Câu 1, 2, 3, 4 Trang 63 Vở Bài Tập Toán 3 Tập 2: Bài 138 Luyện Tập

Bài 138. Luyện tập - Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 63 bài 138 Vở bài tập (VBT) Toán 3 tập 2. Câu 1. Một hình chữ nhật có chiều dài 3dm, chiều rộng 8cm.

1. Một hình chữ nhật có chiều dài 3dm, chiều rộng 8cm.

a. Tính chu vi hình chữ nhật.

b. Tính diện tích  hình chữ nhật.

2. Cho hình H gồm hai hình chữ nhật ABCD và DEGH (xem hình vẽ).

a. Tính diện tích  mỗi hình chữ nhật theo kích thước ghi trên hình vẽ.

b. Tính diện tích  hình H.

3. Một hình chữ nhật có chiều rộng 8cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích  và chu vi hình chữ nhật đó.

4. Đúng ghi Đ, sai ghi S :

1.

Tóm tắt :

3 dm = 30 cm

a. Chu vi hình chữ nhật là:

(30 + 8) x 2 = 76 (cm)

b. Diện tích hình chữ nhật là:

30 x 8 = 240 (cm2)

Đáp số: Chu vi là 76 cm

Diện tích là 240 cm2

2.

Advertisements (Quảng cáo)

a. Diện tích hình ABCD là:

25 x 8 = 200 (cm2)

Diện tích hình DEGH là:

15 x 7 = 105 (cm2)

b. Diện tích hình H là:

\(\eqalign{ & {S_{\left( H \right)}} = {S_{\left( {ABCD} \right)}} + {S_{\left( {DEGH} \right)}} \cr & {S_{\left( H \right)}} = 200 + 105 = 305(c{m^2}) \cr} \)

Đáp số a.

\(\eqalign{ & {S_{\left( {ABCD} \right)}} = 200c{m^2} \cr & {S_{\left( {DEGH} \right)}} = 105c{m^2} \cr} \)

b. \({S_{\left( H \right)}} = 305c{m^2}\)

3.

Tóm tắt :

Chiều dài hình chữ nhật là:

8 x 3 = 24 (cm)

Diện tích hình chữ nhật là: 8 x 24 = 192 ( cm2)

Chu vi hình chữ nhật là:

(24 + 8) x 2 = 64 (cm)

Đáp số: Diện tích là 192cm2

Chu vi là 64cm

4.

Từ khóa » Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2 Trang 63 64