Câu 15: Cho Các Phản ứng Sau: (a) Fe(OH)3 Tác Dụng Với Dung Dịch ...

logologoTìm×

Tìm kiếm với hình ảnh

Vui lòng chỉ chọn một câu hỏi

Tìm đáp án
    • icon_userĐăng nhập
    • |
    • Đăng ký
    icon_menu
avataricon

Hoidap247.com Nhanh chóng, chính xác

Hãy đăng nhập hoặc tạo tài khoản miễn phí!

Đăng nhậpĐăng ký
  • add
  • Đặt câu hỏiiconadd
  • logo

    loading

    +

    Lưu vào

    • +

      Danh mục mới

    Lưuavataravatar
    • bancuanghialogoRank
    • Chưa có nhóm
    • Trả lời

      0

    • Điểm

      0

    • Cảm ơn

      0

    • Hóa Học
    • Lớp 12
    • 10 điểm
    • bancuanghia - 11:09:52 09/04/2020
    Câu 15: Cho các phản ứng sau: (a) Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4. (b) Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl. (c) Fe tác dụng với dung dịch HCl. (d) FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư). Số phản ứng tạo ra muối sắt(III) là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 16: Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra đơn chất? A. Cho bột nhôm vào dung dịch NaOH. B. Cho bột Cu vào dung dịch AgNO3. C. Cho Na vào dung dịch FeCl2. D. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3. Câu 17: Trong các sơ đồ phản ứng hoá học sau đây, có bao nhiêu sơ đồ sai? (1) Fe3O4 + HCl  FeCl2 + FeCl3 + H2O; (2) Fe(OH)3 + H2SO4 đặc, nóng  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O; (3) FeO + HNO3 loãng  Fe(NO3)3 + NO + H2O; (4) FeCl2 + HNO3 loãng  Fe(NO3)3 + HCl + NO + H2O; (5) Al + HNO3 loãng  Al(NO3)3 + H2; (6) FeO + H2SO4 đặc, nguội  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O; A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 18: Cho các phương trình phản ứng hoá học: (1) 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O  4Fe(OH)3; (2) Fe2O3 + 6HCl  2FeCl3 + 3H2O; (3) 2FeCl3 + Fe  3FeCl2; (4) 2FeCl2 + Cl2  2FeCl3; (5) Fe(OH)2 FeO + H2O; (6) Fe2O3 + CO 2FeO + CO2; (7) 2FeCl3 + Cu 2FeCl2 + CuCl2; (8) 3FeO + 10HNO3  3Fe(NO3)3 + 5H2O + NO. Có bao nhiêu phản ứng sắt(II) bị oxi hóa thành sắt(III) và bao nhiêu phản ứng sắt(III) bị khử thành sắt(II)? A. 4 và 4. B. 4 và 3. C. 3 và 3. D. 3 và 4. Câu 19: Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)3, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn là A. Fe3O4. B. Fe. C. FeO. D. Fe2O3. Câu 20: Hoá chất dùng một hoá chất để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4 là A. dd HCl loãng.B. dd HCl đặc. C. dd H2SO4 loãng. D. dd HNO3 loãng. Câu 21: Sơ đồ phản ứng nào sau đây đúng (mỗi mũi tên là một phản ứng)? A. FeS2  Fe(OH)3  Fe(OH)2  Fe(OH)3  Fe2O3  Fe. B. FeS2  FeO  FeSO4  Fe(OH)2  FeO  Fe. C. FeS2  Fe2O3  FeCl3  Fe(OH)3¬  Fe2O3  Fe. D. FeS2  Fe2O3  Fe(NO3)3  Fe(NO3)2  Fe(OH)2  Fe. Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hóa: Fe(NO3)3 X Y Z Fe(NO3)3 Các chất X và T lần lượt là A. Fe2O3 và AgNO3. B. Fe2O3 và Cu(NO3)2. C. FeO và AgNO¬3. D. FeO và NaNO3. Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): NaOH Fe(OH)2 Fe2(SO4)3 BaSO4 Các chất X, Y, Z lần lượt là A. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), Ba(NO3)2. B. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2. C. FeCl2, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2. D. FeCl2, H2SO4 (loãng), Ba(NO3)2. Câu 24: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3, CuCl2, AlCl3, FeSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 25: Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau : (a) Fe3O4 và Cu (1:1) (b) Mg và Zn (2:1) (c) Zn và Cu (1:1) (d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1) (e) FeCl2 và Cu (2:1) (g) FeCl3 và Cu (1:1) Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 26: Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây? A. AgNO3. B. NaOH. C. Cl2. D. Cu. Câu 27: Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. A. 13x – 9y. B. 23x – 9y. C. 45x – 18y. D. 46x – 18y. Câu 28: Cho khí H2 dư qua ống đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản úng xảy ra hoàn toàn, thu được 5,6 gam Fe. Giá trị của m là A. 8,0. B. 4,0. C. 16,0. D. 6,0. Câu 29: Cho lượng dư Fe lần lượt tác dụng với các dung dịch: CuSO4, HC1, AgNO3, H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường họp sinh ra muối sắt(II) là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 30: Để hoà tan hoàn toàn 23,2 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 0,8. B. 1,8. C. 2,3. D. 1,6.
    • Hỏi chi tiết
    • reportBáo vi phạm

    Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5* nếu câu trả lời hữu ích nhé!

    TRẢ LỜI

    bancuanghia rất mong câu trả lời từ bạn. Viết trả lời

    TRẢ LỜI

    avataravatar
    • NguyenHoatDHSPlogoRank
    • Chưa có nhóm
    • Trả lời

      6358

    • Điểm

      25217

    • Cảm ơn

      3737

    • NguyenHoatDHSP
    • 20/04/2023

    Đây là câu trả lời đã được xác thực

    Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.

    icon

    Đáp án + giải thích các bước giải:

    Câu 15: C

    - Phản ứng a,b,d tạo muối $Fe^{3+}$

    - Phản ứng c tạo muối $Fe^{2+}$

    Câu 16: D

    A. Tạo ra đơn chất là $H_2$

    B. Tạo ra đơn chất là $Ag$

    C. Tạo ra đơn chất là $H_2$

    Câu 17: B

    - Phản ứng $(2)$ sai vì sản phẩm không có $SO_2$

    - Phản ứng $(5)$ sai vì sản phẩm không phải $H_2$ , phải là $Al(NO_3)_3,NO,H_2O$

    Câu 18: C

    Phản ứng sắt (II) bị oxi hóa thành sắt (III) là $:(1);(4);(8)$

    Phản ứng sắt (III) bị oxi khử thành sắt (II) là $:(3);(6);(7)$

    Câu 19: D

    Phản ứng xảy ra:

    $4Fe(NO_3)_3\xrightarrow[]{t^o}2Fe_2O_3+12NO_2↑+3O_2↑$

    $2Fe(OH)_3\xrightarrow[]{t^o}Fe_2O_3+3H_2O$

    $4FeCO_3+O_2\xrightarrow[]{t^o}2Fe_2O_3+4CO_2↑$

    Vậy chất rắn là $:Fe_2O_3$

    Câu 20: D

    - Khi cho $Fe_3O_4$ vào dd $HNO_3$ loãng sẽ thấy hiện tượng tạo bọt khí , còn $Fe_2O_3$ thì không , từ đó dễ dàng phân biệt $Fe_2O_3$ và $Fe_3O_4$

    Phản ứng xảy ra:

    $Fe_2O_3+6HNO_3 \to 2Fe(NO_3)_3+3H_2O$

    $3Fe_3O_4+28HNO_3 \to 9Fe(NO_3)_3+NO↑+14H_2O$

    Câu 21: C

    -Dãy $C$ đúng

    Phản ứng xảy ra:

    $4FeS_2+11O_2\xrightarrow[]{t^o}2Fe_2O_3+8SO_2↑$

    $Fe_2O_3+6HCl \to 2FeCl_3+3H_2O$

    $FeCl_3+3NaOH \to Fe(OH)_3↓+3NaCl$

    $2Fe(OH)_3\xrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O$

    $Fe_2O_3+3H_2\xrightarrow[]{t^o}2Fe↓+3H_2O$

    Câu 22:

