Câu Chúc Tết Dành Cho đồng Nghiệp Bằng Tiếng Trung - Bác Nhã Book

Tết Nguyên Đán hay Tết âm lịch là một nét đẹp trong văn hóa truyền thống những nước sử dụng lịch mặt trăng, trong đó có Việt Nam. Mỗi dịp Tết đến xuân về, lòng ta lại rạo rực những nỗi niềm khác nhau. Dù được về quê cùng gia đình đón Tết hay phải đón Tết xa nhà, những lời chúc nhau trong dịp Tết đều không thể thiếu. Tiếp nối loạt bài viết về câu chúc Tết, bài viết này của Bác Nhã Books sẽ gửi tới các bạn 10 cách nói lời chúc năm mới với đồng nghiệp. Hãy cùng tìm hiểu nhé!

Những câu chúc tết bằng tiếng Trung cho đồng nghiệp

1、辛苦付出苦熬实干,换来了硕果累累丰收成片;举起欢庆的酒亮开高歌的喉,灯火辉煌笑容暖暖,预祝来年精诚合作宏图大展,共同开创事业的艳阳天。

Pinyin: /Xīnkǔ fùchū kǔ’áo shígàn, huàn láile shuòguǒ lěilěi fēngshōu chéng piàn; jǔ qǐ huān qìng de jiǔ liàng kāi gāogē de hóu, dēnghuǒ huīhuáng xiàoróng nuǎn nuǎn, yù zhù láinián jīngchéng hézuò hóngtú dà zhǎn, gòngtóng kāichuàng shìyè de yànyáng tiān./

Dịch nghĩa:  Đổi những cần cù, chăm chỉ, chịu thương chịu khó lấy một thành quả bội thu; nâng chén rượu mừng ca hát say sưa, dưới ánh đèn lấp lánh ánh lên muôn nụ cười ấm áp, cầu chúc cho sự hợp tác chân thành trong năm tới của chúng ta ngày càng phát triển lớn mạnh và cùng nhau tạo ra những thành tựu rực rỡ hơn!

Từ vựng tích lũy:

  • 付出 /fùchū/ trả; trả giá
  • 苦熬 /kǔ’áo/ chịu khổ (ngày tháng); khổ cực
  • 实干 /shígàn/ làm việc siêng năng
  • 硕果 /shuòguǒ/ quả lớn; quả to
  • 累累 /lěilěi/ buồn thiu; rầu rĩ; ỉu xìu
  • 丰收 /fēngshōu/ được mùa; gặt hái thành công
  • 成片 /chéng piàn/ thành miếng
  • 喉 /hóu/ yết hầu; họng; cổ họng
  • 灯火 /dēnghuǒ/ đèn đuốc; đèn; đèn đóm
  • 辉煌 /huīhuáng/ huy hoàng; xán lạn
  • 精诚 /jīngchéng/ chân thành; lòng thành
  • 宏图 /hóngtú/ kế hoạch lớn
  • 开创 /kāichuàng/ kiến lập; mở đầu
  • 艳阳 /yànyáng/ cảnh sắc tươi đẹp

2、用真诚品味回忆,用真情品味朋友,用真心品味工作,用勤奋品味学习,用感恩品味幸福!

Pinyin: /Yòng zhēnchéng pǐnwèi huíyì, yòng zhēnqíng pǐnwèi péngyǒu, yòng zhēnxīn pǐnwèi gōngzuò, yòng qínfèn pǐnwèi xuéxí, yòng gǎn’ēn pǐnwèi xìngfú!/ 

Dịch nghĩa: Dùng lòng chân thành mà hồi tưởng kí ức, dùng những chân tình mà đối đãi bạn bè, dùng trọn nhiệt huyết phấn đấu trong công việc, dùng sự siêng năng mà chăm chỉ học tập và hãy dùng lòng biết ơn để cảm nhận hạnh phúc!

