Câu 16. Diện Tích Phần đất Liền Nước Ta Là : A. 360.991 Km2 B. 339...

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Lớp 8
  • Địa lý lớp 8
  • Địa lý Việt Nam

Chủ đề

  • Bài 22. Việt Nam đất nước, con người
  • Bài 23. Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam
  • Bài 24. Vùng biển Việt Nam
  • Bài 25. Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam
  • Bài 26. Đặc điểm tài nguyên khoáng sản Việt Nam
  • Bài 28. Đặc điểm địa hình Việt Nam
  • Bài 29. Đặc điểm các khu vực địa hình
  • Bài 30. Thực hành đọc bản đồ địa hình Việt Nam
  • Bài 31. Đặc điểm khí hậu Việt Nam
  • Bài 32. Các mùa khí hậu và thời tiết nước ta
  • Bài 33. Đặc điểm sông ngòi Việt Nam
  • Bài 34. Các hệ thống sông lớn ở nước ta
  • Bài 36. Đặc điểm đất Việt Nam
  • Bài 37. Đặc điểm sinh vật Việt Nam
  • Bài 38. Bảo vệ tài nguyên sinh vật Việt Nam
  • Bài 39. Đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam
  • Bài 41. Miền Bắc và Đông Bắc Bộ
  • Bài 42. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
  • Bài 43. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ
Đề kiểm tra cuối học kì II - Địa lí 8
  • Lý thuyết
  • Trắc nghiệm
  • Giải bài tập SGK
  • Hỏi đáp
  • Đóng góp lý thuyết
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài Chọn lớp: Tất cả Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Chọn môn: Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Âm nhạc Mỹ thuật Gửi câu hỏi ẩn danh Tạo câu hỏi Hủy

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Mạc Hy
  • Mạc Hy
24 tháng 3 2020 lúc 16:50 Câu 16. Diện tích phần đất liền nước ta là : A. 360.991 km2 B. 339.091 km2. C. 303.961 km2 D. 329.247 km2. Lớp 8 Địa lý Đề kiểm tra cuối học kì II - Địa lí 8 1 1 Khách Gửi Hủy Best Best Best Best 24 tháng 3 2020 lúc 16:56

Câu 16. Diện tích phần đất liền nước ta là : A. 360.991 km2 B. 339.091 km2. C. 303.961 km2 D. 329.247 km2.

Đúng 1 Bình luận (1) Khách vãng lai đã xóa Khách Gửi Hủy Các câu hỏi tương tự Trần Thị Hồng Ngọc
  • Trần Thị Hồng Ngọc
18 tháng 3 2022 lúc 10:50

Theo thống kê năm 2006 diện tích tự nhiên là bao nhiêu?                                         A. 330.212 km2     B. 320.414 km2     C. 230.414 km2   D. 331.212 km2                                                             Làm ơn hãy giúp mình 

Xem chi tiết Lớp 8 Địa lý Đề kiểm tra cuối học kì II - Địa lí 8 6 0 Người thích nghịch 2
  • Người thích nghịch 2
6 tháng 5 2018 lúc 7:49 Câu 1: Khu vực đông Nam Á gồm bao nhiêu nước ? Câu 2 : 5 nước đầu tiên gia nhập vào ? Câu 3 : Nêu những nguyên nhân làm suy giảm nguồn tài nguyên sinh vật của nước ta? Trước tình hình đó chúng ta cần có biện pháp gì ? Câu 4: Những cơ hội và những thách thức đối vs việt Nam khi gia nhập ASEAN ? Câu 5 :Phân tích ảnh hưởng của vị trí lãnh thổ đối vs tự nhiên và phát triển kinh tế nươc ta ? Câu 6: Biển đã đem lại những thuận lợi và khó khăn gì đối vs kinh tế và đời sống của nhân dân ta ? C...Đọc tiếp

Câu 1: Khu vực đông Nam Á gồm bao nhiêu nước ?

Câu 2 : 5 nước đầu tiên gia nhập vào ?

Câu 3 : Nêu những nguyên nhân làm suy giảm nguồn tài nguyên sinh vật của nước ta? Trước tình hình đó chúng ta cần có biện pháp gì ?

Câu 4: Những cơ hội và những thách thức đối vs việt Nam khi gia nhập ASEAN ?

Câu 5 :Phân tích ảnh hưởng của vị trí lãnh thổ đối vs tự nhiên và phát triển kinh tế nươc ta ?

Câu 6: Biển đã đem lại những thuận lợi và khó khăn gì đối vs kinh tế và đời sống của nhân dân ta ?

Câu 8: Trình bày sự giống nhau và khác nhau giữa địa hình đồng bằng sông Hồng và sông Cửa Long ?

Câu 9 : Đặc điểm chung của khí hậu nước ta ?

Câu 10 : Ví sao khí hậu nước ta lại đa dạng và thất thường?

Câu 11 : Em hãy cho biết những thuận lợi và khó khăn do khí hậu mang lại ?

Câu 12 : Em hãy cho biết 4 đặc điểm chung của sông ngòi nước ta ?

Câu 13 : Em hãy trình bày nguyên nhân và biện pháp hạn chế nước sông bị ô nhiễm ?

Câu 14 : Em hãy kể tên 9 hệ thống con sông lớn ở nước ta ?

Câu 15 : So sánh 3 nhóm đất chính ở nước ta ?

Câu 16 : Thiên nhiên Việt Nam có những đặc điểm chung nào ?

Câu 17 :Hãy tính xem ở nước ta 1 km2 đất liền tương ứng vs bao nhiêu km2 mặt biển?

Câu 18 : Miền núi nc ta có những thuận lợi và khó khăn gì trong phát triển kinh tế xã hội ?

Câu 19 : Tnh chất nhiệt đới gió mùa ẩm đc thể hiện ntn trong các thành phần tự nhiên Việt Nam ?

Xem chi tiết Lớp 8 Địa lý Đề kiểm tra cuối học kì II - Địa lí 8 1 0 DuyAnh Phan
  • DuyAnh Phan
6 tháng 5 2021 lúc 21:17 Câu 1: Phần đất liền của Việt Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuyến ?A. 11                           B. 13                           C. 15                           D. 17Câu 2: Việt Nam có biên giới đất liền với những nước nào sau đây ?A. Trung Quốc, Lào, Thái Lan.B. Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan.C.  Cam-pu-chia, Thái Lan, Trung Quốc.D. Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia.Câu 3: Loại gió thổi chính trong khoảng từ tháng 5 đến tháng 10 ở nước ta là loại gió nào ?A. Tây  Nam              B. Đông Bắc          ...Đọc tiếp

Câu 1: Phần đất liền của Việt Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuyến ?

A. 11                           B. 13                           C. 15                           D. 17

Câu 2: Việt Nam có biên giới đất liền với những nước nào sau đây ?

A. Trung Quốc, Lào, Thái Lan.B. Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan.

C.  Cam-pu-chia, Thái Lan, Trung Quốc.D. Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia.

Câu 3: Loại gió thổi chính trong khoảng từ tháng 5 đến tháng 10 ở nước ta là loại gió nào ?

A. Tây  Nam              B. Đông Bắc                           C. Tây Bắc        D. Gió Phơn.

Câu 4: Theo chế độ gió mùa, nước ta có mấy mùa khí hậu ?

A. 1 mùa.                               B. 2 mùa.                    C. 3 mùa.                                D. 4 mùa.

Câu 5: Hướng chảy chính của sông ngòi nước ta là Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung là do tác động chủ yếu của yếu tố nào?

A. Vị trí địa lý.                      B. Địa hình.           C. Địa chất.                 D.Lượng mưa.

Câu 6: Hệ thống sông lớn nhất ở Đông Nam Á là hệ thống sông nào?

A. Sông Đồng Nai.                B. Sông Mê Kông.          C. Sông Hồng.     D. Sông Mã.

Câu 7:  Các sông Nam Bộ có tháng lũ cao nhất vào tháng nào?

A. tháng 9.                             B. tháng 10.                    C. tháng 11.          D. tháng 12.

Câu 8: Nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là nhóm đất nào?

A. phù sa.       B. feralit.                 C. mùn núi cao.           D. cả 3 nhóm bằng nhau.

Câu 9:Nhóm đất mùn của nước ta có đặc điểm gì ?

