Câu C2 Trang 62 SGK Vật Lý 12 - Giải Bài Tập Sách Giáo Khoa
Giải Câu C2 trang 62 SGK Vật lý 12
Đề bài
Xác định giá trị cực đại, tần số góc, chu kì, tần số, pha ban đầu của các dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời (tính ra ampe) cho bởi:
\(\eqalign{& a)\,\,i = 5\cos \left( {100\pi t + {\pi \over 4}} \right) \cr & b)\,\,i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t – {\pi \over 3}} \right) \cr & c)\,\,i = – 5\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t} \right) \cr} \)
Lời giải chi tiết
a) I0 = 5A; ω = 100π (rad/s);
\(\eqalign{& T = {{2\pi } \over \omega } = {{2\pi } \over {100\pi }} = {1 \over {50}}\,\,s \cr & f = {1 \over T} = 50Hz;\,\,\varphi = {\pi \over 4}\,\,\left( {rad} \right) \cr} \)
b) I0 = 2√2A; ω = 100π (rad/s);
\(\eqalign{& T = {{2\pi } \over \omega } = {{2\pi } \over {100\pi }} = {1 \over {50}}\,\,s \cr & f = {1 \over T} = 50Hz;\,\,\varphi = – {\pi \over 3}\,\,\left( {rad} \right) \cr} \)
c) \(i = – 5\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t} \right) = 5\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t \pm \pi } \right)\)
\(\eqalign{& {I_0} = 5\sqrt 2 A;\,\,\omega = 100\pi \,\,\left( {rad/s} \right) \cr & T = {{2\pi } \over \omega } = {{2\pi } \over {100\pi }} = {1 \over {50}}\,\,s \cr & f = {1 \over T} = 50Hz;\,\,\varphi = \pm \pi \,\,\left( {rad} \right) \cr} \)
Từ khóa » C2 Lí 12 Trang 62
-
Câu C2 Trang 62 SGK Vật Lý 12
-
Trả Lời Câu Hỏi C2 Trang 62 - SGK Môn Vật Lý Lớp 12 - Chữa Bài Tập
-
Trả Lời Câu Hỏi C2 Trang 62 – Bài 12 - SGK Môn Vật Lý Lớp 12
-
Trả Lời Câu Hỏi SGK Vật Lý 12 Bài 12
-
Câu C2 Trang 62 SGK Vật Lý 12 - Vật Lý - Tìm đáp án, Giải Bài Tập, để
-
Câu C2 Trang 62 SGK Vật Lý 12 | Lời Giải Bài Tập Vật Lý Lớp 12 Hay ...
-
Bài 12: Đại Cương Về Dòng điện Xoay Chiều - TopLoigiai
-
Câu C2 Trang 62 SGK Vật Lý 12 - Giải Nhanh
-
Câu C2 Trang 62 SGK Vật Lý 12 - Giải Bài Tập Vật Lý Lớp 12
-
Trả Lời Câu Hỏi C2 Trang 62 SGK Vật Lí 12 - YouTube
-
Trả Lời Câu Hỏi C2 Bài 12 Trang 62 SGK Vật Lý Lớp 12 - BAIVIET.COM
-
Câu Hỏi C2 Trang 62 Vật Lý 12 Bài 12 - THPT Ninh Châu Quảng Bình
-
Câu Hỏi C2 Trang 62 Vật Lý 12 Bài 12 - Đại Học Đông Đô Hà Nội
-
Câu C2 Trang 61 SGK Vật Lý 10