Cất - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| kət˧˥ | kə̰k˩˧ | kək˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| kət˩˩ | kə̰t˩˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 拮: cật, cắt, cất, kiết, gặt, kít, két, gật
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- cắt
- cát
- cật
Động từ
cất
- Nhấc lên, đưa lên. Cất lưới. Cất gánh lên vai. Cất cao đầu.
- Nhấc lên, đưa lên, làm cho bắt đầu hoạt động để làm việc gì. Cất bước. Ngựa cất vó. Cất cánh.
- Dựng lên (nói về nhà cửa). Cất nhà. Cất nóc.
- Làm vang lên. Cất tiếng gọi. Tiếng hát cất lên.
- Nhấc lên để bỏ ra khỏi người, không mang nữa. Cất mũ chào. Lòng như vừa cất được gánh nặng. Cất được nỗi lo.
- (Cũ; kết hợp hạn chế) . Tước bỏ, không giao cho làm, không cho nắm giữ nữa. Cất quyền. Cất chức.
- Dứt (nói về cơn đau). Cất cơn sốt.
- Để vào một chỗ nhất định, thường là kín đáo hoặc chắc chắn, nhằm giữ lại trong khi chưa dùng đến. Cất tiền vào tủ. Hàng hoá cất trong kho.
- Mang đi cả chuyến một số lượng hàng hoá để buôn. Cất hàng. Buôn cất. Bán cất (bán cho người buôn cất).
- Dùng nhiệt làm cho chất lỏng trong một hỗn hợp hoá hơi, rồi cho hơi gặp lạnh ngưng lại, để thu chất nguyên chất hoặc tinh khiết hơn. Cất tinh dầu. Cất rượu. Nước cất.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “cất”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Cất Cơn Nghĩa Là Gì
-
Từ điển Việt Anh "cất Cơn" - Là Gì?
-
'cất Cơn' Là Gì?, Tiếng Việt
-
Cắt Cơn Là Gì?
-
Cất Cơn Là Gì, Cất Cơn Viết Tắt, định Nghĩa, ý Nghĩa
-
Cất Cơn Trong Tiếng Pháp Là Gì? - Từ điển Số
-
Bệnh Nhân COVID-19 Bị "cơn Bão" Mang Tên Cytokine đánh Gục ...
-
Thuốc Gì để Cắt Cơn Hen Suyễn? - Bệnh Viện Quận 11
-
Làm Thế Nào để Cuộc Sống Không Nhàm Chán? - BBC News Tiếng Việt
-
Các Bệnh Lý Co Giật - Rối Loạn Thần Kinh - Cẩm Nang MSD