Câu Bị động, Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 8 - Unit 9: Natural Disasters
Có thể bạn quan tâm
3.1.1. Định nghĩa
– Câu chủ động tiếng anh (the active voice): Câu chủ động là câu có chủ ngữ chỉ người, vật thực hiện một hành động tác động vào người, vật khác.
- Ví dụ: I cook a meal. (Tôi nấu một bữa ăn)
– Thể bị động trong tiếng anh (the passive voice): Câu bị động là câu có chủ ngữ chỉ người, vật bị tác động bởi hành động của người, vật khác.
- Ví dụ: The car is washed by Linh’s mother.(Mẹ của Linh rửa cái xe)
3.1.2. Các bước chuyển câu bị động tiếng anh
Để chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động trong tiếng anh, ta cần:
Bước 1: Chuyển tân ngữ chủ động thành chủ ngữ bị động
Ví dụ:
- My brother wrote a letter. → A letter was written by my brother.(Lá thư được viết bởi em trai tôi)⇒ ‘A letter’ làm tân ngữ cho câu chủ động được chuyển thành chủ ngữ cho câu bị động.
- Is she going to steal my car? → Is my car going to be stolen?(Có phải xe tôi sắp bị lấy trộm không?)
Bước 2: Chia động từ cho thể bị động
Thì | Chủ động | Công thức bị động | Ví dụ |
Hiện tại đơn | V-s/-es | am/is/are + V3/-ed | Anh delivers chicken every evening.→ Chicken is delivered by Anh every evening.(Gà được vận chuyển bởi Anh mỗi tối) |
Hiện tại tiếp diễn | be + V-ing | am/is/are + being + V3/-ed | He is asking me a lot of questions.→ I am being asked a lot of questions by him.(Tôi đang bị anh ấy hỏi rất nhiều câu hỏi) |
Hiện tại hoàn thành | have/has + V3/-ed | have/has + been + V3 | I have cooked dinner.→ The dinner has been cooked by me.(Bữa tối được nấu bởi tôi) |
Quá khứ đơn | V2/-ed | was/were + V3/-ed | My mother wrote a book.→ The book was written by my mother.(Cuốn sách được viết bởi mẹ tôi) |
Quá khứ tiếp diễn | was/ were + V-ing | was/were + being + V3/-ed | My brother was doing his homework.→ His homework was being done.(Bài tập về nhà của anh ấy đã được làm xong) |
Quá khứ hoàn thành | had + V3/-ed | had + been + V3/-ed | They had hold a party for her birthday.→ A party had been hold for her birthday.(Một bữa tiệc được tổ chức cho sinh nhật của cô ấy) |
Tương lai đơn | will/ shall + V bare | will/shall + be + V3/-ed | I’ll bring food for the picnic.→ Food for the picnic will be brought by me(Thức ăn cho buổi picnic được tôi mang theo) |
Trương lai hoàn thành | will/shall + have + V3/-ed | will/shall + have + been + V3/-ed | He will have read this book.→ This book will have been read by him.(Quyển sách sẽ được đọc) |
Tương lai gần | is/am/are + going to + V bare | is/am/are + going to be + V3/-ed | They’re going to uninstall the app next month.→ The app is going to be uninstalled next month.(App sẽ bị gỡ bỏ vào tháng tới) |
Modal verb | can/ may/ must + V bare | can/ may/ must + be + V3/-ed | Nam can answer this question.→ This question can be answered by Nam.(Câu hỏi này có thể được trả lời bởi Nam) |
Cấu trúc với have/ has to | have/ has to + V bare | have/ has to + be + V3/-ed | You have to finish your tasks quickly.→ All your tasks have to be finished quickly.(Con nên làm tất cả bài tập nhanh lên đi) |
Câu điều kiện | would + V bare | would + be + V3/-ed | I would buy a car if I had money.→ A car would be bought if I had money.(Tôi mà có tiền là tôi mua xe rồi) |
Perfect conditional sentence | would + have + V3/-ed | would + have + been + V3/-ed | If I had had a wide yard, I would have planed a lot of flowers.→ A lot of flowers would have been planed if I had had a wide yard.(Sẽ có rất nhiều hoa được trồng tại nhà nếu tôi có một mảnh sân rộng) |
Present infinitive | to V | to be V3/-ed | |
Perfect infinitive | to have V3/-ed | to have been + V3/-ed | |
Gerund | V-ing | Being + V3/-ed |
Các loại thì cơ bản trong tiếng anh
Bước 3: Chuyển chủ ngữ chủ động thành by + tân ngữ bị động
- Ví dụ: I make this card. → This card is made by me.(Tấm thiệp này được làm bởi tôi)
Lưu ý:
– Các đại từ như me, you, him, them, people, someone, … hoặc không quan trọng, không rõ ràng thường được loại bỏ.
