Câu 1. Viêt Phương Trình Diện Li Của Các Chất Sau: A. HNO3, Ba(OH)2 ...


Tìm kiếm với hình ảnh
Vui lòng chỉ chọn một câu hỏi
Tìm đáp án
Đăng nhập- |
- Đăng ký


Hoidap247.com Nhanh chóng, chính xác
Hãy đăng nhập hoặc tạo tài khoản miễn phí!
Đăng nhậpĐăng ký

Lưu vào
+
Danh mục mới
- nhithanhtran

- Chưa có nhóm
- Trả lời
0
- Điểm
5
- Cảm ơn
0
- Hóa Học
- Lớp 11
- 10 điểm
- nhithanhtran - 12:07:57 25/09/2020

- Hỏi chi tiết
Báo vi phạm
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5* nếu câu trả lời hữu ích nhé!
TRẢ LỜI


- nhungchu123abc

- Chưa có nhóm
- Trả lời
1268
- Điểm
30141
- Cảm ơn
1641
- nhungchu123abc
- 02/10/2020
Đây là một chuyên gia không còn hoạt độngĐây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
Câu 1: Phương trình điện li:
a.
$HN{O_3} \to {H^ + } + NO_3^ -$
$Ba{(OH)_2} \to B{a^{2 + }} + 2O{H^ - } $
${H_2}S{O_4} \to 2{H^ + } + SO_4^{2 - } $
$BaC{l_2} \to B{a^{2 + }} + 2C{l^ - } $
$NaHC{O_3} \to N{a^ + } + HCO_3^ - $
b.
$Cu\,S{O_4} \to C{u^{2 + }} + SO_4^{2 - }$
$N{a_2}S{O_4} \to 2N{a^ + } + SO_4^{2 - } $
$F{e_2}{(S{O_4})_3} \to 2F{e^{3 + }} + 3SO_4^{2 - } $
$NaHP{O_4} \to N{a^ + } + HPO_4^ - $
${H_3}P{O_4}\overset {} \leftrightarrows {H^ + } + H_2PO_4^ - $
Câu 2:
a. $ 2HN{O_3} + CaC{O_3} \to Ca{(N{O_3})_2} + C{O_2} + {H_2}O $
$2{H^ + } + CaC{O_3} \to C{a^{2 + }} + C{O_2} + {H_2}O $
c. $HCl + NaOH \to NaCl + {H_2}O $
$H^ + + O{H^ - } \to {H_2}O $
e. $NaOH + Al{(OH)_3} \to Na\,Al{O_2} + 2{H_2}O $
$O{H^ - } + Al{(OH)_3} \to AlO_2^ - + 2{H_2}O $
g. $FeS + 2HCl \to FeC{l_2} + {H_2}S $
$FeS + 2{H^ + } \to F{e^{2 + }} + {H_2}S $
i. $NaHC{O_3} + HCl \to NaCl + C{O_2} + {H_2}O $
$HCO_3^ - + {H^ + } \to C{O_2} + {H_2}O $
Câu 3:
a. $N{H_4}N{O_3},\,\,{(N{H_4})_2}C{O_3},\,\,N{a_2}S{O_4},\,\,NaCl$
Thêm dung dịch $Ba(OH)_2$ vào các dung dịch trên:
$NH_4NO_3$: Có khí thoát ra.
$(NH_4)_2CO_3$: Có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa trắng.
$Na_2SO_4$: Xuất hiện kết tủa trắng.
$NaCl$: Không hiện tượng.
Phương trình hóa học:
$2N{H_4}N{O_3} + Ba{(OH)_2} \to Ba{(N{O_3})_2} + 2N{H_3} \uparrow + {H_2}O $
$ {(N{H_4})_2}C{O_3} + Ba{(OH)_2} \to BaC{O_3} \downarrow + 2N{H_3} \uparrow + 2{H_2}O $
$N{a_2}S{O_4} + Ba{(OH)_2} \to BaS{O_4} \downarrow + 2NaOH $
b. Em làm tương tự với thuốc thử là: quỳ tím, Ba(OH)2 và AgNO3.
c. Dùng quỳ tím ta được:
Quỳ chuyển đỏ: $H_2SO_4$
Quỳ chuyển xanh: $NaOH$
Quỳ không chuyển màu: $BaCl_2, Na_2SO_4, NaNO_3.$ (Nhóm 1)
Thêm $H_2SO_4$ vào các chất trong nhóm 1:
Kết tủa trắng: $BaCl_2$.
Không hiện tượng: $Na_2SO_4$ và $NaNO_3$. (Nhóm 2)
Thêm $BaCl_2$ vào các chất trong nhóm 2:
Kết tủa trắng: $Na_2SO_4$.
Không hiện tượng: $NaNO_34.
PTHH: Em tự viết nhé.
Câu 4:
a.$BaC{l_2} + N{a_2}C{O_3} \to BaC{O_3} + 2NaCl $
b.$ N{H_4}Cl + NaOH \to N{H_3} + NaCl + {H_2}O $
c.$N{a_2}S + 2HCl \to 2NaCl + {H_2}S $
d.$ FeC{l_3} + 3NaOH \to Fe{(OH)_3} + 3NaCl $
e. $ AgN{O_3} + HCl \to AgCl + HN{O_3} $
f. $HCl + NaHC{O_3} \to NaCl + C{O_2} + {H_2}O$
Câu 5:
$Pb{(N{O_3})_2} + 2NaCl \to PbC{l_2} + 2NaN{O_3} $
$FeC{l_3} + NaOH \to Fe{(OH)_3} + 3NaCl $
$BaC{l_2} + N{a_2}S{O_4} \to Ba\,S{O_4} + 2NaCl $
$2HCl + N{a_2}C{O_3} \to 2NaCl + C{O_2} + {H_2}O $
$N{H_4}N{O_3} + NaOH \to NaN{O_3} + N{H_3} + {H_2}O $
Câu 6:
$\begin{gathered} {H_2}S{O_4} \to 2{H^ + } + SO_4^{2 - } \hfill \\ \,\,\,\,0,1\,\,\,\,\, \to \,\,\,\,0,2\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,1 \hfill \\ BaC{l_2} \to B{a^{2 + }} + 2C{l^ - } \hfill \\ 0,2\,\,\,\,\,\,\,\, \to \,\,\,\,\,\,0,2\,\,\,\,\,\,\,\,0,4 \hfill \\ Ca{(OH)_2} \to C{a^{2 + }} + 2O{H^ - } \hfill \\ 0,1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, \to 0,1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,2 \hfill \\ \end{gathered} $
Câu 7:
$\begin{gathered} a.{n_{NaOH}} = 0,5\,\,mol \\\to {C_{M\,\,NaOH}} = \frac{{0,5}}{{0,5}} = 1M \hfill \\ NaOH \to N{a^ + } + O{H^ - } \hfill \\ 0,1 \to \,\,\,\,\,\,\,\,\,0,1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,1 \hfill \\ \to [N{a^ + }] = [O{H^ - }] = 0,1M \\ b.\,\,{n_{HCl}} = {n_{NaOH}} = 0,5\,\,mol \hfill \\ \to {V_{HCl}} = \frac{{0,5}}{2} = 0,25\,\,l = 250\,\,ml \hfill \\ \end{gathered} $
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstar5starstarstarstarstar3 voteGửiHủy
Cảm ơn 1


