Câu 3. Cân Bằng Phương Trình Hoá Học Của Các Phản ứng Oxi Hoá

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tất cả
  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay Ha My Ha My 13 tháng 3 2020 lúc 13:35 Câu 3. Cân bằng phương trình hoá học của các phản ứng oxi hoá- khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron. Chỉ rõ chất khử, chất oxi hoá. 1. H2S + O2 rightarrow SO2 + H2O 2. Cu + HNO3 rightarrow Cu(NO3)2 + NO + H2O 3. Al + HNO3rightarrow Al(NO3)3 + N2O + H2O 4. Mg+ HNO3 rightarrow Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O 5. Fe3O4 + HNO3 rightarrow Fe(NO3)3 + NO + H2O 6. FeS +HNO3rightarrow Fe(NO3)3 + NO + Fe2( SO4)3 +H2OĐọc tiếp

Câu 3. Cân bằng phương trình hoá học của các phản ứng oxi hoá- khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron. Chỉ rõ chất khử, chất oxi hoá.

1. H2S + O2 \(\rightarrow\) SO2 + H2O

2. Cu + HNO3 \(\rightarrow\) Cu(NO3)2 + NO + H2O

3. Al + HNO3\(\rightarrow\) Al(NO3)3 + N2O + H2O

4. Mg+ HNO3 \(\rightarrow\) Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O

5. Fe3O4 + HNO3 \(\rightarrow\) Fe(NO3)3 + NO + H2O

6. FeS +HNO3\(\rightarrow\) Fe(NO3)3 + NO + Fe2( SO4)3 +H2O

Lớp 10 Hóa học Ôn tập cuối học kì II Những câu hỏi liên quan Nguyễn Hoàng Nam
  • Nguyễn Hoàng Nam
16 tháng 11 2018 lúc 11:12 Cân bằng PTHH của các phản ứng oxi hoá- khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron (xác định chất khử, chất oxi hoá, quá trình khử, quá trình oxi hóa). C u   +   H 2 S O 4   đ ,   n     →   C u S O 4   +   S O...Đọc tiếp

Cân bằng PTHH của các phản ứng oxi hoá- khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron (xác định chất khử, chất oxi hoá, quá trình khử, quá trình oxi hóa).

C u   +   H 2 S O 4   đ ,   n     →   C u S O 4   +   S O 2   +   H 2 O

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy Ngô Quang Sinh Ngô Quang Sinh 16 tháng 11 2018 lúc 11:13

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Nguyễn Hoàng Nam
  • Nguyễn Hoàng Nam
17 tháng 4 2019 lúc 8:10 Cân bằng PTHH của các phản ứng oxi hoá- khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron (xác định chất khử, chất oxi hoá, quá trình khử, quá trình oxi hóa). A l   +   H N O 3   →   A l N O 3 3   +   N O   +   N H 4...Đọc tiếp

Cân bằng PTHH của các phản ứng oxi hoá- khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron (xác định chất khử, chất oxi hoá, quá trình khử, quá trình oxi hóa).

A l   +   H N O 3   →   A l N O 3 3   +   N O   +   N H 4 N O 3   +   H 2 O

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy Ngô Quang Sinh Ngô Quang Sinh 17 tháng 4 2019 lúc 8:11

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Tử Ái
  • Tử Ái
20 tháng 12 2021 lúc 10:43

Cân bằng phương trình hoá học các phương oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hóa trong mỗi phản ứng đó:

 a) NH3 + O2 --> NO + H2O

b) H2S + O2 --> S + H2O

c) Al + Fe2O3 --> Al2O3 + Fe

d) CO + Fe2O3 --> Fe + CO2

e) CuO + CO --> Cu + CO2

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Bài 17: Phản ứng oxi hóa khử 1 1 Khách Gửi Hủy ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG 20 tháng 12 2021 lúc 11:35

a) 4NH3 + 5O2 -to-> 4NO + 6H2O

Chất khử: NH3, chất oxh: O2

\(N^{-3}-5e->N^{+2}\)x4
\(O_2^0+4e->2O^{-2}\)x5

 