Từ vựng tích lũy:

  • 真诚 /zhēnchéng/ chân thành; chân thật
  • 回忆 /huíyì/ hồi tưởng; hồi ức
  • 真情 /zhēnqíng/ chân tình; tình cảm chân thành
  • 真心 /zhēnxīn/ thành tâm; thật lòng
  • 勤奋 /qínfèn/ siêng năng; cần cù
  • 感恩 /gǎn’ēn/ cảm ơn; cảm tạ

3、留住快乐,记住经验掛下运气,带上福气,拼出积极,博出努力,迎接新喜,好运伴随,幸福跟随,成就自己,成功公司,万事如意,新年快乐。

Pinyin: /Liú zhù kuàilè, jì zhù jīngyàn guà xià yùnqì, dài shàng fúqi, pīn chū jījí, bó chū nǔlì, yíngjiē xīn xǐ, hǎo yùn bànsuí, xìngfú gēnsuí, chéngjiù zìjǐ, chénggōng gōngsī, wànshì rúyì, xīnnián kuàilè./ 

Dịch nghĩa: Giữ lấy hạnh phúc, khắc sâu  kinh nghiệm, bắt trọn may mắn, mang lại phước lành, chẳng ngại tích cực, không ngừng nỗ lực, đón chào niềm vui mới, may mắn kế bên, hạnh phúc tiếp nối, cá nhân gặt hái, công ty thành công, mọi điều như ý, chúc mừng năm mới!

Từ vựng tích lũy:

  • 掛 /guà/ treo
  • 拼 /pīn/ liều mình
  • 积极 /jījí/ tích cực
  • 博 /bó/ phong phú; dồi dào
  • 迎接 /yíngjiē/ nghênh đón; nghênh tiếp
  • 新喜 /xīn xǐ/ niềm vui mớimới
  • 伴随 /bànsuí/ theo; kèm theo

4、领导身经百战,一身正气漂然。临危不惧在前,号召全厂奋战。职工工资保障,奖金按时发放。祝董事长新年愉快身体健康!幸福美满如意平安!事业旺盛!

Pinyin: /Lǐngdǎo shēn jīng bǎi zhàn, yìshēn zhèngqì piào rán. Línwéibújù zài qián, hàozhào quán chǎng fènzhàn. Zhígōng gōngzī bǎozhàng, jiǎngjīn ànshí fāfàng. Zhù dǒngshì zhǎng xīnnián yúkuài shēntǐ jiànkāng! Xìngfú měimǎn rúyì píng’ān! Shìyè wàngshèng!/

Dịch nghĩa: Lãnh đạo bách chiến sa trường, một thân cốt cách phi phàm. Khi nguy hiểm cận kề liền có thể hiệu triệu toàn lực nghênh chiến. Lương tháng cho nhân viên luôn được bảo đảm, tiền thưởng cứ đến kỳ là phát ra. Xin kính chúc ngài chủ tịch một năm mới vui vẻ và sức khỏe dồi dào! Hạnh phúc mỹ mãn, bình an như ý! Kinh doanh phát đạt!

Từ vựng tích lũy:

  • 身经百战 / shēn jīng bǎi zhàn/ (nghĩa bóng) có kinh nghiệm
  • 正气 /zhèngqì/ kiên cường chính trực
  • 临危不惧 /línwéibùjù/ lâm nguy không chùn
  • 号召 /hàozhào/ hiệu triệu; lời hiệu triệu
  • 奋战 /fènzhàn/ chiến đấu hăng hái
  • 职工 /zhígōng/ công nhân viên chức
  • 保障 /bǎozhàng/ bảo đảm; bảo hộ
  • 旺盛 /wàngshèng/ thịnh vượng; dồi dào

5、我把新世纪的祝福和希望,悄悄地放在将融的雪被下,让它们,沿着春天的种苗生长,送给你满年的丰硕与芬芳!

Pinyin:  /Wǒ bǎ xīn shìjì de zhùfú hé xīwàng, qiāoqiāo de fàng zài jiāng róng de xuě bèi xià, ràng tāmen, yánzhe chūntiān de zhǒng miáo shēngzhǎng, sòng gěi nǐ mǎn nián de fēngshuò yǔ fēnfāng!/

Dịch nghĩa: Tôi lặng lẽ đặt những lời chúc và hy vọng của thế kỷ mới dưới lớp băng dày, để chúng lớn lên cùng những mầm non mùa xuân, và dành tặng các bạn một năm mới tràn đầy hương thơm!

