Câu 4. Chọn Câu Trả Lời đúng ? A. Khối Lượng Nơtron được Coi Là ...
Có thể bạn quan tâm
Câu 4. Chọn câu trả lời đúng ?
A. Khối lượng nơtron được coi là khối lượng nguyên tử.
B. Khối lượng electron được coi là khối lượng nguyên tử.
C. Khối lượng hạt nhân được coi là khối lượng nguyên tử.
D. Khối lượng nơtron và khối lượng của electron được coi là khối lượng nguyên tử.
Câu 8. Điền vào chỗ trống: “1đvC = ……..khối lượng của nguyên tử cacbon”.
A.1/12 . B.1/2 . C.1/32 .
c9 Điền vào chỗ trống: “Khối lượng của proton……………khối lượng của electron”.
A. nhỏ hơn. B. lớn hơn rất nhiều. C. gần bằng. D. bằng.
Câu 10. Tại sao nói khối lượng của hạt nhân được coi là khối lượng của nguyên tử:
A. Vì electron không có khối lượng.
B. Vì khối lượng của electron rất lớn.
C. Vì electron có khối lượng rất bé so với khối lượng của proton và nơtron.
D. Vì electron có khối lượng bằng khối lượng của proton và nơtron.
Câu 13. Đơn chất là những chất được tạo nên bởi mấy nguyên tố hóa học ?
A.1. B. từ 2 nguyên tố trở lên. C. 2 nguyên tố D. 3 nguyên tố
Câu 14. Hợp chất là những chất được tạo nên bởi mấy nguyên tố hóa học ?
A. . B. từ trở lên. C. . D.
Câu 15. Một nguyên tử có tổng cộng 58 hạt cơ bản và có số đơn vị điện tích hạt nhân là 19. Nguyên tử này cáo bao nhiêu nơtron?
A. 19 B. 20 C. 21 D. 22
Câu 18. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt p, n, e là 60. Trong đó, hạt mang điện trong hạt nhân là 20 hạt. Nguyên tử này cáo bao nhiêu nơtron?
A. 19 B. 20 C. 21 D. 22
Câu 20. Biết Cr hoá trị III và O hoá trị II. Công thức hoá học nào viết đúng?
A. CrO. B. Cr2O3. C. CrO2. D. CrO3.
Câu 21. Cho Ca(II), PO4(III), công thức hóa học nào viết đúng?
A. CaPO4. B. Ca2PO4. C. Ca3(PO4)2. D. Ca3PO4.
Câu 22. Cho biết Fe(III), SO4(II), công thức hóa học nào viết đúng?
A. FeSO4. B. Fe(SO4)2. C. Fe2SO4. D. Fe2(SO4)3.
Câu 23. Biết S có hoá trị II, hoá trị của magie trong hợp chất MgS là
A. I. B. II. C. III. D. IV.
Câu 24. Hóa trị của C trong CO2 là (biết oxi có hóa trị là II)
A. I. B. II. C. III. D. IV.
Câu 25. Biết công thức hoá học của axit clohiđric là HCl, clo có hoá trị
A. I. B. II. C. III. D. IV.
Câu 26. Hóa trị II của Fe ứng với công thức nào?
A. FeO. B. Fe3O2. C. Fe2O3. D. Fe3O4.
Câu 27. Dãy chất gồm tất cả các chất có công thức hóa học viết đúng là
A. NaCO3, NaCl, CaO. B. AgO, NaCl, H2SO4.
C. Al2O3, Na2O, CaO. D. HCl, H2O, NaO.
Câu 28. Cho một số công thức hóa học: MgCl, Ba3(SO4)2, Na2O, KCO3, HSO4. Số công thức hóa học viết sai là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 29. Hợp chất của nguyên tố X với nhóm PO4 hoá trị III là XPO4. Hợp chất của nguyên tố Y với H là H3Y. Vậy hợp chất của X với Y có công thức là
A. XY. B. X2Y. C. XY2. D. X2Y3.
Câu 30. Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH2. Công thức hoá học hợp chất của X với Y là
A. XY. B. X2Y. C. XY2. D. X2Y3.
Câu 31. Hợp chất của nguyên tố X với S là X2S3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH3. Công thức hoá học hợp chất của X với Y là