    - Đề thiếu dữ kiện $T$

    Câu 23:

    - Đề thiếu dữ kiện $X,Y,Z$

    Câu 24: C

    Phản ứng xảy ra:

    $FeCl_3+3NaOH \to Fe(OH)_3↓+3NaCl$

    $CuCl_2+2NaOH \to Cu(OH)_2↓+2NaCl$

    $AlCl_3+3NaOH \to Al(OH)_3↓+3NaCl$

    $Al(OH)_3+NaOH \to NaAlO_2+2H_2O$

    $FeSO_4+2NaOH \to Fe(OH)_2↓+Na_2SO_4$

    Câu 25: D

    Các cặp chất tan hoàn toàn trong dd $HCl$ lõng nóng là $:(a),(b),(d)$

    C. Loại do $Cu$ không tan

    E. Loại do $Cu$ không tan

    G. Loại do $Cu$ còn dư

    Câu 26: D

    $X$ có dạng $Fe_xCl_y$

    Ta có $:\frac{x}{y}=\frac{n_{Fe}}{n_{Cl}}=\frac{a}{2a}=\frac{1}{2}$

    Vậy $X$ là $FeCl_2$

    $Y$ là dd $FeCl_2$

    Xét đáp án thấy $Y$ không thể phản ứng với $Cu$

    Câu 27:

    Phản ứng xảy ra:

    $(5x-2y)Fe_3O_4+(46x-18y)HNO_3 \to (15x-6y)HNO_3 +N_xO_y↑+(23x-9y)H_2O$

    - Chưa rõ yêu cầu đề bài

    Câu 28: A

    Bảo toàn nguyên tố $Fe:$

    $n_{Fe_2O_3}=\frac{1}{2}.n_{Fe}=\frac{1}{2}.\frac{5,6}{56}=0,05(mol)$

    $ \to m=m_{Fe_2O_3}=0,05.160=8(g)$

    Câu 29: D

    Phản ứng xảy ra:

    $Fe+CuSO_4 \to FeSO_4+Cu↓$

    $Fe+2HCl \to FeCl_2+H_2↑$

    $Fe+2AgNO_3 \to Fe(NO_3)_2+2Ag↓$

    $Fe+H_2SO_4(l) \to FeSO_4+H_2↑$

    Vậy cả $4$ phản ứng đều thu được muối sắt (II)

    Câu 30: A

    Vì $n_{FeO}=n_{Fe_2O_3}$ nên ta coi hỗn hợp ban đầu toàn $Fe_3O_4$

    ( do $Fe_3O_4=FeO.Fe_2O_3$ )

    Phản ứng xảy ra:

    $Fe_3O_4+8HCl \to FeCl_2+2FeCl_3+4H_2O$

    $n_{HCl}=8.n_{Fe_3O_4}=8.\frac{23,2}{232}=0,8(mol)$

    $ \to V=V_{HCl}=\frac{0,8}{1}=0,8(l)$

    Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

    starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarGửiHủy
    • hertCảm ơn
    Đăng nhập để hỏi chi tiếtXEM LỜI GIẢI SGK HOÁ 12 - TẠI ĐÂY

    Bạn muốn hỏi điều gì?

    questionĐặt câu hỏi

    Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

    Bảng tin

    Bạn muốn hỏi điều gì?

    iconĐặt câu hỏi

    Lý do báo cáo vi phạm?

    Gửi yêu cầu Hủy

    logo

    Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Công nghệ Giáo dục Thành Phát

    • social
    • social
    • social

    Tải ứng dụng

    google playapp store
    • Hướng dẫn sử dụng
    • Điều khoản sử dụng
    • Nội quy hoidap247
    • Góp ý
    • Tin tức
    • mailInbox: m.me/hoidap247online
    • placeTrụ sở: Tầng 7, Tòa Intracom, số 82 Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội.
    Giấy phép thiết lập mạng xã hội trên mạng số 331/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông.

    Từ khóa » Fe2o3 Tác Dụng Với Gì để Ra Fecl3