Cardiac Output (CO) By Echo - HSCC
Có thể bạn quan tâm
Đăng nhập Trang chủ Tìm kiếm Công cụ Thủ thuật Thuốc Xét nghiệm Phác đồ ICU & ED ACLS PALS ATLS FCCS CERTAIN RRT Tương tác thuốc TÌM KIẾM
CVP từ IVC
Tìm hiểu thêm siêu âm IVC để tại: IVC (Inferior Vena Cava) Cách đo các chỉ số bằng siêu âm Nguyên lý Cung lượng tim (CO) được định nghĩa là lượng máu tim bơm được trong 1 phút, được xác định bởi thể tích tống máu (SV) của thất trái và tần số tim (HR). CO = SV x HR Để tính được thể tích tống máu (hoặc thể tích nhát bóp) bằng siêu âm, chúng ta cần 2 phép đo:
- Mới cập nhật..
- Huyết khối tĩnh mạch não (BYT 2024)Cerebral Venous Thrombosis (CVT)Thần kinh cập nhật: 26/11/2024
- ISCVT-RSCerebral Vein and Dural Sinus Thrombosis - Risk ScoreCông cụ, thang điểm cập nhật: 26/11/2024
- Phình động mạch não chưa vỡ (BYT 2024)Unruptured Intracranial Aneurysms (UIAs)Thần kinh cập nhật: 26/11/2024
- PHASES ScoreDự đoán nguy cơ vỡ phình động mạch nội sọ trong 5 nămCông cụ, thang điểm cập nhật: 25/11/2024
- Phình mạch não vỡ (BYT 2024)Ruptured Brain AneurysmThần kinh cập nhật: 25/11/2024
- GOS (Glasgow outcome scale)Thang điểm kết cục Glasgow (theo Hội Đột Quỵ Hoa Kỳ)Công cụ, thang điểm cập nhật: 25/11/2024
- Phân độ Hunt và Hess trong xuất huyết dưới nhện(SAH)Tiên lượng mức độ tử vongCông cụ, thang điểm cập nhật: 25/11/2024
- Chảy máu não (ICH) (BYT 2024)IntraCerebral Hemorrhage (ICH)Thần kinh cập nhật: 24/11/2024
- Vancomycin AUC với 2 mức nồng độTheo dõi và chỉnh liều theo phương pháp Sawchuk-ZaskeCông cụ, thang điểm cập nhật: 22/11/2024
- Vancomycin NOMOGRAMỞ người lớn không lọc máuCông cụ, thang điểm cập nhật: 21/11/2024
- Vancomycin AUC theo mô hình BayesianTính liều nạp và liều duy trì ban đầu của Vancomycin ở bệnh nhân người lớn(≥ 18 tuổi) không lọc máuCông cụ, thang điểm cập nhật: 21/11/2024
- Vancomycin AUC theo Creighton, Crass và cộng sựTính liều nạp và liều duy trì khởi đầu hướng mục tiêu AUCCông cụ, thang điểm cập nhật: 12/11/2024
Cardiac Output (CO) by Echo
Đo cung lượng tim (CO) bằng siêu âm cập nhật: 27/10/2022 Chia sẻ ×Chia sẻ
Sao cheo địa chỉ liên kết Sao chép Mã QR-CODEĐóng
GIỚI THIỆU Nhập bất kỳ chỉ số nào có thể đo được. Đường kính LVOT (cm) VTI (cm) HR (tần số tim: lần/phút) Chiều cao BN (cm) Cân nặng BN (kg) HA tâm thu (mmHg) HA tâm trương (mmHg) IVCmax (cm) IVCmin (cm) Kết quả... Để tính CO (Cardiac Output) cung lượng tim: cần đo LVOT(Left Ventricular Outflow Tract): đường ra thất trái (hoặc buồng tống thất trái), VTI (Velocity Time Integral): Tích phân vận tốc máu theo thời gian, HR (Heart Rate): tần số tim. Để tính thêm CI (Cardiac Index) chỉ số tim: cần lấy thông tin Chiều cao (cm) và cân nặng (kg) của bệnh nhân. Đối với bệnh nhân không thở máy xâm nhập, để tính thêm SVR (Systemic Vascular Resistance) sức cản mạch hệ thống và SVRI (Systemic Vascular Resistance Index) chỉ số sức cản mạch hệ thống : cần đo đường kính tối đa(IVCmax) và tối thiểu(IVCmin) của tĩnh mạch chủ dưới(cm) theo hô hấp, huyết áp tâm thu(HA tâm thu) và huyết áp tâm trương (HA tâm trương) của bệnh nhân. HƯỚNG DẪN Ý nghĩa các chỉ số Phân tích kết quảChỉ số | Bình thường | Đơn vị |
---|---|---|
SV | 60 – 100(cho phép: 50-110) | mL/beat |
SV (Stroke Volume) thể tích tống máuSV = [π × (LVOT÷2 )2] × VTI | ||
SVI | 33 – 47 | mL/beat/m2 |
SVI (Stroke Volume Index) Chỉ số thể tích tống máuSVI = SV ÷ BSA) | ||
CO | 4.0 – 8.0 | L/phút |
CO (Cardiac Output) cung lượng timCO = SV × HR | ||
CI | 3.0 – 5.0 (cho phép: 2.5 – 4.0) | L/phút/m2 |
CI (Cardiac Index) chỉ số timCI =CO ÷ BSA | ||
PP | 30 – 40 | mmHg |
PP (Pulse Pressure) áp lực mạchPP = HA tâm thu - HA tâm trương | ||
MAP | 70 – 105 | mmHg |
MAP (Mean Arterial Pressure) huyết áp động mạch trung bìnhMAP = [HA tâm thu + (HA tâm trương × 2)] ÷ 3 | ||
CVP | 8 – 12 | mmHg |
CVP (Central Venous Pressure) áp lực tĩnh mạch trung tâm (dự đoán qua IVC) | ||
SVR | 800 – 1200 | dynes-sec/cm-5 |
SVR (Systemic Vascular Resistance) sức cản mạch hệ thốngSVR = [(MAP - CVP) × 80] ÷ CO | ||
SVRI | 1700 – 2400 | dynes-sec/cm-5/m2 |
SVRI (Systemic Vascular Resistance Index) chỉ số sức cản mạch hệ thốngSVRI = SVR ÷ BSA |
IVC (cm) | IVCCI (%) | CVP (mmHg) |
---|---|---|
< 2.1 | > 50 % | ~ 3 |
< 2.1 | < 50 % | ~ 8 |
> 2.1 | > 50 % | ~ 8 |
> 2.1 | < 50 % | ~ 15 |
- Đường kính LVOT (đường ra thất trái) tại van động mạch chủ ở mặt cắt trục dọc cạnh ức, ta tính được diện tích hình tròn = π x (đường kính LVOT÷2)2
- VTI (tích phân thời gian vận tốc) bằng Doppler xung tại vị trí van động mạch chủ(đường ra thất trái) ở mặt cắt 5 buồng ở mỏm tim.
- Chọn đầu dò siêu âm tim.
- Đặt đầu dò tại vị trí trục dọc cạnh ức
- Phóng to(Zoom) đến LVOT (đường ra thất trái hay van động mạch chủ).
- Đo đường kính LVOT lúc van động mạch chủ mở hết(tối đa).
- Đặt đầu dò tại vị trí tiếp theo để có mặt cắt 5 buồng tại mỏm
- Đặt cổng (gate) Doppler tại đường ra thất trái LVOT.
- Ấn nút Doppler DW
- Vẻ đường vòng quanh sóng âm
- Ghi nhận VTI
- Management of Shock: Bedside Assessment of Cardiac Output. EMRA
- ECGWARES. Stroke Volume, VTI (Velocity Time Integral) & Cardiac Output
- MEASURING CARDIAC OUTPUT. POCUS 101
- Management of Shock: Bedside Assessment of Cardiac Output. EMRA
- ECGWARES. Stroke Volume, VTI (Velocity Time Integral) & Cardiac Output
- MEASURING CARDIAC OUTPUT. POCUS 101
DANH MỤC
Bố cục nội dung
❝ICU & ED chuyển đổi số !❞
Chuyên về công cụ hỗ trợ thực hành (tools), cập nhật phác đồ điều trị (protocols), hướng dẫn về thủ thuật (procedures), tra cứu về thuốc (drugs) và xét nghiệm (tests), sơ đồ tiếp cận (approach algorithm). Giúp cải thiện tốc độ và độ chính xác trong chẩn đoán và điều trị. Chuyên về công cụ hỗ trợ thực hành (tools), cập nhật phác đồ điều trị (protocols), hướng dẫn về thủ thuật (procedures), tra cứu về thuốc (drugs) và xét nghiệm (tests), sơ đồ tiếp cận (approach algorithm). Giúp cải thiện tốc độ và độ chính xác trong chẩn đoán và điều trị. Giới thiệu Điều khoản sử dụng Chính sách đối tác Tài khoản VIP Liên hệ Hồi Sức Cấp Cứu 4.0 Hồi Sức Cấp Cứu 4.0 Tải về điện thoại android ×Chia sẻ
Phiên bản miễn phí Phiên bản VIPĐóng
Từ khóa » Cung Lượng Tim Là Gì
-
Các Yếu Tố ảnh Hưởng đến Cung Lượng Tim - Vinmec
-
Cung Lượng Tim Là Gì? - Vinmec
-
Đánh Giá Sự đầy đủ Cung Lượng Tim - Health Việt Nam
-
Suy Tim (HF) - Rối Loạn Tim Mạch - Phiên Bản Dành Cho Chuyên Gia
-
Cung Lượng Tim Là Gì? Yếu Tố Quyết định đến Cung Lượng Tim
-
Cung Lượng Tim: Là Tổng Máu Tuần Hoàn Qua Mô Phụ Thuộc Vào Tuần ...
-
Suy Tim: Thực Hành Chẩn đoán điều Trị Tim Mạch - Dieutri.Vn
-
Quy Trình đo Cung Lượng Tim Bằng Catheter động Mạch Phổi | BvNTP
-
Sinh Lý Tim Mạch Trong Gây Mê Hồi Sức - Bệnh Viện Quân Y 103
-
Cung Lượng Tim Và Các Yếu Tố ảnh Hưởng - SlideShare
-
Tìm Hiểu Về Cơ Chế Suy Tim - Bác Sĩ Tim Mạch
-
Cung Lượng Tim Là Gì
-
Công Thức Tính Cung Lượng Tim - Kỹ Thuật Y Sinh-Nguyễn Công Trình
-
Cung Lượng Tim Là Gì? Những Thông Tin Cần Biết