Từ vựng tích lũy:

  • 世纪 /shìjì/ thế kỷ
  • 悄悄 /qiāoqiāo/ lặng lẽ; nhẹ nhàng
  • 被 /bèi/ cái chănchăn
  • 沿着 /yánzhe/ yán zhe
  • 种苗 /zhǒng miáo/ cây con
  • 生长 /shēngzhǎng/ sinh trưởng; lớn lên
  • 丰硕 /fēngshuò/ to lớn; lớn lao
  • 芬芳 /fēnfāng/ thơm; hương thơm

6、一年成功不容易,一年成绩靠大家,上下一心最重要,团结才会出成绩,愿有困难的说出来,有想法的说出来,有烦恼的说出来,有压力的分出来,的成功升起来,的公司强起来。

Pinyin: /Yì nián chénggōng bù róngyì, yì nián chéngjì kào dàjiā, shàngxià yìxīn zuì zhòngyào, tuánjié cái huì chū chéngjī, yuàn yǒu kùnnán de shuō chūlái, yǒu xiǎngfǎ de shuō chūlái, yǒu fánnǎo de shuō chūlái, yǒu yālì de fēn chūlái, de chénggōng shēng qǐlái, de gōngsī qiáng qǐlái./

Dịch nghĩa: Thành công trong một năm quả thực không dễ dàng, thành tích cả năm đều nhờ công mọi người. Điều quan trọng nhất chính là trên dưới đoàn kết một lòng. Mong mọi người có khó khăn gì cũng nói ra, có ý tưởng gì cũng nói ra, có phiền muộn gì cũng nói ra, có áp lực gì cũng nói ra, để thành công ngày càng vang dội, để công ty ngày càng lớn mạnh!

Từ vựng tích lũy:

  • 成绩 /chéngjī/ thành tích; thành tựu
  • 靠 /kào/ dựa vào; nhờ vào
  • 团结 /tuánjié/ đoàn kết
  • 升 /shēng/ lên cao

7、新年的阳光开始普照,新年的热情开始煤烧,新年的祝福赶来报道,愿公司像巨龙般腾飞,我们的事业像鲜花般灿烂,员工向兄弟姐妹般团结,朋友的友谊像青松般长青,我们的生活像蜂蜜般香甜!

Pinyin: /Xīnnián de yángguāng kāishǐ pǔzhào, xīnnián de rèqíng kāishǐ méi shāo, xīnnián de zhùfú gǎn lái fù dào, yuàn gōngsī xiàng jù lóng bān téngfēi, wǒmen de shìyè xiàng xiānhuā bān cànlàn, yuángōng xiàng xiōngdì jiěmèi bān tuánjié, péngyǒu de yǒuyì xiàng qīngsōng bān cháng qīng, wǒmen de shēnghuó xiàng fēngmì bān xiāngtián!/

Dịch nghĩa: Những ánh nắng của một năm mới đã bắt đầu tỏa sáng, nhiệt huyết của một năm mới đã bắt đầu bùng cháy, những lời chúc năm mới đã bắt đầu được trao cho nhau. Cầu chúc cho công ty phất lên như cự long, sự nghiệp của chúng ra luôn sáng lạn như hoa tươi đua nở, mọi nhân viên đều đoàn kết như anh chị em một nhà, cuộc sống của chúng ta ngọt ngào thơm mát như mật ong!

Từ vựng tích lũy:

  • 普照 /pǔzhào/ rọi khắp nơi
  • 烧 /shāo/ đốt
  • 报道 /fù dào/ đưa tin; phát tin
  • 腾飞 /téngfēi/ bay cao
  • 鲜花 /xiānhuā/ hoa tươi
  • 灿烂 /cànlàn/ xán lạn; rực rỡ
  • 香甜 /xiāngtián/ thơm ngọt/ tốt đẹp

8、您不图舒适和轻松,承担起艰巨的重负,在别人望而却步的地方,开始了自己的事业。我诚信地预祝您成功!

Pinyin: /Nín bù tú shūshì hé qīngsōng, chéngdān qǐ jiānjù de zhòngfù, zài biérén wàng’érquèbù dì dìfāng, kāishǐle zìjǐ de shìyè. Wǒ chéngxìn de yù zhù nín chénggōng!/

Dịch nghĩa: Thay vì tìm kiếm sự thoải mái và dễ dàng, bạn đã gánh vác những gánh nặng to lớn nhất, nơi người khác chỉ có thể nhìn mà không dám bước đến, một mình bạn tiến lên và tự xây dựng sự nghiệp riêng của mình. Tôi thật tâm chúc bạn thành công và bắt đầu công việc kinh doanh của riêng mình. Tôi xin chân thành chúc các bạn thành công!

