Cắt Tóc - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Động từ
      • 1.2.1 Đồng nghĩa
      • 1.2.2 Ghi chú sử dụng
      • 1.2.3 Từ dẫn xuất
      • 1.2.4 Dịch
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kat˧˥ tawk˧˥ka̰k˩˧ ta̰wk˩˧kak˧˥ tawk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kat˩˩ tawk˩˩ka̰t˩˧ ta̰wk˩˧

Động từ

cắt tóc

  1. (Miền Bắc Việt Nam) Hành động cắt các loại tóc.

Đồng nghĩa

  • (Miền Nam Việt Nam) hớt tóc

Ghi chú sử dụng

Từ này được dùng chủ yếu ở miền Bắc Việt Nam. Ở miền Nam, từ “hớt tóc” được dùng nhiều hơn.

Từ dẫn xuất

  • hiệu cắt tóc
  • thợ cắt tóc
  • tiệm cắt tóc

Dịch

Hành động cắt các loại tóc
  • Tiếng Anh: barber
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=cắt_tóc&oldid=2019063” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Mục từ có hộp bản dịch
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục cắt tóc 2 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Tiệm Hớt Tóc Là Gì