Cấp cứu ngưng tuần hoàn hô hấp ở trẻ emHồi sinh tim phổi nâng cao (PALS)Nhi khoa cập nhật: 2/10/2025
HScore cho Hội chứng thực bào máu phản ứngHỗ trợ chẩn đoán hội chứng thực bào máu phản ứng(Reactive Hemophagocytic Syndrome)Công cụ, thang điểm cập nhật: 24/9/2025
Tương hợp - tương kỵ thuốc tiêm truyền qua Y-SITEXem xét thuốc có thể truyền cùng 1 đường truyền qua chạc 3 (Y-SITE) không ?Công cụ, thang điểm cập nhật: 15/9/2025
Quy tắc dự đoán lâm sàng Ostrosky-Zeichner (2007)Nguy cơ nhiễm nấmCông cụ, thang điểm cập nhật: 7/9/2025
Vt ABG eGFR BPS RASS qSOFA mL/h Antibiotic
Cardiac Output (CO) by Echo
Đo cung lượng tim (CO) bằng siêu âm cập nhật: 27/10/2022 Chia sẻ×
Chia sẻ
Sao cheo địa chỉ liên kết Sao chép Mã QR-CODE
Đóng
GIỚI THIỆU Nhập bất kỳ chỉ số nào có thể đo được. Đường kính LVOT (cm)VTI (cm)HR (tần số tim: lần/phút)Chiều cao BN (cm)Cân nặng BN (kg)HA tâm thu (mmHg)HA tâm trương (mmHg)IVCmax (cm)IVCmin (cm) Kết quả... Để tính CO (Cardiac Output) cung lượng tim: cần đo LVOT(Left Ventricular Outflow Tract): đường ra thất trái (hoặc buồng tống thất trái), VTI (Velocity Time Integral): Tích phân vận tốc máu theo thời gian, HR (Heart Rate): tần số tim. Để tính thêm CI (Cardiac Index) chỉ số tim: cần lấy thông tin Chiều cao (cm) và cân nặng (kg) của bệnh nhân. Đối với bệnh nhân không thở máy xâm nhập, để tính thêm SVR (Systemic Vascular Resistance) sức cản mạch hệ thống và SVRI (Systemic Vascular Resistance Index) chỉ số sức cản mạch hệ thống : cần đo đường kính tối đa(IVCmax) và tối thiểu(IVCmin) của tĩnh mạch chủ dưới(cm) theo hô hấp, huyết áp tâm thu(HA tâm thu) và huyết áp tâm trương (HA tâm trương) của bệnh nhân. HƯỚNG DẪN Ý nghĩa các chỉ số Phân tích kết quả
Chỉ số
Bình thường
Đơn vị
SV
60 – 100(cho phép: 50-110)
mL/beat
SV (Stroke Volume) thể tích tống máuSV = [π × (LVOT÷2 )2] × VTI
SVI
33 – 47
mL/beat/m2
SVI (Stroke Volume Index) Chỉ số thể tích tống máuSVI = SV ÷ BSA)
CO
4.0 – 8.0
L/phút
CO (Cardiac Output) cung lượng timCO = SV × HR
CI
3.0 – 5.0 (cho phép: 2.5 – 4.0)
L/phút/m2
CI (Cardiac Index) chỉ số timCI =CO ÷ BSA
PP
30 – 40
mmHg
PP (Pulse Pressure) áp lực mạchPP = HA tâm thu - HA tâm trương
MAP
70 – 105
mmHg
MAP (Mean Arterial Pressure) huyết áp động mạch trung bìnhMAP = [HA tâm thu + (HA tâm trương × 2)] ÷ 3
CVP
8 – 12
mmHg
CVP (Central Venous Pressure) áp lực tĩnh mạch trung tâm (dự đoán qua IVC)
SVR
800 – 1200
dynes-sec/cm-5
SVR (Systemic Vascular Resistance) sức cản mạch hệ thốngSVR = [(MAP - CVP) × 80] ÷ CO
SVRI
1700 – 2400
dynes-sec/cm-5/m2