A. XY. B. X2Y. C. XY2. D. X2Y3.
Câu 32. Khối lượng nguyên tử 24Mg = 39,8271.10-27 kg. Cho biết 1đvC = 1,6605.10-24 gam. Khối lượng nguyên tử 24Mg tính theo đvC bằng
A. 23,985. B. 24,000. C. 66,133. D. 23,985.10-3.
Câu 33. Hai nguyên tử M kết hợp với một nguyên tử O tạo ra phân tử oxit. Trong phân tử, nguyên tử oxi chiếm 25,8% về khối lượng. Công thức của oxit là
A. K2O. B. Cu2O. C. Na2O. D. Ag2O.
Câu 34. Trong phân tử nước, tỉ số khối lượng giữa các nguyên tố H và O là 1: 8. Tỉ lệ số nguyên tử H và O trong phân tử nước là
A. 1: 8. B. 2: 1. C. 3: 2. D. 2: 3.
Câu 35. Sắt sunfua là hợp chất chứa 63,6% Fe và 36,4 % S. Sắt sunfua có công thức hóa học là
A. Fe2S3. B. Fe2S. C. FeS2. D. FeS.
Câu 36. Vật thể nào dưới đây là vật thể nhân tạo?
A. khí quyển. B. nước biển. C. cây mía. D. cây viết.
Câu 37. Chất tinh khiết là chất
A. Chất lẫn ít tạp chất. B. Chất không lẫn tạp chất.
C. Chất lẫn nhiều tạp chất. D. Có tính chất thay đổi.
Câu 38. Câu sau đây ý nói về nước cất: “(1) Nước cất là chất tinh khiết, (2) sôi ở 1020C ”. Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án sau:
A. Cả 2 ý đều đúng. B. Cả 2 ý đều sai.
C. Ý (1) đúng, ý (2) sai. D. Ý (1) sai, ý (2) đúng.
Câu 39. Cho dãy các cụm từ sau, dãy nào dưới đây là các chất?
A. Bàn ghế, muối ăn, vải may áo. B. Muối ăn, đá vôi, bột sắt, nước cất.
C. Bút chì, thước kẻ, nước cất, vàng. D. Nhôm, sắt, than củi, chảo gang.
Câu 40. Biết nguyên tử Al có khối lượng bằng 44,802. 10-27 kg, Cho biết 1đvC = 1,6605.10-27kg. Khối lượng nguyên tử 27Al tính theo đvC bằng
A. 26,981. B. 27,000. C. 26,981.10-3. D. 27,000.10-3.
Câu 41. Hợp chất X có công thức Fe(NO3)x và có khối lượng phân tử là 242. Giá trị của x là (Biết Fe = 56; N = 14; O =16)
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 42. Kim loại M tạo ra oxit M2O3 có phân tử khối của oxit là 160. Nguyên tử khối của M là
A. 24. B. 27. C. 56. D. 64.
Câu 43. Sắt sunfua là hợp chất chứa 63,6% Fe và 36,4 % S. Sắt sunfua có công thức hóa học là
A. Fe2S3. B. Fe2S. C. FeS2. D. FeS.
Từ khóa » Chọn Câu đúng Khối Lượng Của Nguyên Tử Bằng Tổng
-
Chọn Câu đúng đối Với Hạt Nhân Nguyên Tử - HOC247
-
[LỜI GIẢI] Chọn Câu đúng. - Tự Học 365
-
Chọn Câu đúng đối Với Hạt Nhân Nguyên Tử
-
Chọn Câu đúng Trong Các Câu Sau? - Giải Bài Tập Hóa Học Lớp 10
-
Chọn Câu đúng: - Hỏi đáp Bài Tập Nhanh, Chính Xác, Miễn Phí
-
Chọn đáp án đúng? Khối Lượng Riêng Của Hạt Nhân Lớn Hơn
-
Chọn đúng đối Với Hạt Nhân Nguyên Tử - Khóa Học
-
Số Khối Của Nguyên Tử Bằng Tổng - Top Lời Giải
-
Chọn Câu Phát Biểu đúng Khi Nói Về Nguyên Tử:
-
4. Chọn Câu đúng đối Với Hạt Nhân Nguyên Tử. A. Bán Kính ...
-
Trắc Nghiệm Hóa Học 8 Bài 4 : Nguyên Tử | Tech12h
-
HÓA 10-C1-HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ - ĐỒNG VỊ Quiz - Quizizz
-
Bài Tập Tổng Hợp Phản ứng Hạt Nhân (có đáp án)
-
Chọn Câu đúng.Hạt Nhân Càng Bền Khi độ Hụt Khối Càng Lớn.Khối ...