1. ancestor /ˈænsəstər/: tổ tiên · 2. family /'fæməli/: gia đình, gia quyến, họ · 3. grandparent /ˈgrænpeərənt/: ông bà - grandfather /´græn¸fa:ðə/: ông (nội, ...
Xem chi tiết »
- Aunt and son: Cô và cháu. co di thim mo chu bac cau duong trong tieng anh. Cô/dì/thím/mợ chú/bác/cậu/dượng trong tiếng ...
Xem chi tiết »
12,14. uncle /ˈʌŋ.kļ/ - chú, bác trai, cậu, dượng... 13,15. aunt /ɑːnt/ - cô, dì, thím, mợ, bác gái... 16,18. cousin /ˈkʌz.ən/ - anh em họ (con chú, bác, cô...)
Xem chi tiết »
uncle, chú/cậu/bác trai ; aunt, cô/dì/bác gái ; nephew, cháu trai ; niece, cháu gái ; cousin, anh chị em họ ...
Xem chi tiết »
12 Sept 2020 · Chú: / ʌηkl / tương đương với chú, bác, chú, bác trong tiếng Việt. Ví dụ: – Chú tôi rất bận nên không có thời gian ăn tối cùng gia đình (Chú tôi ...
Xem chi tiết »
15 Jul 2022 · Grandfather (Ông nội/ Ông Ngoại). Grandmother (Bà nội/ Bà Ngoại) ; Father (Cha). Mother (Mẹ) ; Son (Con trai). Daughter (Con gái) ; Grandson (Cháu ...
Xem chi tiết »
10 Mar 2016 · Hơn 40 từ tiếng Anh biểu đạt cách xưng hô các mối quan hệ giữa các thành viên trong ... ví dụ halfbrother là "anh/em trai khác cha hoặc mẹ".
Xem chi tiết »
Trong tiếng Việt, có rất nhiều từ gọi mối quan hệ trong gia đình, mỗi vùng miền lại có cách gọi khác nhau: Cô, gì, mợ, thím, chú, bác, cậu, dượng... N.
Xem chi tiết »
Cách tự học từ vựng tiếng Anh hiệu quả nhất đó chính là học qua chủ đề. Hãy cùng duhoctoancau.com tìm hiểu một số các từ vựng về chủ đề gia đình để gia tăng ...
Xem chi tiết »
15 Jun 2022 · Grandchildren /ɡrændˈtʃɪl.drən/ Các cháu (của ông bà) · Granddaughter /ˈɡrændɔːtə(r)/ Cháu gái (của ông bà) · Grandson /ˈɡrænsʌn/ Cháu trai (của ...
Xem chi tiết »
18 May 2022 · Danh từ ; first cousin twice removed, cháu gọi bằng ông bác (ông chú, bà cô, bà dì) ; second cousin, anh (chị, em) con bác (chú) họ; anh (chị, em) ...
Xem chi tiết »
20 Jul 2020 · Cậu ruột tiếng Anh là uncle, phiên âm /ˈʌŋkəl/, là em trai của mẹ. Cậu là người rất đặc biệt và quan trọng trong gia đình, là người có nhiều ...
Xem chi tiết »
Xung quanh bạn và gia đình có quá nhiều mối quan hệ. Anh em họ, cô chú, cháu chắt bên vợ/ bên chồng,… dường như quá phức tạp.
Xem chi tiết »
Chú: / ʌηkl / tương đương với chú, bác, chú, bác trong tiếng Việt. Ví dụ: – Chú tôi rất bận nên không có thời gian ăn tối cùng gia đình (Chú tôi khá ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Cậu Cháu Tiếng Anh Là Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề cậu cháu tiếng anh là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu