Cát Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Chữ Nôm
  3. cát
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

cát chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ cát trong chữ Nôm và cách phát âm cát từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cát nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 17 chữ Nôm cho chữ "cát"

[㵧]

Unicode 㵧 , tổng nét 16, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: ge2 (Pinyin); aai3 got3 (tiếng Quảng Đông);

Dịch nghĩa Nôm là: cát, như "bãi cát; hạt cát" (vhn)佶

cát [佶]

Unicode 佶 , tổng nét 8, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).Phát âm: ji2 (Pinyin); gat1 git3 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Tráng kiện.Dịch nghĩa Nôm là: cát, như "cát khuất ngao nha (đọc lên mà trẹo hàm)" (gdhn)割

cát [割]

Unicode 割 , tổng nét 12, bộ Đao 刀 (刂)(ý nghĩa bộ: Con dao, cây đao (vũ khí)).Phát âm: ge1 (Pinyin); got3 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Động) Cắt, gặt, xẻo◎Như: cát mạch tử 割麥子 gặt lúa mạch, tâm như đao cát 心如刀割 lòng như dao cắt.(Động) Chia, phân◇Đỗ Phủ 杜甫: Âm dương cát hôn hiểu 陰陽割昏曉 (Vọng nhạc 望嶽) Âm dương phân chia sớm tối.(Động) Dứt bỏ, đoạn tuyệt◎Như: cát ái 割愛 đoạn tình, dứt bỏ điều mình yêu thích.(Động) Tổn hại◎Như: thang thang hồng thủy phương cát 湯湯洪水方割 mông mênh nước lụt làm hại.(Danh) Tai họa◇Thư Kinh 書經: Thiên giáng cát vu ngã gia 天降割于我家 (Đại cáo 大誥) Trời gieo tai họa xuống nhà ta.Dịch nghĩa Nôm là:
  • cắt, như "cắt đứt; cắt bỏ đi" (vhn)
  • cát, như "cát cứ; cát tuyến" (btcn)
  • xắt, như "xắt rau" (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [割愛] cát ái 2. [割恩] cát ân 3. [割地] cát địa 4. [割據] cát cứ 5. [割雞] cát kê 6. [割雞焉用牛刀] cát kê yên dụng ngưu đao 7. [割禮] cát lễ 8. [割裂] cát liệt 9. [割讓] cát nhượng 10. [割席] cát tịch 11. [割情] cát tình 12. [割勢] cát thế 13. [割捨] cát xả 14. [分割] phân cát吉

    cát [吉]

    Unicode 吉 , tổng nét 6, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: ji2, tong4 (Pinyin); gat1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Tốt, lànhĐối lại với hung 凶◎Như: cát tường 吉祥 điềm lành.(Danh) Việc tốt lành, việc có lợi◎Như: hung đa cát thiểu 凶多吉少 xấu nhiều lành ít.(Danh) Họ Cát.Dịch nghĩa Nôm là:
  • cát, như "cát hung, cát tường" (vhn)
  • kiết, như "keo kiết; kiết xác" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [英吉利海峽] anh cát lợi hải hạp 2. [吉地] cát địa 3. [吉期] cát kì 4. [吉慶] cát khánh 5. [吉日] cát nhật 6. [吉人] cát nhân 7. [吉服] cát phục 8. [吉士] cát sĩ 9. [吉夕] cát tịch 10. [吉祥] cát tường 11. [吉兆] cát triệu噶

    cát [噶]

    Unicode 噶 , tổng nét 15, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: ge2, ga2 (Pinyin); gaa1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Dùng để dịch âm tiếng Tạng◎Như: cát bố luân 噶布倫 quan viên hành chánh chính phủ Tây Tạng (cựu thời).Dịch nghĩa Nôm là: gắt, như "gắt gỏng; gắt gao; gay gắt" (vhn)拮

    kiết, cát [拮]

    Unicode 拮 , tổng nét 9, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: jie2, jia2 (Pinyin); git3 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Phó) Kiết cư 拮据: (1) Lao khổ, nhọc nhằn◇Thi Kinh 詩經: Dư thủ kiết cư, Dư sở loát đồ 予手拮据, 予所捋荼 (Bân phong 豳風, Si hào 鴟鴞) (Lời chim nói) Ta làm việc lao khổ nhọc nhằn, Lấy cỏ lau của ta về (làm ổ)(2) Quẫn bách (cảnh huống, kinh tế), khó khăn khốn đốn◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Đãn thị thủ đầu bất tế, chư sự kiết cư 但是手頭不濟, 諸事拮据 (Đệ nhất nhất tứ hồi) Nhưng tình cảnh thiếu hụt, mọi việc quẫn bách.§ Chữ 拮 cũng đọc là cát.Dịch nghĩa Nôm là:
  • cất, như "cất nhắc; cất rượu; cất tiếng" (vhn)
  • cắt, như "cắt thuốc; cắt ngang; cắt liên lạc" (btcn)
  • gặt, như "gặt hái" (btcn)
  • gật, như "gật gù; ngủ gật" (btcn)
  • kiết, như "kiết cư (kẹt tiền)" (btcn)
  • két, như "cót két" (gdhn)
  • kít, như "cút kít, kin kít" (gdhn)桔

    kết [桔]

    Unicode 桔 , tổng nét 10, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: jie2, ju2, xie2 (Pinyin); aat1 gat1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Kết ngạnh 桔梗 cỏ kết ngạnh, dùng làm thuốc.(Danh) Kết cao 桔槔 con quay đặt ở trên mặt giếng để kéo nước lên cho dễ.Cũng như chữ 橘.Dịch nghĩa Nôm là:
  • cát, như "cây cát cánh" (gdhn)
  • quất, như "quất (trái cam)" (gdhn)洁

    khiết [潔]

    Unicode 洁 , tổng nét 9, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: ji2, jie2 (Pinyin); git3 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 潔.Dịch nghĩa Nôm là:
  • cát, như "bãi cát, hạt cát" (vhn)
  • khiết, như "tinh khiết" (gdhn)獦

    cát, liệp, hát [獦]

    Unicode 獦 , tổng nét 15, bộ Khuyển 犬 (犭) (ý nghĩa bộ: Con chó).Phát âm: ge2 (Pinyin);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cát đán 獦狚 tên một loại dã thú theo truyền thuyết, giống chó sói, đầu đỏ mắt chuột, tiếng kêu như heo.Một âm là liệp(Động) Săn, bắt chim muông§ Cũng như liệp 獵.Một âm là hát(Danh) Chó mõm ngắn.葛

    cát [葛]

    Unicode 葛 , tổng nét 12, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: ge2, ge3 (Pinyin); got3 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Dây sắn (Pueraria lobata)§ Rễ dây sắn dùng làm thuốc gọi là cát căn 葛根, vỏ dùng dệt vải gọi là cát bố 葛布§ Dây sắn mọc quấn quýt nhau, nên sự gì bối rối khó gỡ gọi là củ cát 糾葛 hay giao cát 膠葛.(Danh) Ngày xưa mùa hè hay mặc áo vải sắn, nên áo mặc mùa hè thường gọi là cát.(Danh) Tên nước thời xưa, nay ở vào tỉnh Hà Nam.(Danh) Họ Cát.Dịch nghĩa Nôm là: cát, như "cát đằng, cát luỹ (cây sắn)" (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [糾葛] củ cát 2. [葛藤] cát đằng 3. [葛布] cát bố 4. [葛藟] cát lũy褐

    hạt, cát [褐]

    Unicode 褐 , tổng nét 14, bộ Y 衣(衤)(ý nghĩa bộ: Áo).Phát âm: he2, he4 (Pinyin); hot3 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Áo vải thô◎Như: đoản hạt 短褐 quần áo ngắn vải thô.(Danh) Chỉ người nghèo hèn◎Như: hạt phu 褐夫 kẻ nghèo hèn.(Danh) Sắc vàng sẫm không có màu mỡ◎Như: trà hạt sắc 茶褐色 trà vàng đen.(Danh) Họ Hạt.§ Ghi chú: Ta quen đọc là cát.Dịch nghĩa Nôm là: hạt, như "hạt (vải thô); hoàng hạt (vàng pha nâu)" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [被褐懷玉] bị hạt hoài ngọc轕

    cát [轕]

    Unicode 轕 , tổng nét 19, bộ Xa 車 (车) (ý nghĩa bộ: Chiếc xe).Phát âm: ge2 (Pinyin); got3 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Giao cát 轇轕: xem giao 轇.髻

    kế, kết, cát [髻]