A. chiếm 67% đất tự nhiên.                                   

B. đất màu mỡ, phì nhiêu.

C. hình thành dưới thảm rừng á nhiệt đới hoặc ôn đới vùng núi cao.

D. thường được sử dụng để trồng rừng, trồng cây công nghiệp.

 

I.                   MIỀN BẮC VÀ ĐÔNG BẮC BẮC BỘ

Câu 1: Đặc điểm chung khí hậu của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ:

   A. Tính chất nhiệt gió mùa thể hiện rõ nét.

   B. Tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ, mùa đông lạnh nhất cả nước

   C. Một nền nhiệt nóng quanh năm, có mùa khô sâu sắc.

   D. Mưa lệch về thu đông

Câu 2: Vào mùa nào trong miền tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ nhất:

   A. Mùa xuân

   B. Mùa hạ

   C. Mùa thu

   D. Mùa đông

Câu 3: Hướng địa hình của vùng chủ yếu:

   A. Tây bắc-đông nam B. Tây-đôngC. Bắc-namD. Cánh cung

Câu 4: Tài nguyên khoáng sản nổi bật của vùng là:

   A. Than đá, dầu mỏ, bôxit, đá vôi,… B. Than đá, apatit, thiếc, đá vôi, sắt,…

   C. Dầu mỏ, bôxit, voforam, titan… D. Dầu mỏ, thiếc, sắt, bôxit,…

Câu 5: Than đá phân bố chủ ở:

   A. Quảng Ninh, Thái Nguyên B. Quảng Ninh, Lào Cai

   C. Thái Nguyên, Lào Cai D. Cao Bằng, Thái Nguyên

Câu 6: Những khó khăn về thiên nhiên của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ:

   A. Mùa khô kéo dài sâu sắc, thiếu nước cho sản xuất và sinh hoạt.

   B. Địa hình đồ sộ khó khăn cho đi giao thông vật tải, lũ ống lũ quét.

   C. Bão lũ, hạn hán, sương muối, giá rét, môi trường ô nhiễm.

   D. Gió tây nam khô nóng hoạt động mạnh mẽ, bão lũ, cát bay

 

II.               MIỀN TÂY BẮC VÀ BẮC TRUNG BỘ

Câu 1: Đỉnh núi Phan Xi Păng – cao nhất nước ta nằm ở trên dãy núi nào của vùng Tây Bắc

A. Pu Đen ĐinhB. Pu Sam SaoC. Hoàng Liên SơnD. Tây Côn Lĩnh

Câu 2: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là cầu nối giữa hai miền địa lí tự nhiên phía Bắc và phía Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuyến?

A. 5B. 6C. 7D. 8

Câu 3: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ giới hạn từ:

   A. Miền thuộc hữu ngạn sông Hồng, từ Lai Châu đến Thừa Thiên - Huế.

   B. Miền thuộc hữu ngạn sông Đà đến Thừa Thiên - Huế.

 C. Miền thuộc hữu ngạn sông Hồng đến sông Cả.

   D. Miền thuộc hữu ngạn sông Hồng đến sông Mã

Câu 4: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có tài nguyên phong phú, nổi lên hàng đầu là:

A. Tài nguyên khoáng sản.B. Tài nguyên rừng.

C. Tiềm năng thủy điện lớn trên sông Đà.D. Tài nguyên du lịch.

Câu 5: Địa hình của miền có đặc điểm:

A. Vùng đồi núi thấp với nhiều cánh cung  B. Địa hình cao và đồ sộ nhất cả nước

C. Là vùng có các cao nguyên badan.

D. Địa hình với đồng bằng rộng lớn và màu mỡ

Câu 6: Giá trị nổi bật của sông ngòi miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ:

A. Thủy lợi B                                                           .Du lịch

C. Giao thông vận tải đường thủy D. Thủy điện

Câu 7: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có mùa đông:

A. Đến sớm, kéo dài, nhiều mưa phùn.B. Đến muộn, kết thúc sớm.

C. Lạnh nhất cả nước.D. Khô hạn, ấm

Câu 8: Những thiên tai ảnh hưởng rất lớn đến miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ:

 A. Ngập lụt, mưa lụt.B. Rét đậm, rét hại, sương muối

C. Bão lũ, hạn hán, sương muối, giá rét.

D. Gió tây nam khô nóng hoạt động mạnh mẽ, bão lụt, hạn hán.

Câu 9: Ở Bắc Trung Bộ (Quảng Bình), các tháng mưa nhiều là:

A. Tháng 1,2, 3.B. Tháng 4, 5, 6.

C. Tháng 7, 8, 9.D. Tháng 9, 10, 11.

 

III.            MIỀN NAM TRUNG BỘ VÀ NAM BỘ

Câu 1: Khu vực Nam Bộ và Tây Nguyên có mùa mưa kéo dài mấy tháng?

