CÂU 2: PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CỦA ...

--> Trang chủ baitap.me Được tài trợ
  1. Lớp 10
  2. Địa Lý lớp 10
  3. Bài 14: Thực hành: Đọc bản đồ sự phân hóa các đới và các kiểu khí hậu trên Trái Đất. Phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu
  4. CÂU 2: PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CỦA CÁC KIỂU KHÍ HÂU
--> CÂU 2: PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CỦA CÁC KIỂU KHÍ HÂU Trung bình: 4,47 Đánh giá: 235 Bạn đánh giá: Chưa
  • Câu 2, trang 13, sgk Ngữ văn 10
  • Bài 10 Trang 161 SGK Đại số 10
  • Bài 4 Trang 167 SGK Hóa Học 10
  • Writing - Unit 16 trang 174 SGK Tiếng Anh 10

Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của các kiểu khí hậu.

a) Đọc các biểu đồ.

b) So sánh những điểm giống nhau và khác nhau của một số kiểu khí hậu.

- Kiểu khí hậu ôn đới hải dương với kiểu khí hậu ôn đới lục địa.

- Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa so với kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải.

PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CỦA CÁC KIỂU KHÍ HÂU

Đọc các biểu đồ

* Biểu đồ khí hậu nhiệt đới gió mùa Hà Nội (Việt Nam)

- Ở đới khí hậu nhiệt đới.

- Nhiệt độ tháng thấp nhất khoảng 17°C, nhiệt độ tháng cao nhất khoảng 30°C, biên độ nhiệt độ năm khoảng 13°C.

- Tổng lượng mưa cả năm là 1694 mm. Mưa nhiều từ tháng 5 đến tháng 10; mưa ít hoặc không có mưa lừ tháng 11 đông tháng 4.

* Biểu đồ khí hậu ôn đới lục địa U-pha (Liên bang Nga)

- Ở đới khí hậu ôn đới.

- Nhiệt độ tháng thấp nhất khoảng - 14°C, nhiệt độ tháng cao nhất khoảng 19°C, hiên độ nhiệt độ năm lớn khoảng 33°C.

- Tổng lượng mưa cả năm là 584 mm. Mưa nhiều vào các tháng 6, 7, 8, 10, 11, 12; mưa ít hoặc không có mưa vào các tháng 1, 2, 3, 4, 5, 9.

* Biểu đồ khí hậu ôn đới hải đương Va-len-xi-a (Ai-len)

- Ở đới khí hậu ôn đới.

- Nhiệt độ tháng thấp nhất khoảng 7°C, nhiệt độ tháng cao nhất khoảng 16°C, biên độ nhiệt độ năm khoảng 9°C.

- Tổng lượng mưa cả năm là 1416 mm. Mưa nhiều quanh năm, nhất là từ tháng 10 đến tháng 1.

* Biểu đồ khí hậu cận nhiệt địa trung hải Pa-lec-mô (I-ta-li-a)

- Ở đới khí hậu cận nhiệt.

- Nhiệt độ tháng thấp nhất khoảng 11°C, nhiệt độ tháng cao nhất khoảng 22°C, biên độ nhiệt độ năm khoảng 11°C.

- Tổng lượng mưa cả năm là 692 mm. Mưa nhiều từ iháng 10 đến tháng 4; mưa ít hoặc không có mưa từ tháng 5 đến tháng 9.

So sánh những điếm giống nhau và khác nhau của một số kiểu khí hậu

* Kiểu khí hậu ôn đới hải dương với kiểu khí hậu ôn đới lục địa.

- Giống nhau: nhiệt độ trung bình tháng cao nhất không quá 20°C, lượng mưa trung bình giữa các tháng không chênh nhau quá lớn, mưa đều quanh năm mặc dù lượng mưa không cao.

- Khác nhau: Ôn đới hải dương có nhiệt độ tháng thấp nhất vẫn trên 0°C, biên độ nhiệt năm nhỏ (9°C); ôn đới lục địa nhiệt độ trung hình tháng thấp nhất xuống dưới 0°C (-14°C), biên độ nhiệt độ năm lớn (33°C). Ôn đới hải dương mưa nhiều hơn, hầu như quanh năm, mưa nhiều vào mùa thu và đông; ôn đới luc địa mưa ít hơn, mưa nhiều vào mùa hạ.

* Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa so với kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải.

- Giống nhau: Đều có một mùa mưa và một mùa khô; nhiệt độ trung bình năm cao (trên 20°C).

- Khác nhau:

+ Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa: nóng ẩm, mưa nhiều vào mùa hạ, khô hoặc ít mưa vào mùa thu và đông;

+ Kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải: nóng, khô vào mùa hạ, mưa nhiều vào mùa thu, đông.

+ Nhiệt độ trung bình năm ở kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa cao hơn (trên 25°C).

CÂU 1: ĐỌC BẢN ĐỒ KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT Bài trước Góp ý, báo lỗi --> Được tài trợ Bài 13: Ngưng đọng hơi nước trong khí quyển. Mưa Bài 15: Thủy quyển. Một số nhân tố ảnh hưởng đến chế độ nước sông. Một số sông lớn trên Trái Đất

Các môn khác

Văn mẫu lớp 10 Đại Số lớp 10 Hình Học lớp 10 Hóa Học lớp 10 Vật Lý lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 mới Sinh Học lớp 10 Giáo Dục Công Dân 10 Địa Lý lớp 10 Tin Học lớp 10 Lịch Sử lớp 10 Công Nghệ lớp 10 Ngữ Văn lớp 10

Góp ý, báo lỗi
Góp ý của bạn đã được gửi đi, chân thành cảm ơn. Chọn vấn đề gặp phải: Nhập nội dung gửi đi Hủy Gửi đi -->
  • Phần một: Địa lí tự nhiên
    • Chương I: Bản đồ
      • Bài 1: Các phép chiếu hình bản đồ cơ bản
      • Bài 2: Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ
      • Bài 3: Sử dụng bản đồ trong học tập và đời sống
      • Bài 4: Thực hành: Xác định một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ
    • Chương II: Vũ trụ. Hệ quả các chuyển động của Trái Đất
      • Bài 5: Vũ trụ, Hệ mặt trời và Trái Đất. Hệ quả chuyển động tự quay quanh trục cúa Trái Đất
      • Bài 6: Hệ quả chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất
    • Chương III: Cấu trúc của Trái Đất. Các quyển của lớp vỏ Địa lí
      • Bài 7: Cấu trúc của Trái Đất. Thạch quyển. Thuyết kiến tạo mảng
      • Bài 8: Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
      • Bài 9: Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
      • Bài 9: Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất (tiếp theo)
      • Bài 10: Thực hành: Nhận xét về sự phân bố các vành đai động đất, núi lửa và các vùng núi trẻ trên Trái Đất
      • Bài 11: Khí quyển. Sự phân bố nhiệt độ không khí trên Trái Đất
      • Bài 12: Sự phân bố khí áp. Một số loại gió chính
      • Bài 13: Ngưng đọng hơi nước trong khí quyển. Mưa
      • Bài 14: Thực hành: Đọc bản đồ sự phân hóa các đới và các kiểu khí hậu trên Trái Đất. Phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu
      • Bài 15: Thủy quyển. Một số nhân tố ảnh hưởng đến chế độ nước sông. Một số sông lớn trên Trái Đất
      • Bài 16: Sóng. Thủy triều. Dòng biển
      • Bài 17: Thổ nhưỡng quyển. Các nhân tố hình thành thổ nhưỡng
      • Bài 18: Sinh quyển. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật
      • Bài 19: Sự phân bố sinh vật và đất trên Trái Đất
    • Chương IV: Một số quy luật của lớp vỏ địa lí
      • Bài 20: Lớp vỏ địa lí. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí
      • Bài 21: Quy luật địa đới và quy luật phi địa đới
  • Phần hai: Địa lí kinh tế - xã hội
Giải bài tập sgk lớp 12 Giải bài tập sgk lớp 11 Giải bài tập sgk lớp 10 Tải app giải bài tập sgk Văn mẫu Blog Được tài trợ

Từ khóa » Cách Xem Biểu đồ Nhiệt độ Và Lượng Mưa