: Dãy oxide vừa tác dụng nước, vừa tác dụng với dung dịch kiềm là:
GV: VÕ THỊ LỆ YẾN CHƯƠNG 1 HÓA 9
A. CuO, Fe2O3, SO2, CO2 B. CaO, CuO, CO2, N2O5C. SO2, MgO, CuO, Ag2O D. CO2, SO2, P2O5, SO3Câu 10: Dãy oxide vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch axit là:A. CuO, Fe2O3, SO2, CO2 B. CaO, CuO, CO, N2O5C. CaO, Na2O, K2O, BaO D. SO2, MgO, CuO, Ag2OCâu 11. Oxide tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là:A. CO2B. P2O5C. Na2OD. MgOCâu 12. Cho sơ đồ phản ứng sau: Na2O + P2O5 → X. Vậy chất X làA. NaPO4B. NaP2O5C. Na2PO4D. Na3PO4Câu 13. Hoà tan 11,75 g Potassium oxide K2O vào nước được 0,25 lít dung dịch A.Tính nồng độ mol của dung dịch A thu được ? ( K =39, O = 16, H = 1)A. 0,25M.B. 0,5MC. 1M.D. 2M.Câu 14. Hòa tan hết 15,3 gam BaO bằng dung dịch HCl 14,6% . Tính khối lượng dungdịch HCl đã dùng? ( Ba = 137, H =1, Cl = 35,5; O = 16)A. 50 gamB. 40 gamC. 60 gamD. 70 gamCâu 15: Oxide được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khô) trong phòng thí nghiệm là:A. CuOB. ZnOC. PbOD. CaOCâu 16: Oxide khi tan trong nước làm giấy quỳ chuyển thành màu đỏ làA. MgOB. P2O5
GV: VÕ THỊ LỆ YẾN CHƯƠNG 1 HÓA 9
C. K2OD. CaOCâu 17: Dung dịch KOH phản ứng với dãy oxide (oxit) làA. CO2, SO2, P2O5, Fe2O3B. CO2, SO2, MgOC. CO2, SO2, P2O5, Al2O3D. CuO, SO2, P2O5, SO3Câu 18: Cho các chất sau: KOH, NaCl, HCl, Mg(OH)2, Fe2O3, Ca(OH)2. Số chất là base trongcác chất trên là:A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 19: Để nhận biết dung dịch KOH và Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử nào sau đây:A. Quỳ tím B. H2SO4C. BaCl2 D. phenolphtaleinCâu 20: Thế nào là dung dịch base?
A. Là chất điện li ra ion OH-B. Là chất phân li ra ion H+
C. Là chất có nhóm OH trong phân tửD. Là chất có nhóm H+ trong phân tửCâu 21: Cho 11,2 gam iron (Fe) tác dụng vừa đủ với dung dịch sulfuric acid (H2SO4).Tính thể tích khí thu được ở áp suất 1 bar và 250C. (Cho V khí = n. 24,79 lít).A. 4,48 lítB. 2,479 litC. 4,958 lítD. 2,24 lítCâu 22: Dãy các chất thuộc loại acid là:A. HCl, H2SO4, Na2S, H2S.B. Na2SO4, H2SO4, HNO3, H2S.C. HCl, H2SO4, HNO3, Na2S.D. HCl, H2SO4, HNO3, H2S.Câu 23: Dãy các kim loại đều tác dụng với dung dịch acid clohiđric HCl:A. Al, Cu, Zn, Fe.B. Al, Fe, Mg, Ag.C. Al, Fe, Mg, Cu.D. Al, Fe, Mg, Zn.Câu 24: Nhỏ từ dd H2SO4 loãng vào ống nghiệm có chứa Cu(OH)2. Hiện tượng xảy ra làA. có kết tủa trắngB. có sủi bọt khíC. tạo dung dịch xanh lamD. tạo dung dịch vàng nâuCâu 25: Cho giá trị pH của một số chất sau:- Dịch vị dạ dày 2,0 - Xà phòng 9,0 - Bia 4,5- Nước chanh 2,4 - Nước tinh khiết 7,0Số chất có môi trường acid là:
GV: VÕ THỊ LỆ YẾN CHƯƠNG 1 HÓA 9