Từ vựng tích lũy:

  • 图 /tú/ mưu cầu
  • 舒适 /shūshì/ dễ chịu; thoải mái
  • 轻松 /qīngsōng/ dễ dàng
  • 艰巨 /jiānjù/ gian khổ; nặng nề
  • 望而却步 /wàng’érquèbù/ chùn bước; do dự

9、成功属于公司,成就属于大家,成熟送给你,成长陪着你,随过去,你也不再是你,更成功那是必然,创辉煌那是必须,更成就那是当然,创佳绩那是相当容易,愿大家一起乐,大家一起喜,大家一起努力,愿公司日日崛起。

Pinyin:  /Chénggōng shǔyú gōngsī, chéngjiù shǔyú dàjiā, chéngshú sòng gěi nǐ, chéngzhǎng péizhe nǐ, suí guòqù, nǐ yě bú zài shì nǐ, gèng chénggōng nà shì bìrán, chuàng huīhuáng nà shì bìxū, gèng chéngjiù nà shì dāngrán, chuàng jiājì nà shì xiāngdāng róngyì, yuàn dàjiā yì qǐ lè, dàjiā yì qǐ xǐ, dàjiā yì qǐ nǔlì, yuàn gōngsī rì rì juéqǐ./

Dịch nghĩa: Thành công thuộc về công ty, thành quả thuộc về tất cả mọi người, trao bạn sự chín chắn cùng trưởng thành. Theo thời gian, bạn đã không còn là bạn của quá khứ nữa và thành công đến với bạn sẽsẽ là điều đương nhiên. Tôi hy vọng mọi người đều có thể cùng nhau vui vẻ, cùng nhau hạnh phúc, cùng nhau làm việc chăm chỉ, và chúc cho công ty sẽ vươn lên từng ngày.

Từ vựng tích lũy:

  • 陪着 /péizhe/ đồng hành
  • 过去 /guòqù/ quá khứ
  • 必然 /bìrán/ tất nhiên
  • 辉煌 /huīhuáng/ huy hoàng
  • 佳绩 /jiājì/ kết quả tốt
  • 崛起 /juéqǐ/ juéqǐ

10、元旦是新年的开始,新的开始是距离成功的一半,祝你为成功又踏上了一步,在这个充满了喜悦的日子里,愿你拥有一个幸福的新年,同时愿新年的钟声带给你一份宁静和喜悦,祝你尔虎年一切顺利,万事大吉。

Pinyin: /Yuándàn shì xīnnián de kāishǐ, xīn de kāishǐ shì jùlí chénggōng de yíbàn, zhù nǐ wéi chénggōng yòu tà shàngle yíbù, zài zhège chōngmǎnle xǐyuè de rìzi lǐ, yuàn nǐ yǒngyǒu yígè xìngfú de xīnnián, tóngshí yuàn xīnnián de zhōng shēng dài gěi nǐ yī fèn níngjìng hé xǐyuè, zhù nǐ ěr hǔ nián yíqiè shùnlì, wànshìdàjí./

Dịch nghĩa: Ngày Tết là khởi đầu của năm mới, một khởi đầu mới là một nửa chặng đường của thành công, xin chúc các bạn tiến thêm một bước nữa tới thành công. Trong ngày tràn ngập niềm vui này, chúc các bạn có một năm mới vui vẻ. Cầu cho tiếng chuông ngân báo hiệu năm mới mang đến cho bạn sự bình an và niềm vui, chúc bạn năm Mậu Dần vạn sự như ý.

Từ vựng tích lũy:

  • 踏 /tà/ đạp; giẫm
  • 虎年 /ěr hǔ nián/ năm Mậu Dần
  • 顺利 /shùnlì/ thuận lợi; suôn sẻ
  • 大吉 /dàjí/ đại cát; thuận lợi

Như vậy, Bác Nhã Books đã gợi ý một số lời chúc tết dành cho đồng nghiệp. Chúc các bạn học được nhiều từ vựng có ích để có thể chuẩn bị riêng cho đồng nghiệp của mình những lời chúc ý nghĩa nhất và đừng quên theo dõi những bài viết tiếp theo của Bác Nhã Books bạn nhé!

Từ khóa » Không Ngừng Nỗ Lực Tiếng Trung Là Gì