    Unicode 髻 , tổng nét 16, bộ Bưu, tiêu 髟(ý nghĩa bộ: Tóc dài).Phát âm: ji4, jie2 (Pinyin); gai3 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Búi tóc◇Nguyễn Du 阮攸: Vân kế nga nga ủng thúy kiều 雲髻峨峨擁翠翹 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Búi tóc mây cao, cài trâm thúy§ Cũng đọc là kết.Một âm là cát(Danh) Thần bếp, thần táo.Dịch nghĩa Nôm là: kế, như "kế (búi tóc củ hành)" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [螺髻] loa kế𡋥

    [𡋥]

    Unicode 𡋥 , tổng nét 9, bộ Thổ  土 (ý nghĩa bộ: Đất).

    Dịch nghĩa Nôm là: cát, như "bãi cát; hạt cát" (vhn)𡑪

    [𡑪]

    Unicode 𡑪 , tổng nét 16, bộ Thổ  土 (ý nghĩa bộ: Đất).

    Dịch nghĩa Nôm là: cát, như "đất cát" (vhn)𢲞

    [𢲞]

    Unicode 𢲞 , tổng nét 13, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).

    Dịch nghĩa Nôm là: cát (gdhn)𣻅

    [𣻅]

    Unicode 𣻅 , tổng nét 13, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).

    Dịch nghĩa Nôm là: cát, như "bãi cát; hạt cát" (vhn)
  • Xem thêm chữ Nôm

  • sử nữ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • châm chước từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bán cầu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cầu quả từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • hồi sanh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cát chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 㵧 [㵧] Unicode 㵧 , tổng nét 16, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: ge2 (Pinyin); aai3 got3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 㵧 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: cát, như bãi cát; hạt cát (vhn)佶 cát [佶] Unicode 佶 , tổng nét 8, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).Phát âm: ji2 (Pinyin); gat1 git3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 佶 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Tráng kiện.Dịch nghĩa Nôm là: cát, như cát khuất ngao nha (đọc lên mà trẹo hàm) (gdhn)割 cát [割] Unicode 割 , tổng nét 12, bộ Đao 刀 (刂)(ý nghĩa bộ: Con dao, cây đao (vũ khí)).Phát âm: ge1 (Pinyin); got3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 割 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Cắt, gặt, xẻo◎Như: cát mạch tử 割麥子 gặt lúa mạch, tâm như đao cát 心如刀割 lòng như dao cắt.(Động) Chia, phân◇Đỗ Phủ 杜甫: Âm dương cát hôn hiểu 陰陽割昏曉 (Vọng nhạc 望嶽) Âm dương phân chia sớm tối.(Động) Dứt bỏ, đoạn tuyệt◎Như: cát ái 割愛 đoạn tình, dứt bỏ điều mình yêu thích.(Động) Tổn hại◎Như: thang thang hồng thủy phương cát 湯湯洪水方割 mông mênh nước lụt làm hại.(Danh) Tai họa◇Thư Kinh 書經: Thiên giáng cát vu ngã gia 天降割于我家 (Đại cáo 大誥) Trời gieo tai họa xuống nhà ta.Dịch nghĩa Nôm là: cắt, như cắt đứt; cắt bỏ đi (vhn)cát, như cát cứ; cát tuyến (btcn)xắt, như xắt rau (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [割愛] cát ái 2. [割恩] cát ân 3. [割地] cát địa 4. [割據] cát cứ 5. [割雞] cát kê 6. [割雞焉用牛刀] cát kê yên dụng ngưu đao 7. [割禮] cát lễ 8. [割裂] cát liệt 9. [割讓] cát nhượng 10. [割席] cát tịch 11. [割情] cát tình 12. [割勢] cát thế 13. [割捨] cát xả 14. [分割] phân cát吉 cát [吉] Unicode 吉 , tổng nét 6, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: ji2, tong4 (Pinyin); gat1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 吉 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Tốt, lànhĐối lại với hung 凶◎Như: cát tường 吉祥 điềm lành.(Danh) Việc tốt lành, việc có lợi◎Như: hung đa cát thiểu 凶多吉少 xấu nhiều lành ít.(Danh) Họ Cát.Dịch nghĩa Nôm là: cát, như cát hung, cát tường (vhn)kiết, như keo kiết; kiết xác (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [英吉利海峽] anh cát lợi hải hạp 2. [吉地] cát địa 3. [吉期] cát kì 4. [吉慶] cát khánh 5. [吉日] cát nhật 6. [吉人] cát nhân 7. [吉服] cát phục 8. [吉士] cát sĩ 9. [吉夕] cát tịch 10. [吉祥] cát tường 11. [吉兆] cát triệu噶 cát [噶] Unicode 噶 , tổng nét 15, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: ge2, ga2 (Pinyin); gaa1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 噶 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Dùng để dịch âm tiếng Tạng◎Như: cát bố luân 噶布倫 quan viên hành chánh chính phủ Tây Tạng (cựu thời).Dịch nghĩa Nôm là: gắt, như gắt gỏng; gắt gao; gay gắt (vhn)拮 kiết, cát [拮] Unicode 拮 , tổng nét 9, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: jie2, jia2 (Pinyin); git3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 拮 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Phó) Kiết cư 拮据: (1) Lao khổ, nhọc nhằn◇Thi Kinh 詩經: Dư thủ kiết cư, Dư sở loát đồ 予手拮据, 予所捋荼 (Bân phong 豳風, Si hào 鴟鴞) (Lời chim nói) Ta làm việc lao khổ nhọc nhằn, Lấy cỏ lau của ta về (làm ổ)(2) Quẫn bách (cảnh huống, kinh tế), khó khăn khốn đốn◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Đãn thị thủ đầu bất tế, chư sự kiết cư 但是手頭不濟, 諸事拮据 (Đệ nhất nhất tứ hồi) Nhưng tình cảnh thiếu hụt, mọi việc quẫn bách.§ Chữ 拮 cũng đọc là cát.Dịch nghĩa Nôm là: cất, như cất nhắc; cất rượu; cất tiếng (vhn)cắt, như cắt thuốc; cắt ngang; cắt liên lạc (btcn)gặt, như gặt hái (btcn)gật, như gật gù; ngủ gật (btcn)kiết, như kiết cư (kẹt tiền) (btcn)két, như cót két (gdhn)kít, như cút kít, kin kít (gdhn)桔 kết [桔] Unicode 桔 , tổng nét 10, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: jie2, ju2, xie2 (Pinyin); aat1 gat1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 桔 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Kết ngạnh 桔梗 cỏ kết ngạnh, dùng làm thuốc.(Danh) Kết cao 桔槔 con quay đặt ở trên mặt giếng để kéo nước lên cho dễ.Cũng như chữ 橘.Dịch nghĩa Nôm là: cát, như cây cát cánh (gdhn)quất, như quất (trái cam) (gdhn)洁 khiết [潔] Unicode 洁 , tổng nét 9, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: ji2, jie2 (Pinyin); git3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-7 , 洁 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 潔.Dịch nghĩa Nôm là: cát, như bãi cát, hạt cát (vhn)khiết, như tinh khiết (gdhn)獦 cát, liệp, hát [獦] Unicode 獦 , tổng nét 15, bộ Khuyển 犬 (犭) (ý nghĩa bộ: Con chó).Phát âm: ge2 (Pinyin); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-8 , 獦 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cát đán 獦狚 tên một loại dã thú theo truyền thuyết, giống chó sói, đầu đỏ mắt chuột, tiếng kêu như heo.Một âm là liệp(Động) Săn, bắt chim muông§ Cũng như liệp 獵.Một âm là hát(Danh) Chó mõm ngắn.葛 cát [葛] Unicode 葛 , tổng nét 12, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: ge2, ge3 (Pinyin); got3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-9 , 葛 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Dây sắn (Pueraria lobata)§ Rễ dây sắn dùng làm thuốc gọi là cát căn 葛根, vỏ dùng dệt vải gọi là cát bố 葛布§ Dây sắn mọc quấn quýt nhau, nên sự gì bối rối khó gỡ gọi là củ cát 糾葛 hay giao cát 膠葛.(Danh) Ngày xưa mùa hè hay mặc áo vải sắn, nên áo mặc mùa hè thường gọi là cát.(Danh) Tên nước thời xưa, nay ở vào tỉnh Hà Nam.(Danh) Họ Cát.Dịch nghĩa Nôm là: cát, như cát đằng, cát luỹ (cây sắn) (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [糾葛] củ cát 2. [葛藤] cát đằng 3. [葛布] cát bố 4. [葛藟] cát lũy褐 hạt, cát [褐] Unicode 褐 , tổng nét 14, bộ Y 衣(衤)(ý nghĩa bộ: Áo).Phát âm: he2, he4 (Pinyin); hot3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-10 , 褐 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Áo vải thô◎Như: đoản hạt 短褐 quần áo ngắn vải thô.(Danh) Chỉ người nghèo hèn◎Như: hạt phu 褐夫 kẻ nghèo hèn.(Danh) Sắc vàng sẫm không có màu mỡ◎Như: trà hạt sắc 茶褐色 trà vàng đen.(Danh) Họ Hạt.§ Ghi chú: Ta quen đọc là cát.Dịch nghĩa Nôm là: hạt, như hạt (vải thô); hoàng hạt (vàng pha nâu) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [被褐懷玉] bị hạt hoài ngọc轕 cát [轕] Unicode 轕 , tổng nét 19, bộ Xa 車 (车) (ý nghĩa bộ: Chiếc xe).Phát âm: ge2 (Pinyin); got3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-11 , 轕 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Giao cát 轇轕: xem giao 轇.髻 kế, kết, cát [髻] Unicode 髻 , tổng nét 16, bộ Bưu, tiêu 髟(ý nghĩa bộ: Tóc dài).Phát âm: ji4, jie2 (Pinyin); gai3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-12 , 髻 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Búi tóc◇Nguyễn Du 阮攸: Vân kế nga nga ủng thúy kiều 雲髻峨峨擁翠翹 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Búi tóc mây cao, cài trâm thúy§ Cũng đọc là kết.Một âm là cát(Danh) Thần bếp, thần táo.Dịch nghĩa Nôm là: kế, như kế (búi tóc củ hành) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [螺髻] loa kế𡋥 [𡋥] Unicode 𡋥 , tổng nét 9, bộ Thổ  土 (ý nghĩa bộ: Đất).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-13 , 𡋥 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: cát, như bãi cát; hạt cát (vhn)𡑪 [𡑪] Unicode 𡑪 , tổng nét 16, bộ Thổ  土 (ý nghĩa bộ: Đất).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-14 , 𡑪 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: cát, như đất cát (vhn)𢲞 [𢲞] Unicode 𢲞 , tổng nét 13, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-15 , 𢲞 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: cát (gdhn)𣻅 [𣻅] Unicode 𣻅 , tổng nét 13, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-16 , 𣻅 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: cát, như bãi cát; hạt cát (vhn)