b) 2H2S + O2 -to-> 2S + 2H2O

Chất khử: H2S, chất oxh: O2

\(S^{-2}-2e->S^0\)x2
\(O^0_2+4e->2O^{-2}\)x1

 

c) 2Al + Fe2O3 -to-> Al2O3 + 2Fe

Chất khử: Al, chất oxh: Fe2O3

Al0-3e--> Al+3x2
Fe2+3 +6e--> 2Fe0x1

 

d) Fe2O3 + 3CO -to-> 2Fe + 3CO2

Chất oxh: Fe2O3, chất khử: CO

Fe2+3 +6e-->2Fe0x1
C+2 - 2e --> C+4x3

 

e) CuO + CO -to-> Cu + CO2

Chất oxh: CuO, chất khử: CO

Cu+2 +2e-->Cu0x1
C+2 -2e --> C+4x1

 

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Minh Nguyễn
  • Minh Nguyễn
8 tháng 3 2023 lúc 20:13

Câu 1: Cân bằng phản ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng electron, chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa, sự oxi hóa, sự khử:

(1) KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O

(2) HNO3 + Cu→ Cu(NO3)2 + NO2 + H2O 80

(3) NH3 + O2 NO + H2O

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 4. Phản ứng oxy hóa - khử 1 1 Khách Gửi Hủy Lê Ng Hải Anh Lê Ng Hải Anh 8 tháng 3 2023 lúc 20:49

(1) \(K\overset{+7}{Mn}O_4+H\overset{-1}{Cl}\rightarrow KCl+\overset{+2}{Mn}Cl_2+\overset{0}{Cl_2}+H_2O\)

- Chất khử: HCl

Chất oxh: KMnO4

- Sự oxh: \(2Cl^{-1}\rightarrow Cl_2^0+2e|\times5\)

Sự khử: \(Mn^{+7}+5e\rightarrow Mn^{+2}|\times2\)

\(\rightarrow2KMnO_4+16HCl\rightarrow2KCl+2MnCl_2+5Cl_2+8H_2O\)

(2) \(H\overset{+5}{N}O_3+\overset{0}{Cu}\rightarrow\overset{+2}{Cu}\left(NO_3\right)_2+\overset{+4}{N}O_2+H_2O\)

- Chất khử: Cu

Chất oxh: HNO3

- Sự khử: \(N^{+5}+1e\rightarrow N^{+4}|\times2\)

Sự oxh: \(Cu^0\rightarrow Cu^{+2}+2e|\times1\)

\(\rightarrow4HNO_3+Cu\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2NO_2+2H_2O\)

(3) \(\overset{-3}{N}H_3+\overset{0}{O_2}\rightarrow\overset{+2}{N}\overset{-2}{O}+H_2O\)

- Chất khử: NH3

 Chất oxh: O2

- Sự khử: \(O_2^0+4e\rightarrow2O^{-2}|\times5\)

Sự oxh: \(N^{-3}\rightarrow N^{+2}+5e|\times4\)

\(\rightarrow4NH_3+5O_2\rightarrow4NO+6H_2O\)

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy 7 Ronaldo
  • 7 Ronaldo
4 tháng 12 2021 lúc 21:53

Câu 1: Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử bằng phương pháp thăng bằng electron. Cho biết chất oxi hóa và chất khử của mỗi phản ứng. a) Fe2O3 + H2 -> Fe + H2Ob) Cu + HNO3 -> Cu(NO3)2 + NO + H2O

Xem chi tiết Lớp 11 Hóa học 0 0 Khách Gửi Hủy Chi Trần
  • Chi Trần
27 tháng 11 2021 lúc 20:16

Cân bằng PTHH của các phản ứng oxi hoá- khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron (xác định chất khử, chất oxi hoá, quá trình khử, quá trình oxi hóa). 