A. 7B. 6C. 4D. 5

Câu 2: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là một miền:

A. Có mùa khô sâu sắc.B. Nhiệt đới gió mùa nóng quanh năm.

C. Tất cả đều đúng.

Câu 3: Khu vực duyên hải Nam Trung Bộ có mùa khô:

A. Ngắn, gió Tín phong đông bắc khô nóngB. Tất cả đều sai.

C. Kéo dài, nhiều nơi bị hạn gay gắt.D. Kéo dài từ tháng 9 đến tháng 12.

Câu 4: Ngọn núi cao nhất ở Trường Sơn Nam là:

A. Vọng PhuB. Chư Yang SinC. Ngọc KrinhD. Ngọc Linh

Câu 5: Lượng mưa ở Nam Bộ và Tây Nguyên vào các tháng mùa mưa (từ tháng 5 - tháng 10) chiếm bao nhiêu % lượng mưa cả năm?

A. 60%B. 80%C. 90%D. 70%

Câu 6: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ bao gồm toàn thể lãnh thổ phía Nam nước ta chiếm bao nhiêu diện tích cả nước?

A. Tất cả đều saiB. 2/3C. 3/4                      D. 1/2

Câu 7: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ không có mùa đông lạnh như hai miền phía Bắc là do:

A. Gió Tín phong khô nóng và gió Tây Nam nóng ẩm đóng vai trò chủ yếu.

B. Tất cả đều đúng.

C. Tác động gió mùa đông bắc giảm sút mạnh.

Câu 8: Vì sao mùa khô ở miền Nam diễn ra gay gắt hơn so với hai miền ở phía Bắc?

A. Tất cả đều đúng.B. Khả năng bốc hơi lớn.

C. Thời tiết nắng nóng, ít mưa.D. Độ ẩm nhỏ.

Câu 9: Vị trí, phạm vi lãnh thổ của miền Nam Trung bộ và Nam bộ từ

A. Bạch Mã đến Cà MauB. Bình Phước đến Cà Mau

C. Sài Gòn đến Cà MauD. Bà Rịa Vũng Tàu đến Cà Mau

Câu 10: Biên độ nhiệt như thế nào

A. giảm từ 3-7 độB. giảm từ 2-7 độ

C. tăng từ 3-7 độD. tăng từ 2-7 độ

Câu 11: Đồng bằng Nam Bộ có đặc điểm

A. 3/4 diện tích đất phù sa của cả nước.B. 1/2 diện tích đất phù sa của cả nước.

C. 1/3 diện tích đất phù sa của cả nước.D. 1 % diện tích đất phù sa của cả nước.

Câu 12: Tài nguyên rừng miền Nam Trung bộ và Nam bộ là bao nhiêu so với cả nước

A. 50%B. 60%C. 40%D. 70%

Câu 13: Giới hạn của của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ:

   A. Từ dãy Bạch Mã trở vào nam.B. Từ dãy Bạch Mã trở ra bắc.

   C. Từ dãy Hoành Sơn trở vào nam.D. Từ dãy Hoành Sơn trở

Câu 14: Đặc điểm chung khí hậu của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ:

   A. Tính chất á nhiệt đới thể hiện rõ nét.

   B. Tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ, mùa đông lạnh nhất cả nước

   C. Một nền nhiệt nóng quanh năm, có mùa khô sâu sắc.

   D. Nhiệt đới gió mùa nóng quanh năm, có mùa khô sâu sắc

Câu 15: Mùa mưa của Duyên hải Nam Trung Bộ vào:

   A. Mùa hạB. Mùa hạ-thuC. Mùa thu D. Mùa thu- đông

Câu 16: Mùa mưa của khu vực Nam Bộ và Tây Nguyên kéo dài:

   A. 5 tháng B. 6 tháng  C. 7 thángD. 8 tháng

Câu 17: Đặc điểm địa hình của vùng núi Trường Sơn:

   A. Địa hình cao và đồ sộ nhất cả nước, núi non trùng điệp, thung lũng sâu.

   B. Địa hình chủ yếu là các đồi núi thấp với các cánh cung lớn.

   C. Vùng đồi núi và cao nguyên hùng vĩ, nổi bật là các cao nguyên badan.

   D. Vùng núi thấp hai sườn không đối xứng.

Câu 18: Đồng bằng Nam Bộ được hình thành do hệ sống nào bồi đắp:

   A. Hệ thống Sông Hồng và sông Mê Công.

   B. Hệ thống sông Đồng Nai-Vàm Cỏ và hệ thống sông Mê Công.

   C. Hệ thống sông Mã và hệ thống sông Mê Công.

   D. Hệ thống sông Cả và hệ thống sông Mê Công.

Câu 19: Tài nguyên khoáng sản nổi bật của vùng là:

   A. Than đá, crôm, thiếc, sắt, vàng …  B. Thiếc, apatit, thiếc, đá vôi, sắt,…

   C. Than đá, chì, bôxit, đất hiếm, titan…D. Dầu khí, bôxit, than bùn, titan…

Câu 20: Bôxit phân bố chủ yếu ở:

   A. Duyên hải Nam Trung BộB. Tây Nguyên

   C. Đông Nam Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 21: Tài nguyên khoáng sản có giá trị lớn hơn cả của vùng là:

   A. Dầu khí B. BôxitC. Titan D. Than bùn

Câu 22 : Những khó khăn về tự nhiên của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ:

   A. Ngập lụt, bão lũ, địa hình chia cắt mạnh.

   B. Rét đậm, rét hại, sương muối, lũ ống lũ quét

   C. Bão lũ, sương muối, giá rét, sạt lơ bờ biển.

   D. Mùa khô sâu sắc và kéo dài, cháy rừng, xâm nhập mặn, sa mạc hóa vùng cực Nam Trung Bộ.

 

 

Xem chi tiết Lớp 8 Địa lý Đề kiểm tra cuối học kì II - Địa lí 8 2 0 DuyAnh Phan
  • DuyAnh Phan
6 tháng 5 2021 lúc 21:22 Câu 1: Phần đất liền của Việt Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuyến ?A. 11                           B. 13                           C. 15                           D. 17Câu 2: Việt Nam có biên giới đất liền với những nước nào sau đây ?A. Trung Quốc, Lào, Thái Lan.B. Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan.C.  Cam-pu-chia, Thái Lan, Trung Quốc.D. Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia.Câu 3: Loại gió thổi chính trong khoảng từ tháng 5 đến tháng 10 ở nước ta là loại gió nào ?A. Tây  Nam              B. Đông Bắc          ...Đọc tiếp

Câu 1: Phần đất liền của Việt Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuyến ?

A. 11                           B. 13                           C. 15                           D. 17

Câu 2: Việt Nam có biên giới đất liền với những nước nào sau đây ?

A. Trung Quốc, Lào, Thái Lan.B. Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan.

C.  Cam-pu-chia, Thái Lan, Trung Quốc.D. Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia.

Câu 3: Loại gió thổi chính trong khoảng từ tháng 5 đến tháng 10 ở nước ta là loại gió nào ?

A. Tây  Nam              B. Đông Bắc                           C. Tây Bắc        D. Gió Phơn.

Câu 4: Theo chế độ gió mùa, nước ta có mấy mùa khí hậu ?

A. 1 mùa.                               B. 2 mùa.                    C. 3 mùa.                                D. 4 mùa.

Câu 5: Hướng chảy chính của sông ngòi nước ta là Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung là do tác động chủ yếu của yếu tố nào?

A. Vị trí địa lý.                      B. Địa hình.           C. Địa chất.                 D.Lượng mưa.

Câu 6: Hệ thống sông lớn nhất ở Đông Nam Á là hệ thống sông nào?