- buithuthao7657

- Chưa có nhóm
- Trả lời
637
- Điểm
10181
- Cảm ơn
356
- buithuthao7657
- 25/09/2020

Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Cho 5 sao nha ban

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Cảm ơn 1
Báo vi phạm
Bạn muốn hỏi điều gì?
Tham Gia Group Dành Cho Lớp 11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

Xem thêm
Bảng tin
Bạn muốn hỏi điều gì?
Lý do báo cáo vi phạm?
Gửi yêu cầu Hủy

Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Công nghệ Giáo dục Thành Phát
Tải ứng dụng


- Hướng dẫn sử dụng
- Điều khoản sử dụng
- Nội quy hoidap247
- Góp ý
Inbox: m.me/hoidap247online
Trụ sở: Tầng 7, Tòa Intracom, số 82 Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội.
Từ khóa » điện Li Cúo4
-
Phương Trình điện Li CuSO4
-
CuSO4 Là Chất điện Li Mạnh Hay Yếu
-
Phương Trình điện Li Của Cuso4
-
Cuso4 Là Chất điện Li Mạnh Hay Yếu - Orsini
-
Phương Trình Điện Li Cuso4 Điện Li Mạnh Hay Yếu, Cuso4 Là Chất ...
-
Trong Dung Dịch CuSO4 Cú Các Quá Trình điện Li - Tài Liệu Text - 123doc
-
Phương Trình điện Li Của Cuso4 - Hội Buôn Chuyện
-
[Top Bình Chọn] - Cuso4 Là Chất điện Li Mạnh Hay Yếu - Trần Gia Hưng
-
Phương Trình điện Li Của Cuso4 - Bàn Ghế Văn Phòng
-
Cuso4 Là Chất điện Li Mạnh Hay Yếu
-
Cách Viết Phương Trình Điện Li Lớp 11, Bài 1
-
Viết Phương Trình điện Li Của Cuso4
-
Phương Trình điện Phân Dung Dịch CuSO4 Với điện Cực Trơ Là