1) KClO3+HCl --> KCl +Cl2+H2O2)K2Cr2O7 +HCl -->KCl+CrCl3 +Cl2+H2O3) KMnO4 +HCl --> KCl+MnCl2+Cl2+H2O4)Al+HNO3 --> Al(NO3)3+N2O+H2O5)Fe3O4 +HNO3 -->Fe(NO3)3 +NO+H2O6) FeS +O2 --> Fe2O3 +SO2

giúp mình với

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chủ đề 8: Cân bằng phương trình oxi hóa-khử bằng p... 0 1 Khách Gửi Hủy Agnes Sea
  • Agnes Sea
2 tháng 12 2021 lúc 20:41

Thiết lập phương trình phản ứng oxi hóa - khử theo phương pháp thăng bằng electron?Chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa trong mỗi phản ứng.

1.Al  + HNO3   → Al(NO3)3 + NH4 NO3 + H2O.

2.Mg + HNO3   → Mg(NO3)2 + NO + H2O.

3.Mg +  H2SO4   → MgSO4 + H2S + H2O.

4.Fe  +  H2SO4   →  Fe2 (SO4)3 + SO2 + H2O.

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 4. Phản ứng oxy hóa - khử 1 0 Khách Gửi Hủy Thảo Phương Thảo Phương 3 tháng 12 2021 lúc 8:28

1. Chất khử: Al

Chất oxi hóa: HNO3      

\(Al\rightarrow Al^{3+}+3e|\times8\\ N^{+5}+8e\rightarrow N^{-3}|\times3\)

8Al  + 30HNO3   → 8Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O.

2. Chất khử: Mg

Chất oxi hóa: HNO3      

\(Mg\rightarrow Mg^{2+}+2e|\times3\\ N^{+5}+3e\rightarrow N^{+2}|\times2\)

3Mg + 8HNO3   → 3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O.

3. Chất khử: Mg

Chất oxi hóa: H2SO4

\(Mg\rightarrow Mg^{2+}+2e|\times8\\ S^{+6}+8e\rightarrow S^{-2}|\times2\)

8Mg +  10H2SO4   → 8MgSO4 + 2H2S + 8H2O.

4.Chất khử: Fe

Chất oxi hóa: H2SO4 

\(2Fe\rightarrow Fe^{3+}_2+6e|\times1\\ S^{+6}+2e\rightarrow S^{+4}|\times3\)

2Fe  +  6H2SO4   →  Fe2 (SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Sâu Bé
  • Sâu Bé
2 tháng 12 2021 lúc 20:05

Thiết lập phương trình phản ứng oxi hóa - khử theo phương pháp thăng bằng electron?

Chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa trong mỗi phản ứng.

1.S+  HNO3    → H2SO4 + NO.

2.C3H8 +  HNO3    → CO2 + NO + H2O.

3.H2S + HClO3  →  HCl + H2SO4

4.H2SO4 + C2H2  →  CO2 + SO2 + H2O.

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 4. Phản ứng oxy hóa - khử 1 0 Khách Gửi Hủy 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 2 tháng 12 2021 lúc 20:32

1)

Các quá trình

\(\overset{0}{S}\rightarrow\overset{+6}{S}+6e\)  (Nhân với 1)

\(\overset{+5}{N}+3e\rightarrow\overset{+3}{N}\)  (Nhân với 2)

\(\Rightarrow\) PTHH: \(S+2HNO_3\rightarrow H_2SO_4+2NO\)

2)

Các quá trình

\(\overset{-\dfrac{8}{3}}{C_3}H_8\rightarrow3\overset{+4}{C}+20e\)  (Nhân với 3)

\(\overset{+5}{N}+3e\rightarrow\overset{+2}{N}\)  (Nhân với 20)

\(\Rightarrow\) PTHH: \(3C_3H_8+20HNO_3\rightarrow9CO_2+22H_2O+20NO\)

3)

Các quá trình

\(\overset{-2}{S}\rightarrow\overset{+6}{S}+8e\)  (Nhân với 3)

\(\overset{+5}{Cl}+6e\rightarrow\overset{-1}{Cl}\)  (Nhân với 4)

\(\Rightarrow\) PTHH: \(3H_2S+4HClO_3\rightarrow4HCl+3H_2SO_4\)

4) 

Các quá trình

\(\overset{+6}{S}+2e\rightarrow\overset{+4}{S}\)  (Nhân với 5)

\(\overset{-1}{C_2}H_2\rightarrow2\overset{+4}{C}+10e\)  (Nhân với 1)

\(\Rightarrow\)  PTHH: \(5H_2SO_4+C_2H_2\rightarrow2CO_2+5SO_2+6H_2O\)

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy nguyễn tuấn kiệt A
  • nguyễn tuấn kiệt A
3 tháng 12 2021 lúc 9:46 ĐỀ 17Câu 1: Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử bằng phương pháp thăng bằng electron. Cho biết chất oxi hóa và chất khử của mỗi phản ứng.1. Zn + HNO3 - Zn(NO3)2 + N2O + H2O2. Mg + H2SO4 - MgSO4 + H2S + H2O. Câu 2: Hợp chất khí với H của một nguyên tố ứng với công thức RH3. Oxit cao nhất của nó chứa 25,93%R. Gọi tên nguyên tố đó?Câu 3: Cho 22 gam hỗn hợp Fe và Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 3,7%. Sau phản ứng thu được 17,92 lít khí(đktc) a. Tính% khối lượng mỗi kim loại trong h...Đọc tiếp

ĐỀ 17

Câu 1: Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử bằng phương pháp thăng bằng electron. Cho biết chất oxi hóa và chất khử của mỗi phản ứng.

1. Zn + HNO3 -> Zn(NO3)2 + N2O + H2O

2. Mg + H2SO4 -> MgSO4 + H2S + H2O. 

Câu 2: Hợp chất khí với H của một nguyên tố ứng với công thức RH3. Oxit cao nhất của nó chứa 25,93%R. Gọi tên nguyên tố đó?

Câu 3: Cho 22 gam hỗn hợp Fe và Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 3,7%. Sau phản ứng thu được 17,92 lít khí(đktc) a. Tính% khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. b. Tính khối lượng dung dịch HCl đã dùng

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Hoàng Minh Nguyễn Hoàng Minh 3 tháng 12 2021 lúc 10:19

Câu 2: Một nguyên tố R tạo hợp chất khí với hiđro có công thức RH3. Nguy

Câu 3:

\(a,\) Đặt \(\begin{cases} n_{Fe}=x(mol)\\ n_{Al}=y(mol) \end{cases} \Rightarrow 56x+27y=22(1)\)

\(n_{H_2}=\dfrac{17,92}{22,4}=0,8(mol)\\ PTHH:Fe+2HCl\to FeCl_2+H_2\\ 2Al+6HCl\to 2AlCl_3+3H_2\\ \Rightarrow x+1,5y=0,8(2)\\ (1)(2)\Rightarrow \begin{cases} x=0,2(mol)\\ y=0,4(mol) \end{cases} \Rightarrow \begin{cases} \%_{Fe}=\dfrac{0,2.56}{22}.100\%=50,91\%\\ \%_{Al}=100\%-50,91\%=49,09\% \end{cases}\)

\(b,\Sigma n_{HCl}=2n_{Fe}+3n_{Al}=1,6(mol)\\ \Rightarrow m_{dd_{HCl}}=\dfrac{1,6.36,5}{3,7\%}=1578,38(g)\)

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy nguyen van kien
  • nguyen van kien
6 tháng 12 2021 lúc 12:00

Cân bằng các phương trình sau theo phương pháp thăng bằng electron. Cho biết chất khử, chất oxi hóa.

a.  SO2 + H2S → S + H2O

b.   Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + H2O

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 0 0 Khách Gửi Hủy

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 10 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Ngữ văn lớp 10 (Cánh Diều)
  • Ngữ văn lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh lớp 10 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 10 (Global Success)
  • Vật lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Vật lý lớp 10 (Cánh diều)
  • Hoá học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Hoá học lớp 10 (Cánh diều)
  • Sinh học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Sinh học lớp 10 (Cánh diều)
  • Lịch sử lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử lớp 10 (Cánh diều)
  • Địa lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Địa lý lớp 10 (Cánh diều)
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Cánh diều)
  • Lập trình Python cơ bản

Từ khóa » Cân Bằng E H2s + O2