A. Sông Đồng Nai.                B. Sông Mê Kông.          C. Sông Hồng.     D. Sông Mã.

Câu 7:  Các sông Nam Bộ có tháng lũ cao nhất vào tháng nào?

A. tháng 9.                             B. tháng 10.                    C. tháng 11.          D. tháng 12.

Câu 8: Nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là nhóm đất nào?

A. phù sa.       B. feralit.                 C. mùn núi cao.           D. cả 3 nhóm bằng nhau.

Câu 9:Nhóm đất mùn của nước ta có đặc điểm gì ?

A. chiếm 67% đất tự nhiên.                                   

B. đất màu mỡ, phì nhiêu.

C. hình thành dưới thảm rừng á nhiệt đới hoặc ôn đới vùng núi cao.

D. thường được sử dụng để trồng rừng, trồng cây công nghiệp.

 

Xem chi tiết Lớp 8 Địa lý Đề kiểm tra cuối học kì II - Địa lí 8 1 0 Mạc Hy
  • Mạc Hy
24 tháng 3 2020 lúc 16:34 Phần đất liền nước ta nằm giữa các vĩ tuyến: A. 8°23' B - 23°30' B. C. 8°30' B - 23°23' N. B. 8°30' N - 23°23' N. D. 8°30' B - 23°23' B. Xem chi tiết Lớp 8 Địa lý Đề kiểm tra cuối học kì II - Địa lí 8 1 0 Mạc Hy
  • Mạc Hy
24 tháng 3 2020 lúc 17:05 Câu 8. Phần đất liền nước ta nằm giữa các vĩ tuyến: * 1 điểm A. 8°23' B - 23°30' B. C. 8°30' B - 23°23' N. B. 8°30' N - 23°23' N. D. 8°30' B - 23°23' B. Xem chi tiết Lớp 8 Địa lý Đề kiểm tra cuối học kì II - Địa lí 8 1 0 ❤X༙L༙R༙8❤
  • ❤X༙L༙R༙8❤
10 tháng 7 2021 lúc 21:17 Câu 3. Dựa vào bảng số liệu dưới đây:Loại đấtTổng diện tích đất tự nhiên (%)Feralit đồi núi thấp65%Mùn núi cao11%Phù sa24% a. Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính ở nước ta? b. Nhận xét về nơi phân bố của ba nhóm đất  nêu trên?Đọc tiếp

Câu 3.Dựa vào bảng số liệu dưới đây:

Loại đất

Tổng diện tích đất tự nhiên (%)

Feralit đồi núi thấp

65%

Mùn núi cao

11%

Phù sa

24%

 a. Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính ở nước ta?

 b. Nhận xét về nơi phân bố của ba nhóm đất  nêu trên?

Xem chi tiết Lớp 8 Địa lý Đề kiểm tra cuối học kì II - Địa lí 8 1 0 Duc Nhat
  • Duc Nhat
25 tháng 7 2021 lúc 22:48  Tỉ lệ (diện tích đất liền)Đất mùn núi cao11%Đất Feralit đồi núi thấp65%Đất phù sa24%a. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu diện tích ba nhóm đất chính của nước ta.b. Nhận xét và giải thích vì sao nhóm đất Feralit đồi núi thấp lại chiếm tỉ lệ lớn nhất? Đọc tiếp

 

Tỉ lệ (diện tích đất liền)

Đất mùn núi cao

11%

Đất Feralit đồi núi thấp

65%

Đất phù sa

24%

a. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu diện tích ba nhóm đất chính của nước ta.

b. Nhận xét và giải thích vì sao nhóm đất Feralit đồi núi thấp lại chiếm tỉ lệ lớn nhất?

 

Xem chi tiết Lớp 8 Địa lý Đề kiểm tra cuối học kì II - Địa lí 8 2 0 Minh Tinh
  • Minh Tinh
17 tháng 6 2020 lúc 21:18

Nêu những thuận lợi và khó khăn của đặc điểm lãnh thổ phần đất liền nước ta?

Xem chi tiết Lớp 8 Địa lý Đề kiểm tra cuối học kì II - Địa lí 8 1 0

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 8 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
  • Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 8 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
  • Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Từ khóa » Diện Tích đất Liền Nước Ta