    Từ điển Hán Việt

    • trái khế từ Hán Việt là gì?
    • dự liệu từ Hán Việt là gì?
    • tại hành từ Hán Việt là gì?
    • hi lạp từ Hán Việt là gì?
    • phát tác từ Hán Việt là gì?
    • pháo bảo từ Hán Việt là gì?
    • cực đính từ Hán Việt là gì?
    • mục tư lâm từ Hán Việt là gì?
    • nỗ mục từ Hán Việt là gì?
    • châm pháp từ Hán Việt là gì?
    • bồng tất từ Hán Việt là gì?
    • chủ ngữ từ Hán Việt là gì?
    • hoạt động từ Hán Việt là gì?
    • bái hỏa giáo từ Hán Việt là gì?
    • kiều nhi từ Hán Việt là gì?
    • hội toát từ Hán Việt là gì?
    • bồ tát từ Hán Việt là gì?
    • âm thất từ Hán Việt là gì?
    • thù xướng từ Hán Việt là gì?
    • quang lộc đại phu từ Hán Việt là gì?
    • đích tử từ Hán Việt là gì?
    • củ hợp từ Hán Việt là gì?
    • bệnh viện từ Hán Việt là gì?
    • băng giải từ Hán Việt là gì?
    • phân biệt từ Hán Việt là gì?
    • bổn quốc, bản quốc từ Hán Việt là gì?
    • ái quốc từ Hán Việt là gì?
    • cựu hoan từ Hán Việt là gì?
    • cao minh từ Hán Việt là gì?
    • đinh dạ từ Hán Việt là gì?
    Tìm kiếm: Tìm

    Từ khóa » Cát Trong Tiếng Hán Nôm