"Cầu Dao" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Có thể bạn quan tâm
Từ vựng thể hiện một trong những kỹ năng quan trọng nhất cần thiết cho việc dạy và học ngoại ngữ. Nó là cơ sở để phát triển tất cả các kỹ năng khác: đọc hiểu, nghe hiểu, nói, viết, chính tả và phát âm. Từ vựng là công cụ chính để học sinh cố gắng sử dụng tiếng Anh một cách hiệu quả. Đó là một quá trình học tập chủ yếu dựa vào trí nhớ. Bài học hôm nay chúng ta hãy thử sức với từ vựng “Cầu dao” trong tiếng Anh nhé!
1. Cầu dao trong tiếng anh là gì
Trong tiếng anh, người ta gọi Cầu dao là Circuit breaker
Thông tin chi tiết từ vựng
Loại từ: danh từ
Phiên âm: /ˈsɝː.kɪt ˌbreɪ.kɚ/
Ý nghĩa:
- thiết bị an toàn làm ngừng dòng điện trong mạch điện khi có sự cố
- một thiết bị sẽ ngăn dòng điện nếu nó trở nên nguy hiểm
Hình ảnh minh hoạ Cầu dao
2. Một vài ví dụ minh hoạ
- Circuit breakers and switches are examples of commonplace OCPDs. Whereas the function of switches and circuit breakers is almost the same, there are significant distinctions that must be understood when selecting apparatus and personnel insurance.
- Cầu dao và công tắc là những ví dụ về OCPD phổ biến. Trong khi chức năng của công tắc và bộ ngắt mạch gần như giống nhau, cần phải hiểu rõ những điểm khác biệt đáng kể khi lựa chọn thiết bị và bảo hiểm nhân sự.
- Though sub - transmission circuit breakers have distinct designs based on ampere, voltage, and usage, there are five essential elements that are shared by all circuit breakers.
- Mặc dù cầu dao truyền tải phụ có thiết kế khác biệt dựa trên ampe, điện áp và cách sử dụng, nhưng có năm yếu tố thiết yếu được dùng chung cho tất cả các cầu dao.
- The circuit breaker tools enabled the stiffness necessary to handle the disruption process properly and obtain the appropriate interfering ratings. It actually protects and segregates electrical signals to safeguard personnel and equipment while in use as well as installation. Metallic or moulded protective coatings can be used to make frames.
- Các công cụ cầu dao cho phép độ cứng cần thiết để xử lý quá trình gián đoạn đúng cách và có được các xếp hạng gây nhiễu thích hợp. Nó thực sự bảo vệ và tách biệt tín hiệu điện để bảo vệ nhân viên và thiết bị trong khi sử dụng cũng như lắp đặt. Các lớp phủ bảo vệ bằng kim loại hoặc đúc có thể được sử dụng để làm khung.
- A metallic frame is made out of precisely cut metal components that are riveted and soldered together to create the framework. Eaton provides metal-framed unreliable electricity circuit breakers and power electronic vacuuming breakers.
- Khung kim loại được làm từ các thành phần kim loại được cắt chính xác được tán và hàn với nhau để tạo ra khung. Eaton cung cấp cầu dao điện không đáng tin cậy có khung bằng kim loại và cầu dao hút bụi điện tử.
- The working mechanism's job is to lock and unlock the circuit breaker. This toggling system is of the speedy, instant variety, which means that the rapidity with which the connections snap open or close is irrespective of how quickly the lever is manipulated.
- Công việc của cơ chế hoạt động là khóa và mở khóa cầu dao. Hệ thống bật tắt này thuộc loại nhanh chóng, tức thì, có nghĩa là tốc độ nhanh chóng mà các kết nối đóng hoặc mở không phụ thuộc vào việc thao tác cần gạt nhanh như thế nào.
- When a considerable quantity of energy is demanded to shut the circuit breaker and it must close quickly, the five energy storage technique is utilized. The main benefits of this system are its quick reclosing and security. Heated energy is stored in a separate closure force to allow for fast reclosing. The distant charging of the springtime adds an extra layer of security.
- Khi cần một lượng năng lượng đáng kể để đóng cầu dao và nó phải đóng lại nhanh chóng, kỹ thuật lưu trữ năm năng lượng được sử dụng. Các lợi ích chính của hệ thống này là đóng lại nhanh chóng và bảo mật. Năng lượng được làm nóng được lưu trữ trong một lực đóng riêng biệt để cho phép đóng lại nhanh chóng. Việc sạc xa thời thanh xuân bổ sung thêm một lớp bảo mật.
Hình ảnh minh hoạ cho Cầu dao
3. Từ vựng liên quan đến Cầu dao
Từ vựng | Ý nghĩa |
logic circuit | Một loạt các cổng logic thực hiện các hoạt động trên dữ liệu được đưa vào máy tính |
ring circuit | Sự sắp xếp các dây dẫn cung cấp điện cho một số nơi khác nhau trong một căn phòng hoặc tòa nhà |
short circuit | Sự cố trong mạch điện, khi dòng điện đi sai tuyến do dây dẫn bị hỏng hoặc lỗi trong mối liên kết giữa các dây dẫn |
circuit board | Bảng giữ mạch điện bên trong một thiết bị điện |
accumulator | pin thu và lưu trữ điện |
circuit diagram | một kế hoạch của một mạch điện hoặc điện tử |
electrode | thời điểm mà dòng điện đi vào hoặc đi ra một thứ gì đó, chẳng hạn như pin |
negative pole | cực âm (một phần của pin giải phóng các electron) |
NiCad | tên thương hiệu cho một loại pin có thể sạc lại (= nạp đầy điện nhiều lần), được sử dụng trong thiết bị điện tử |
grid | một mô hình hoặc cấu trúc được tạo ra từ các đường ngang và dọc bắt chéo nhau để tạo thành các hình vuông |
photovoltaic cell | một loại tế bào quang điện có thể thay đổi ánh sáng từ mặt trời thành điện năng, được sử dụng trong các tấm pin mặt trời, máy tính bỏ túi, v.v. |
transformer | máy biến áp (một thiết bị làm thay đổi điện áp hoặc đặc tính khác của năng lượng điện khi nó di chuyển từ mạch này sang mạch khác) |
reticulation | sự xếp lại (một mô hình như một mạng lưới các đường thẳng và hình vuông, hoặc một cấu trúc của các đường ống hoặc dây điện) |
Hình ảnh minh hoạ cho Cầu dao
Để học từ vựng dễ dàng hơn, điều quan trọng là bạn phải biết tầm quan trọng của việc học từ vựng. Hiểu được tầm quan trọng và cách học chúng có thể giúp bạn học ngôn ngữ nhanh hơn nhiều. Qua bài học này hi vọng rằng các bạn đã bỏ túi cho mình nhiều điều thú vị về việc học từ vựng cũng như kiến thức về từ vựng “Cầu dao” nhé.
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- [Sưu tầm] Những mẫu hình xăm ở tay cho nữ đẹp và ngầu
- "Xây Dựng" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt.
- Khu dân cư trong tiếng Anh là gì: Định nghĩa và ví dụ Anh-Việt
- "Nhìn chung" Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ
- Những nghề hái ra tiền triệu mỗi ngày thời kỳ 4.0
- "Thông Cảm" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Human Rights là gì và cấu trúc cụm từ Human Rights trong câu Tiếng Anh
- Top 10 bài phân tích Chí Khí Anh Hùng hay và ngắn gọn (Kèm dàn ý)
Từ khóa » Cầu Dao điện Tiếng Anh Là Gì
-
Cầu Dao Tiếng Anh Là Gì? Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành điện
-
Cầu Dao Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
"cầu Dao điện" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Cầu Dao điện Tiếng Anh Là Gì
-
Cầu Dao Tiếng Anh Là Gì? Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên ...
-
CẦU DAO In English Translation - Tr-ex
-
Cầu Dao In English - Glosbe Dictionary
-
Cầu Giao Tiếng Anh Là Gì - Hello Sức Khỏe
-
Cầu Dao Tiếng Anh Là Gì
-
Cầu Dao Tiếng Anh Là Gì? Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên ... - Hệ Liên Thông
-
Cầu Dao – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cầu Dao Tiếng Anh Là Gì
-
CẦU DAO - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển