CÂU CHÂM NGÔN In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " CÂU CHÂM NGÔN " in English? SNouncâu châm ngônmaximcâu châm ngônchâm ngônphương châmmaksimdictumcâu châm ngônchâm ngôntuyên bốkhẩu hiệulời tuyên bốmottophương châmkhẩu hiệuchâm ngônslogancâuproverbscâu tục ngữngạn ngữcâuchâm ngônthe adagecâu ngạn ngữcâu nóicâu châm ngônadageaphorismcâu cách ngôncâu châm ngônmaximscâu châm ngônchâm ngônphương châmmaksim

Examples of using Câu châm ngôn in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ta đã viết ba mươi câu châm ngôn.I have written thirty sayings.Nhưng câu châm ngôn cũng phải được….But the maxim must also be fulfilled….Con sẽ chấp nhận câu đó như là câu châm ngôn.I would accept that as an axiom.Victor có câu châm ngôn:“ Tình yêu là con mắt!”!Victor, had an axiom for this: Love is the eye!Nếu tham khảo với I Vua 4: 32, chính Salômôn đã nói 3,000 câu Châm ngôn.According to 1 Kings 4:32, Solomon“spoke three thousand proverbs.”.Combinations with other parts of speechUsage with adjectivesngôn ngữ mới ngôn ngữ đẹp ngôn ngữ rất khó Usage with verbshọc ngôn ngữ ngôn ngữ nói ngôn ngữ viết ngôn ngữ thiết kế nói ngôn ngữ ngôn ngữ giảng dạy hiểu ngôn ngữ ngôn ngữ sử dụng ngôn ngữ hiển thị ngôn ngữ phù hợp MoreUsage with nounsngôn ngữ phát ngôn viên đa ngôn ngữ bản tuyên ngôndụ ngônchâm ngônngôn sứ trường ngôn ngữ diễn ngôngói ngôn ngữ MoreNó có câu châm ngôn của mình là" write less, do more".Hence it's mantra of"write less, do more".Kinh Thánh có hơn 3.000 câu châm ngôn do Vua Sa- lô- môn.The Bible attributes more than 3,000 proverbs to King Solomon.Câu châm ngôn của năm nay phải là:" Phải bền đổ… trong sự cầu nguyện".The motto for this year must be,“Continue… in prayer.”.Người nói ba ngàn câu châm ngôn, và làm một ngàn năm, bài thơ.He spoke three thousand proverbs; and his songs were one thousand five.Nếu tham khảo với I Vua 4: 32, chính Salômôn đã nói 3,000 câu Châm ngôn.I Kings 4:32 states that King Solomon“spoke three thousand proverbs.”.Có lẽ bạn đã từng nghe câu châm ngôn: bạn ko thể so sánh táo với cam.You have probably heard the adage,“You can't compare apples and oranges.”.Câu châm ngôn của ông là:“ Nếu tôi có thể hiểu được, thì bất cứ ai cũng có thể hiểu được”.His motto was:“If I can understand it, anybody can understand it.”.I Các Vua 4: 32 cho biết, Vua Sa- lô- môn nói 3.000 câu châm ngôn và làm 1.005 bài ca.First Kings 4:32 tells that Solomon spoke 3,000 proverbs and 1,005 songs.Câu châm ngôn“ Nhận biết bản thân mình” áp dụng cho mọi lĩnh vực trong cuộc sống của chúng ta.The dictum“know thyself” applies to every area of our life experience.Phần của họ tuân theo câu châm ngôn“ ít hơn là nhiều hơn”, và là hiện đại, đơn giản và sạch sẽ cắt.Their pieces abide to the adage“less is more”, and are modern, simple and clean cut.Chúng thực sự đã“ Đơn giản thôi, thằng ngốc” câu châm ngôn với trái tim lần này: các DOCTYPE mới là.They really took the"Keep It Simple, Stupid" maxim to heart this time: the new DOCTYPE is.Trong công trình này cũng có câu châm ngôn nổi tiếng và đã bị hiểu sai của Keynes, đó là" trong dài hạn tất c chúng ta đều chết".This work also contained Keynes's famous and misunderstood dictum“in the long run we are all dead.”.Trong đạo đức vô thần, chủ yếu trong triết học Kant, câu châm ngôn được hiểu là nguyên tắc hành động chủ quan.In deontological ethics, mainly in Kantian ethics, maxims are understood as subjective principles of action.Nếu có một ngoại lệ cho câu châm ngôn rằng nhà cái luôn thắng, thì điều đó xảy ra trong trò video poker.If there's an exception to the adage that the house always wins, it's in video poker.Câu châm ngôn đó" thời gian là tiền bạc" là đúng ngày hôm nay như nó đã được nhiều thế kỷ trước, khi nó lần đầu tiên được dây lại với nhau.The maxim that“time is money” is true today as it was centuries ago when it was first stringed together.Phổ biến biểu hiện« phụ rosa câu châm ngôn»- có nghĩa là: Tôi nói dưới hoa hồng, đó là sự tự tin E. nghiêm ngặt….Popular expression«sub rosa dictum»- means: I said under the rose, that is. E. Strict confidence.Câu châm ngôn của Tolstoy có thể coi là điểm khởi đầu hữu ích cho bất kỳ nhà lãnh đạo nào tham gia vào việc thay đổi tổ chức.Tolstoy's dictum is a useful starting point for any leader engaged in organizational change that will change the world.Mình chắc chắn làcác bạn đều đã rất quen thuộc với câu châm ngôn của nghề SEO rằng“ Content is King, Backlink is Queen” rồi.I am sure you are familiar with the motto of the SEO profession that'Content is King, Backlink is Queen'.Tôi học được câu châm ngôn này từ một số chuyên gia đàm phán hàng đầu trên thế giới sau 10 năm làm việc tại Capital Hill, Washington.I learned this maxim from some of the best hagglers in the world after working for ten years on Capitol Hill in Washington.Nhà đầu tư có thể học được rất nhiều từ câu châm ngôn Hy Lạp nổi tiếng ghi trên đền thờ Oracle của Apollo ở Delphi:" Hãy biết mình".Investors can learn a lot from the famous Greek maxim inscribed on the Temple of Apollo's Oracle at Delphi:"Know Thyself".Làm sao nhận thức được cốt lõi của nhân tính khi tatìm thấy chính mình đối diện với bức tường khắc câu châm ngôn Vigilia Pretium Libertatis?How to discern in humanity what is essential when onefinds oneself facing a wall on which is engraved the motto Vigilia Pretium Libertatis1?Truyền thống này được minh họa qua câu châm ngôn nổi tiếng của Thánh Augustinô:“ Hãy yêu mến Chúa, rồi cứ làm những gì bạn muốn”.This tradition is exemplified in Saint Augustine's famous motto"Love God and[then] do what you will.".Ông cũng chính là tác giả của câu châm ngôn:“ Less is More”( Ít nghĩa là Nhiều)- một trong những nguyên lý chính của chủ nghĩa tối giản.He is also the author of the“Less Is More” motto, which is one of the main principles of minimalism.Có thể là lúc để thay đổi câu châm ngôn“ khách hàng luôn đúng”,“ khách hàng có nhiều người theo dõi nhất luôn đúng.It might be time to change the adage“the customer is always right” to,“the customer with the most followers is always right.”.Culps ký hiệu dự đoán Scienceman( 1997) câu châm ngôn sau đó tất cả các năng lượng cần được quy định cụ thể như hình thức năng lượng với chỉ số thích hợp.Culps notation anticipated Scienceman's(1997) later maxim that all energy should be specified as form energy with the appropriate subscript.Display more examples Results: 137, Time: 0.0281

Word-for-word translation

câunounsentencequestionversephrasefishingchâmnounlightmagnetproverbsacupuncturechâmverbprickingngônnounngônlanguagespeechdiscourseexpression S

Synonyms for Câu châm ngôn

phương châm khẩu hiệu maxim câu tục ngữ ngạn ngữ motto proverb slogan cậu chẳng cócậu chết

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English câu châm ngôn Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Câu Châm Ngôn Dịch English