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 26: Phản ứng nào sau đây có thể điều chế được dung dịch Ba(OH)2?A. BaO tác dụng với HCl B. BaCl2 tác dụng với Na2CO3C. BaO tác dụng với H2O D. Ba(NO3)2 tác dụng với Na2SO4
Câu 27: Cho những base sau: Fe(OH)3, KOH, Ba(OH)2. Hãy cho biết base nào vừa tác dụngđược với dd HCl, vừa không bị nhiệt phân huỷ?A. Fe(OH)3, KOH, Ba(OH)2B. Fe(OH)3, Ba(OH)2C. KOH, Ba(OH)2D. Fe(OH)3
Câu 28: Nhỏ một giọt quỳ tím vào dd NaOH thì dd có màu xanh, nhỏ từ từ dd H2SO4 cho tớidư vào dd có màu xanh trên thì hiện tượng xảy ra là gì?A. Màu xanh của dd không đổiB. Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏC. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳnD. Màu xanh đậm dầnCâu 29: Phản ứng nào sau đây không xảy ra :A. Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + 2H2O B. Cu(OH)2 + CO2 CuCO3 + H2OC. Cu(OH)2 + H2SO4 CuSO4 + 2H2O D. Cu(OH)20tCuO + H2O
Câu 30: Chọn PTHH đúng.A. Ca(OH)2 + CO2→ CaCO3 + H2 B. Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2OC. 2NaOH + H2SO4 →Na2SO4 + 2H2 D. Ca(OH)2 → CaO + H2OCâu 31: PTHH nào sau đây không đúng?A. 2KOH + N2O5 → 2 KNO3 + H2O B. Ca(OH)2 + CO2→ CaCO3 + H2OC. Mg(OH)20tMgO + H2O D. Mg(OH)2 + SO2 → MgSO3 + H2OCâu 32: Để phân biệt ba dung dịch không màu: NaCl, HCl, NaOH người ta dùng:A. Phenolphtalein B. Dung dịch BaCl2C. Dung dịch H2SO4 D. Quỳ tímCâu 33: Số dung dịch có giá trị pH<7 trong các dung dịch sau: NaOH, HCl, KNO3, H2SO4, muốiăn, nước vôi trong làA. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 34: Nhiệt phân hoàn toàn 16,5 gam Iron (III) hydroxide (Fe(OH)3) thì khối lượng oxide thuđược là bao nhiêu? Biêt Fe=56, H=1, O=16A. 24 gamB. 42 gamC. 21 gamD. 12 gamCâu 35: Nhiệt phân hoàn toàn x (gam) Copper (II) hydroxide (Cu(OH)2) thì thu được 16 gamoxide. Giá trị của x là (biết Cu=64, O=16, H=1)A. 19,6B. 9,8C. 4,9
GV: VÕ THỊ LỆ YẾN CHƯƠNG 1 HÓA 9
D. 14,7Câu 36: Cặp chất không tồn tại trong một dung dịch (chúng xảy ra phản ứng với nhau):A. CuSO4 và KOH B. CuSO4 và NaClC. MgCl2 v à Ba(NO3)2 D. AlCl3 v à Mg(NO3)2Câu 37: Trung hòa 200 g dd NaOH 10 % bằng dd HCl 3,65%. Khối lượng dung dịch HCl cần dùnglàA. 200 gam B. 300 gam C. 400 gam D. 500 gamCâu 38: Hòa tan 6,2 gam Na2O vào nước được 2 lít dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu đượclà:A.0,1 M B. 0,2 M C. 0,3 M D. 0,4 MCâu 39. Hòa tan hết 21,2 g Sodium carbonate Na2CO3 bằng dd sulfuric acid H2SO4 10%. Tính thểtích khí thu được ở đkc ( ở 25oC, 1 bar) làA. 4,48 lítB. 22,4 lítC. 2,479 lítD. 4,958 lítCâu 40. Hòa tan hết CaCO3 bằng 200g dd HCl 7,3%. Khối lượng CaCO3 phản ứng là( Ca = 40, C =12, O = 16, H = 1, Cl = 35,5)A. 2 g B. 20g C. 4g D. 40gCâu 41. Hòa tan hết CaCO3 bằng 200g dd HCl 7,3%. Thể tích khí thoát ra ở đkc ( 25oC và 1 bar) (Ca = 40, C =12, O = 16, H = 1, Cl = 35,5)A. 4,958 lít B . 4,48 lít C. 24,79 lít D. 2,479 lítCâu 42: Các Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng?1/ CaCl2 + Na2CO3 2/ CaCO3 + NaCl 3/ NaOH + HCl
4/ NaOH + KCl
A. 1 và 2 B. 2 và 3C. 3 và 4 D. 2 và 4Câu 43: Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong 1 dung dịch?A. NaOH và MgSO4 B. KCl và Na2SO4C. CaCl2 và NaNO3 D. ZnSO4 và H2SO4Câu 44: Để làm sạch dung dịch Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất AgNO3. Ta dùng kim loại:A. Mg B. Cu C. Fe D. AuCâu 45: Dãy muối tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng là:
GV: VÕ THỊ LỆ YẾN CHƯƠNG 1 HÓA 9A. Na2CO3, Na2SO3, NaCl B. CaCO3, Na2SO3, BaCl2C. CaCO3, BaCl2, MgCl2 D. BaCl2, Na2CO3, Cu(NO3)2Câu 46. Cho 4,8 gam kim loại Magnesium (Mg = 24, S = 32) tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO48%. Nồng độ phần trăm (C%) dung dịch sau phản ứng là:A. 9,623%B. 6,052%C. 9,6077%D. 6,253%Câu 47. Cho 4g MgO tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M. Thể tích dd HCl cần dùng là:A. 0,1 lít B. 0,2 lít C. 0,3 lít D. 0,4 lítCâu 48. Cho 62,4g BaCl2 tác dụng vừa đủ với dd dd H2SO4 19,6%. Khối lượng kết tủa trắng thuđược là ( Ba = 137, S =32, O = 16, H = 1, Cl = 35,5)A. 69,9 g B. 33,3g C. 6,99g D. 39,9gCâu 49: Để điều chế Cu(OH)2 người ta cho:A. CuO tác dụng với dung dịch HCl B. CuCl2 tác dụng với dung dịch NaOHC. CuSO4 tác dụng với dung dịch BaCl2 D. CuCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3Câu 50: Có những base Ba(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2, Ca(OH)2. Nhóm các base làm quỳ tím hoáxanh là:A. Ba(OH)2, Cu(OH)2 B. Ba(OH)2, Ca(OH)2C. Mg(OH)2, Ca(OH)2 D. Mg(OH)2, Ba(OH)2
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ 0 0
Gửi Hủy Từ khóa » Cặp Oxit Phản ứng Với Nước ở Nhiệt độ Thường
-
Cặp Oxit Phản ứng Với Nước ở Nhiệt độ Thường Tạo Thành Dung Dịch
-
Cặp Oxit Phản ứng Với Nước ở Nhiệt độ Thường Tạo ...
-
Cặp Oxit Phản ứng Với Nước ở Nhiệt độ Thường Tạo Thành - Tự Học 365
-
Cặp Oxit Phản ứng Với Nước ở Nhiệt độ Thường Tạo Thành ... - Khóa Học
-
Cặp Oxit Phản ứng Với Nước ở Nhiệt độ Thường Tạo Thành Dung Dịch ...
-
Cặp Oxit Phản ứng Với Nước ở Nhiệt độ Thường Tạo ...
-
Cặp Oxit Phản ứng Với Nước ở Nhiệt độ Thường Tạo Thành Dung Dịch ...
-
Cặp Oxit Phản ứng Với Nước ở Nhiệt độ Thường... - CungHocVui
-
Cặp Oxit Phản ứng Với Nước ở Nhiệt độ Thường Tạo Thành ...
-
Cặp Oxit Phản ứng Với Nước ở Nhiệt độ Thường Tạo Thành Dung Dịch ...
-
Cặp Oxit Phản ứng Với Nước ở Nhiệt độ Thường ...
-
Cặp Oxit Phản ứng Với Nước ở Nhiệt độ Thường ... - Trắc Nghiệm Online
-
Top 13 Chất Tác Dụng Với Nước ở Nhiệt độ Thường Tạo Ra Dung Dịch ...