Câu Cửa Miệng – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Xem thêm
  • 2 Đọc thêm
  • 3 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Một câu cửa miệng (hay từ cửa miệng) là một câu hay cụm từ trở nên quen thuộc vì sự lặp đi lặp lại nhiều lần của một cá nhân. Thuật ngữ này bắt nguồn từ văn hóa đại chúng và trong nghệ thuật, thường được truyền miệng qua nhiều phương tiện truyền thông đại chúng (như văn học hay xuất bản phẩm, phim, truyền hình và đài phát thanh), cũng như khẩu ngữ. Một số câu cửa miệng trở thành "thương hiệu" trên thực tế. Câu cửa miệng nói về một con người cụ thể nào đó hay đánh giá chủ quan duy ý chí khái quát và nhận định của một cá nhân nào đó cho 1 một ai đó hay 1 tập thể tổ chức nào đó và đã được khẳng định bằng cảm quan hay cảm giác hay có động cơ v...v.. Nếu để khi chia sẻ hay chuyển tải thông tin thông điệp về câu cửa miệng "thương hiệu" thì cần cân nhắc khi nói ra bởi lời nói và thực hiện ý chí như lời nói bằng văn bản cũng là đang xây dựng chính thương hiệu của người dùng câu cửa miệng. Thương hiệu hay "năng lực" đều nằm trong cốt lõi bản chất của vấn đề đó là thông tin đúng trí tuệ. Và thành thực có trách nhiệm liêm xỉ với lời nói của bản thân. Và có đủ trình độ năng lực công tâm hướng thiện, để khẳng định hay giải thích thuyết phục, đủ kiến thức về ngôn ngữ học đủ các yếu tố chứng minh khao học có trình độ lý luận căn bản, có đủ tư cách đạo đức phẩm chất và năng lực về kiến thức thì khi nói về thương hiệu câu cửa miệng được truyền danh thanh danh ngôn, ngụ ngôn, châm ngôn v...v.. Có thể cơ bản hiểu- "Thương hiệu - năng lực- chịu trách nhiệm tự trọng" đó là cụm từ để khi định nghĩa cơ bản về câu cửa miệng rồi mới giải nghĩa câu cửa miệng.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Catchphrase (trò chơi truyền hình Anh)
  • Cliché
  • Danh sách câu cửa miệng chính trị
  • Meme
  • Set phrase
  • Khẩu hiệu
  • Snowclone

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Partridge, Eric (1894-1979) ed. Beale. A Dictionary of Catch Phrases, American and British, from the sixteenth century to the present day (enlarged trade paperback edition) Lanham, Maryland: Scarborough House, 1992. ISBN 0-8128-8536-8.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Stub icon

Bài viết liên quan đến ngôn ngữ học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Câu_cửa_miệng&oldid=70025305” Thể loại:
  • Sơ khai ngôn ngữ học
  • Ngôn ngữ học
  • Văn hóa
  • Câu cửa miệng
  • Nhân loại học
Thể loại ẩn:
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Trang sử dụng liên kết tự động ISBN
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Câu cửa miệng 28 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Câu Cua