Cấp Thoát Nước Tiếng Anh Là Gì ? Tiếng Anh Cho Ngành Xử Lí Nước Thải

5/5 - (5 bình chọn)

Học tiếng Anh quả thực là điều không dễ đối với anh em học chuyên khối kĩ thuật, xây dựng.  Ở lĩnh vực cấp thoát nước, thuật ngữ tiếng anh cấp thoát nước chuyên ngành quả thực là bài toán khó với nhiều người. Hàn Việt Group sẽ giới thiệu 1 số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành phổ biến nhất cho các bạn.

Nội dung bài viết

  • 1 Lợi ích khi nắm được tiếng anh cấp thoát nước
    • 1.1 Đọc hiểu những tài liệu tiếng anh
    • 1.2 Phát triển công việc 
  • 2 Một số thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành

Lợi ích khi nắm được tiếng anh cấp thoát nước

Tiếng Anh luôn là một kỹ năng cần thiết trong mọi ngành nghề. Khi bạn sử dụng thuần thục Tiếng Anh hoặc nắm được những thuật ngữ tiếng anh cấp thoát nước sẽ giúp bạn có thêm nhiều lợi thế hơn trong công việc:

Đọc hiểu những tài liệu tiếng anh

Để phát triển công việc, kỹ năng mới sẽ có những trường hợp bạn cần phải nghiên cứu những tài liệu Tiếng Anh. Nếu bạn nắm được những thuật ngữ Tiếng Anh sẽ giúp bạn nắm được kiến thức mới nhanh hơn.

Phát triển công việc 

Trong sự nghiệp của mỗi người, sẽ không thiếu những trường hợp chúng ta cần sử dụng tiếng Anh. Có thể, đối tác của bạn chỉ sử dụng Tiếng Anh bạn sẽ cần sử dụng những thuật ngữ tiếng anh cấp thoát nước để trao đổi tốt hơn với. Như vậy, nắm được những thuật ngữ quan trong sẽ giúp bạn có được những bước tiến mới trong công việc

Tuy Tiếng Anh rất cần thiết trong công việc, nhưng chúng ta cũng không thể bỏ qua được những kiến thức nền tảng về lĩnh vực này. Bạn có thể tham khảo một số kiến thức cơ bản cần biết qua những bài viết dưới đây của Hàn Việt Group.

  • Nắp hố ga composite
  • Lưới thép mạ kẽm nhúng nóng
  • Song chắn rác
tieng-anh-cap-thoat-nuoc
Tiếng anh chuyên ngành

Một số thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành

Đầu tiên, hãy nắm được 1 số thuật ngữ cơ bản như:

  • Cấp thoát nước: water supply
  • Hệ thống cấp thoát nước: water supply system
  • Kỹ sư cấp thoát nước: drainage engineer
  • Ngành cấp thoát nước:  water supply studies hoặc water supply sector
  • Hệ thống thoát nước thải : sewerage system
  • Ống thoát nước: Sewer pipes
  • Cống thoát nước: sewer
  • Hố ga: manhole cover
  • Lưới chắn rác: sewer grates

Đây là những thuật ngữ cơ bản nhất bạn cần biết, ngoài ra bạn cần bổ sung thêm 1 số sau:

  • Mạng lưới cấp nước: water supply system
  • Xử lý nước cấp: feed water treatment
  • Xử lý nước thải: waste water treatment
  • Nhà máy nước: water supply plant
  • Cấp thoát nước công trình: water supply and drainage for construction works.

Trên đây là một số thuật ngữ tiếng anh cơ bản trong ngành cấp thoát nước, xử lý nước thải. Chúc các bạn học tiếng Anh cấp thoát nước hiệu quả.

Từ khóa » Hệ Thống Thoát Nước Trong Tiếng Anh Là Gì