SVRI (Systemic Vascular Resistance Index) chỉ số sức cản mạch hệ thốngSVRI = SVR ÷ BSA
CVP từ IVC
IVC (cm)
IVCCI (%)
CVP (mmHg)
< 2.1
> 50 %
~ 3
< 2.1
< 50 %
~ 8
> 2.1
> 50 %
~ 8
> 2.1
< 50 %
~ 15
Tìm hiểu thêm siêu âm IVC để tại: IVC (Inferior Vena Cava) Cách đo các chỉ số bằng siêu âm Nguyên lý Cung lượng tim (CO) được định nghĩa là lượng máu tim bơm được trong 1 phút, được xác định bởi thể tích tống máu (SV) của thất trái và tần số tim (HR). CO = SV x HR Nguyên lý siêu âm đo cung lượng timNguyên lý siêu âm đo cung lượng tim Để tính được thể tích tống máu (hoặc thể tích nhát bóp) bằng siêu âm, chúng ta cần 2 phép đo:
Đường kính LVOT (đường ra thất trái) tại van động mạch chủ ở mặt cắt trục dọc cạnh ức, ta tính được diện tích hình tròn = π x (đường kính LVOT÷2)2
VTI (tích phân thời gian vận tốc) bằng Doppler xung tại vị trí van động mạch chủ(đường ra thất trái) ở mặt cắt 5 buồng ở mỏm tim.
Từ đó ta tính được thể tích khối trụ. Tức là thể tích tống máu SV = [π x (đường kính LVOT÷2)2] x VTI. Cách đo
Chọn đầu dò siêu âm tim.
Đặt đầu dò tại vị trí trục dọc cạnh ức
Phóng to(Zoom) đến LVOT (đường ra thất trái hay van động mạch chủ).
Đo đường kính LVOT lúc van động mạch chủ mở hết(tối đa).
Đặt đầu dò tại vị trí tiếp theo để có mặt cắt 5 buồng tại mỏm
Đặt cổng (gate) Doppler tại đường ra thất trái LVOT.
Ấn nút Doppler DW
Vẻ đường vòng quanh sóng âm
Ghi nhận VTI
Cách đoCách đoCách đoCách đo TÀI LIỆU THAM KHẢO
Management of Shock: Bedside Assessment of Cardiac Output. EMRA
ECGWARES. Stroke Volume, VTI (Velocity Time Integral) & Cardiac Output
MEASURING CARDIAC OUTPUT. POCUS 101
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Management of Shock: Bedside Assessment of Cardiac Output. EMRA
ECGWARES. Stroke Volume, VTI (Velocity Time Integral) & Cardiac Output
MEASURING CARDIAC OUTPUT. POCUS 101
8228 lượt xem VIP
DANH MỤC
Bố cục nội dung
❝ICU & ED chuyển đổi số !❞
Chuyên về công cụ hỗ trợ thực hành (tools), cập nhật phác đồ điều trị (protocols), hướng dẫn về thủ thuật (procedures), tra cứu về thuốc (drugs) và xét nghiệm (tests), sơ đồ tiếp cận (approach algorithm). Giúp cải thiện tốc độ và độ chính xác trong chẩn đoán và điều trị. Chuyên về công cụ hỗ trợ thực hành (tools), cập nhật phác đồ điều trị (protocols), hướng dẫn về thủ thuật (procedures), tra cứu về thuốc (drugs) và xét nghiệm (tests), sơ đồ tiếp cận (approach algorithm). Giúp cải thiện tốc độ và độ chính xác trong chẩn đoán và điều trị. Giới thiệu Điều khoản sử dụng Chính sách đối tác Tài khoản VIP Liên hệ Hồi Sức Cấp Cứu 4.0 Hồi Sức Cấp Cứu 4.0 Hồi Sức Cấp Cứu 4.0 Tải về điện thoại android ×