- Ví dụ: Someone has sent me flowers.(Một người nào đó gửi cho tôi hoa)→ I have been sent flowers.
– Khi người thực hiện hành động hoặc tác nhân của hành động là dụng cụ thì ta dùng with thay cho by
- Ví dụ: The door was smashed with a hammer.(Cánh cửa được đập vỡ bằng 1 chiếc búa)
Bước 4: Vị trí của trạng ngữ trong cấu trúc bị động
– Trạng từ/trạng ngữ chỉ nơi chốn đứng trước by + tân ngữ bị động
- Ví dụ: I have found the book in the closet.→ The book has been found in the closet by me.(Cuốn sách được tôi tìm thấy trong tủ)
– Trạng từ/trạng ngữ chỉ thời gian đứng sau by + tân ngữ bị động
- Ví dụ: My dad bought a car yesterday.→ A car was bought by my dad yesterday.(Một chiếc xe hơi được cha tôi mua hôm qua).
– Trạng từ/trạng ngữ chỉ cách thức thường đứng giữa động từ be và phân từ quá khứ
- Ví dụ: Huong has studied for the exam carefully.→ The exam has been carefully studied by Huong.(Bài kiểm tra được Hương học kĩ càng)
3.1.3. Một số lưu ý trong passive form
– Các động từ mô tả trạng thái hay tình huống ít khi được chuyển qua câu bị động.
-
Ví dụ: They are having dinner. (Họ đang ăn tối)NOT: Dinner is being eatten.
– Có 1 số động từ được dùng thường xuyên trong câu bị động hơn là chủ động: be born (được sinh ra – luôn được dùng ở thì quá khứ), be populated (ở, định dân, cư ngụ), be stranded (bị lâm vào hoàn cảnh khó khăn, bị mắc kẹt lại), be taken aback (bị shock).
Ví dụ:
- I was born in Ha Noi. (Tôi sinh ra tại Hà Nội)
- Lots of passengers were stranded at Tan Son Nhat airport due to the heavy rain.(Rất nhiều hành khách bị mắc kẹt lại sân bay Tân Sơn Nhất vì cơn mưa lớn)
– Các liên động từ không được chuyển qua câu bị động trong tiếng anh .
– Các nội động từ từ không được chuyển qua dạng bị động.
Xem chi tiết tại: https://hochay.com/tieng-anh-lop-8-chuong-trinh-moi/tieng-anh-lop-8-unit-9-natural-disasters-hoc-hay-33.html
Ứng dụng học tiếng Anh lớp 8 Unit 9 – App HocHay cho Android & iOS
#hochay #hoctienganh #hocanhvanonline #luyenthitienganh #hocgioitienganh #apphoctienganh #webhoctienganh #detienganhonline #nguphaptienganh #unit9lop8 #tienganhlop8unit9
Từ khóa » Các Câu Bị đông Trong Tiếng Anh Lớp 8
-
II. Chuyển đổi Câu Chủ động Sang Bị động Trong Thì Tiếng Anh (Tense)
-
Bài Tập Câu Bị động Lớp 8 Có đáp án
-
Ngữ Pháp, Bài Tập Câu Bị động Lớp 8 Có đáp án
-
Bài Tập Về Câu Bị động Trong Tiếng Anh Lớp 8 Có đáp án - Pantado
-
Bài Tập Về Câu Bị động Tiếng Anh Lớp 8
-
Thể Bị động - Passive Voice | SGK Tiếng Anh Lớp 8
-
Câu Bị động Trong Tiếng Anh: định Nghĩa, Cấu Trúc, Cách Dùng Và Bài ...
-
Công Thức Và Cấu Trúc Câu Bị động Trong Tiếng Anh - English4u
-
Câu Bị đông Trong Tiếng Anh Lớp 8
-
Chuyên đề Tiếng Anh Lớp 8 - Passive Voice (Câu Bị động)
-
Ngữ Pháp, Bài Tập Câu Bị Đông Trong Tiếng Anh Lớp 8
-
Bài Tập Về Câu Bị đông Lớp 8
-
Cấu Trúc Các Dạng Câu Bị động (Passive Voice) - Paris English
-
Bài Tập Về Câu Bị động Trong Tiếng Anh Lớp 8 - Thư Viện Đề Thi