Câu Cảm Thán - Tiếng Anh 7 (Sách Cũ) - Trương Thị Hạnh

Đăng nhập / Đăng ký VioletGiaoan
  • ViOLET.VN
  • Bài giảng
  • Giáo án
  • Đề thi & Kiểm tra
  • Tư liệu
  • E-Learning
  • Kỹ năng CNTT
  • Trợ giúp

Thư mục

Các ý kiến mới nhất

  • cho em xin file nghe ạ  ...
  • hi...
  • em xin file nghe ạ...
  • Vậy là quá ngon lành rồi, k có ý kiến...
  • KHÔNG TẢI VỀ ĐC Ạ  ...
  • Sao chỗ giáo án công nghệ đi up nhầm giáo...
  • cho mình xin hồ sơ và giáo án dạy trẻ...
  • Cho mình xin giáo án khuyết tật lớp 2 với...
  • Lập kế hoạch tổ chức hoạt động góc cho trẻ...
  • Quyết định về việc thành lập hội đồng xét duyệt...
  • Tờ trình đề nghị phê duyệt chế độ học sinh...
  • Cảm ơn bạn!...
  • Mình nghĩ đây là bài ngữ pháp vào lớp 6...
  • giáo án day thêm toán 6 chân trời sáng tạo...
  • Thành viên trực tuyến

    97 khách và 25 thành viên
  • Nguyễn Hoàng Ba
  • Nguyễn Thị Phận
  • Mai Mai
  • Nguyễn Tiến
  • tan dinh
  • Dương Ngân
  • Trần Đường
  • nguyễn thị hồng nhạn
  • phan thi phuong lien
  • Nguyễn Xuân Ngọc
  • Trần Ngọc
  • nguyễn nam anh
  • Trương Đức Sắt
  • nguyễn anh tuấn
  • H Đi Ayun
  • nguễn Minh Hạnh
  • Nguyễn Ngọc Ngân
  • phạm thị thu
  • Nguyễn Thị Thủy
  • Ng Thanh Nhan
  • Đăng nhập

    Tên truy nhập Mật khẩu Ghi nhớ   Quên mật khẩu ĐK thành viên

    Tin tức thư viện

    Chức năng Dừng xem quảng cáo trên violet.vn

    12087057 Kính chào các thầy, cô! Hiện tại, kinh phí duy trì hệ thống dựa chủ yếu vào việc đặt quảng cáo trên hệ thống. Tuy nhiên, đôi khi có gây một số trở ngại đối với thầy, cô khi truy cập. Vì vậy, để thuận tiện trong việc sử dụng thư viện hệ thống đã cung cấp chức năng...
  • Khắc phục hiện tượng không xuất hiện menu Bộ công cụ Violet trên PowerPoint và Word
  • Thử nghiệm Hệ thống Kiểm tra Trực tuyến ViOLET Giai đoạn 1
  • Xem tiếp

    Hướng dẫn sử dụng thư viện

    Xác thực Thông tin thành viên trên violet.vn

    12072596 Sau khi đã đăng ký thành công và trở thành thành viên của Thư viện trực tuyến, nếu bạn muốn tạo trang riêng cho Trường, Phòng Giáo dục, Sở Giáo dục, cho cá nhân mình hay bạn muốn soạn thảo bài giảng điện tử trực tuyến bằng công cụ soạn thảo bài giảng ViOLET, bạn...
  • Bài 4: Quản lí ngân hàng câu hỏi và sinh đề có điều kiện
  • Bài 3: Tạo đề thi trắc nghiệm trực tuyến dạng chọn một đáp án đúng
  • Bài 2: Tạo cây thư mục chứa câu hỏi trắc nghiệm đồng bộ với danh mục SGK
  • Bài 1: Hướng dẫn tạo đề thi trắc nghiệm trực tuyến
  • Lấy lại Mật khẩu trên violet.vn
  • Kích hoạt tài khoản (Xác nhận thông tin liên hệ) trên violet.vn
  • Đăng ký Thành viên trên Thư viện ViOLET
  • Tạo website Thư viện Giáo dục trên violet.vn
  • Hỗ trợ trực tuyến trên violet.vn bằng Phần mềm điều khiển máy tính từ xa TeamViewer
  • Xem tiếp

    Hỗ trợ kĩ thuật

    Liên hệ quảng cáo

    Tìm kiếm Giáo án

    Đưa giáo án lên Gốc > THCS (Chương trình cũ) > Tiếng Anh > Sách cũ > Tiếng Anh 7 (Sách cũ) >
    • câu cảm thán
    • Cùng tác giả
    • Lịch sử tải về

    câu cảm thán Download Edit-0 Delete-0

    Wait
    • Begin_button
    • Prev_button
    • Play_button
    • Stop_button
    • Next_button
    • End_button
    • 0 / 0
    • Loading_status
    Nhấn vào đây để tải về Báo tài liệu có sai sót Nhắn tin cho tác giả (Tài liệu chưa được thẩm định) Nguồn: sưu tầm Người gửi: Trương Thị Hạnh Ngày gửi: 15h:10' 03-10-2008 Dung lượng: 143.0 KB Số lượt tải: 512 Số lượt thích: 0 người ♦ Exclamation (câu cảm thán)A. GIỚI THIỆU: Câu cảm thán là câu biểu lộ sự ngạc nhiên, sự đau đớn, sự tán thưởng, sự phàn nàn về một người hay một vật nào đó. What nice pictures! (Những bức tranh thật đẹp! ) How lovely the girl is! ( Cô gái đẹp làm sao! )B. CÔNG THỨC: Ex1: What an interesting film! ( Bộ phim thật hay! )How + adj / adv + Subject + verb! Ex2: How fluently Mai speaks English! (Mai nói tiếng Anh thật là lưu loát ! )EXERCISESI. Write exclamation, using “What + a/an + adj + Noun!”. 1. He is a good child. ( 2. They are delicious cakes. ( 3. It’s an interesting film. ( 4. The boys are naughty. ( 5. The milk is fresh. ( II. Write exclamation, using “How + adj / adv + S + verb!”.He has a lovely garden. ( He swims well. ( She runs fast. ( The dogs are dirty. ( This dress is cheap. ( ♦ Enough: (đủ)A. ADJECTIVE / ADVERB adj / adv + enough + to-infinitive… ( đủ… để làm việc gì )Ex1: He is tall enough to play volleyball. ( Cậu ấy đủ cao để chơi bóng chuyền )Ex2: These vegetables aren’t fresh enough for us to eat them. ( Rau này không đủ sạch để chúng ta ăn )B. NOUNEx: We don’t have enough time to go to the airport.EXERCISECombine each pair of sentences into one sentence, using “adj / adv + enough + to-inf” or“enough + to-inf”Ex: He is old. He can play volleyball.→ He is old enough to play volleyball.My father is strong. He can take these suitcases home.→ The weather wasn’t fine. He couldn’t go swimming.→ My brother is very intelligent. He can do all exercises in the textbook.→ We have money. We build a new house.→ He doesn’t have any papers. He can’t finish his report.→ The ice is quite thick. We can walk on it.→ It isn’t warm. We can’t go out.→ The ladder isn’t very long. It can’t reach the window.→ He doesn’t have a reference book. He can’t read it. → We aren’t very rich. We can’t buy that expensive house.→ ♦ Responses with so, too, either, neither.A. GIỚI THIỆU: Dùng “so / too” khi đồng ý với ý kiến khẳng định. Dùng “either / neither” khi đồng ý với ý kiến phủ định.B. CÁCH DÙNG: So / too: cũng vậya. Tobe Ex1: A: I’m tired ( tôi mệt mỏi ) B: So am I / I am, too ( tôi cũng vậy ) Ex2: Her mother is beautiful. She is beautiful. ( Her mother is beautiful. So is she/ she is,too ( Mẹ cô ấy đẹp, cô ấy cũng vậy ) b. Ordinary verb: động từ thường Ex1: A: I love my parents very much. ( Tôi yêu ba mẹ tôi ) B: So do I / I do, too. ( Tôi cũng vậy )Ex2: She ate noodles. He ate noodles ( She ate noodles. So did he / he did, too ( Cô ấy ăn mì. Anh ấy cũng vậy )Neither / Either: cũng khônga. Tobe Ex1: The apple isn’t ripe. The banana isn’t ripe. ( The apple isn’t ripe. Neither is the banana / The banana isn’t, either. ( Táo không chín. Chuối cũng không chín ) Ex2: He isn’t tall. Im not tall. ( He isn’t tall. Neither am I / I am not, either ( Anh ấy không cao. Tôi cũng không ) b. Ordinary verb: động từ thường Ex1: We don’t like dog. He doesn’t like dog. We don’t like dog. Neither does he/ He doesn’t, either. ( Chúng tôi không thích chó. Anh ấy cũng không thích chó ) Ex2: Nam won’t come to the party.   ↓ ↓ Gửi ý kiến ©2008-2017 Thư viện trực tuyến ViOLET Đơn vị chủ quản: Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - ĐT: 04.66745632 Giấy phép mạng xã hội số 16/GXN-TTĐT cấp ngày 13 tháng 2 năm 2012

    Từ khóa » Bài Tập Về Câu Cảm Thán Trong Tiếng Anh Violet