Câu 1, 2, 3 Trang 19 Vở Bài Tập (VBT) Toán 4 Tập 2
Có thể bạn quan tâm
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
\(\eqalign{a) & {3 \over 5} = {{3 \times 2} \over {5 \times 2}} = {{...} \over {...}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{2 \over 7} = {{2 \times 3} \over {7 \times ...}} = {{...} \over {...}} \cr & {1 \over 4} = {{1 \times ...} \over {4 \times 5}} = {{...} \over {...}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{8 \over 3} = {{8 \times ...} \over {3 \times ...}} = {{32} \over {...}} \cr & {9 \over {12}} = {{9:3} \over {12:3}} = {{...} \over {...}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{25} \over {35}} = {{25:...} \over {35:5}} = {{...} \over {...}} \cr & {{21} \over {14}} = {{21:...} \over {14:7}} = {{...} \over {...}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{56} \over {24}} = {{56:8} \over {24:...}} = {{...} \over {...}} \cr} \)
b) \({2 \over 5} = {{...} \over {10}};\,\,\,\,\,\,\,{{12} \over {30}} = {{...} \over {10}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{72} \over {45}} = {8 \over {....}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{1 \over 4} = {7 \over {....}}\)
2. Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:
a) \({{12} \over {20}} = {6 \over {...}} = {3 \over {...}}\) b) \({2 \over 5} = {{...} \over {10}} = {{...} \over {15}} = {{...} \over {20}}\)
c) \({{24} \over {36}} = {8 \over {...}} = {2 \over {...}}\) d) \({3 \over 4} = {... \over {12}} = {{...} \over {16}} = {{...} \over {20}}\)
3. Chuyển thành phép chia với các số bé hơn (theo mẫu)
Mẫu : 60 : 20 = (60 : 10 ) : (20 : 10) = 6 : 2 = 3
a) 75 : 25 = (75 : …) : (25 : 5) = ……
b) 90 : 18 = (90 : …) : (18 : 9) = …..
Bài giải:
1.
\(\eqalign{ a) & {3 \over 5} = {{3 \times 2} \over {5 \times 2}} = {6 \over {10}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{2 \over 7} = {{2 \times 3} \over {7 \times 3}} = {6 \over {21}} \cr & {1 \over 4} = {{1 \times 5} \over {4 \times 5}} = {5 \over {20}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{8 \over 3} = {{8 \times 4} \over {3 \times 4}} = {{32} \over {12}} \cr & {9 \over {12}} = {{9:3} \over {12:3}} = {3 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{25} \over {35}} = {{25:5} \over {35:5}} = {5 \over 7} \cr & {{21} \over {14}} = {{21:7} \over {14:7}} = {3 \over 2}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{56} \over {24}} = {{56:8} \over {24:8}} = {7 \over 6} \cr} \)
b \({2 \over 5} = {4 \over {10}};\,\,\,\,\,\,{{12} \over {30}} = {4 \over {10}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{72} \over {45}} = {8 \over 5};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{1 \over 4} = {7 \over {28}}\)
2.
a) \({{12} \over {20}} = {6 \over {10}} = {3 \over 5}\) b) \({2 \over 5} = {4 \over {10}} = {6 \over {15}} = {8 \over {20}}\)
c) \({{24} \over {36}} = {8 \over {12}} = {2 \over 3}\) d) \({3 \over 4} = {9 \over {12}} = {{12} \over {16}} = {{15} \over {20}}\)
3.
Mẫu : 60 : 20 = (60 : 10 ) : (20 : 10) = 6 : 2 = 3
a) 75 : 25 = (75 : 5) : (25 : 5) = 15 : 5
b) 90 : 18 = (90 : 9) : (18 : 9) = 10 : 2 = 5
Sachbaitap.com
Từ khóa » Toán Tập 2 Lớp 4 Bài 100
-
Giải Toán Lớp 4 VNEN Bài 100: Ôn Tập Về Các Phép Tính Với Số Tự Nhiên
-
Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 2 Bài 100: Phân Số Bằng Nhau
-
Giải Toán VNEN 4 Bài 100: Ôn Tập Về Các Phép Tính Với Số Tự Nhiên
-
Bài 100 : Ôn Tập Về Các Phép Tính Với Số Tự Nhiên | VNEN Toán Lớp 4
-
Giải Toán 4 VNEN Bài 100: Ôn Tập Về Các Phép Tính Với Số Tự Nhiên
-
Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 2 - Trang 19 - Bài 100: Phân Số Bằng Nhau
-
TOÁN LỚP 4 - VỞ BÀI TẬP 2 (Bài 100/ Trang 19) - Thầy Nhựt TV
-
Toán Lớp 4 Bài 100 ôn Tập Về Các Phép Tính Với Số Tự Nhiên - YouTube
-
Bài 100 : Ôn Tập Về Các Phép Tính Với Số Tự Nhiên | VNEN Toán Lớp 4
-
Giải Vở Bài Tập Toán 4 Bài 100: Phân Số Bằng Nhau Trang 19
-
Câu 1, 2, 3 Trang 19 VBT Toán 4 Tập 2: Bài 100. Phân Số Bằng Nhau
-
[Sách Giải] Bài 100: Phân Số Bằng Nhau
-
TOÁN LỚP 4 - VỞ BÀI TẬP 2 (Bài 100/ Trang 19) - PHÂN SỐ BẰNG ...
-
Giải Toán VNEN 4 Bài 100: Ôn Tập Về Các Phép Tính Với Số Tự Nhiên
-
Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 2 Trang 19 Bài 100: Phân Số Bằng Nhau
-
Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Bài 100 Phân Số Bằng Nhau
-
Top 7 Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 2 Bài 100 2022 - Thả Rông
-
Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Bài 100 Tập 2 - Học Tốt
-
Giải Toán VNEN 4 Tập 2: Bài Tập 13 Trang 99 | Học Cùng