Câu điều Kiện Loại 2- Công Thức, Cách Dùng, Bài Tập áp Dụng
Có thể bạn quan tâm
Hôm nay chúng tôi xin giới thiệu tới quý độc giả một loại câu điều kiện không có thật ở hiện tại. Câu điều kiện loại 2 giống như câu điều kiện loại 1. Đều diễn tả một giả định về tương lai, về kết quả của hành động trong tương lai. Nhưng trong điều kiện loại 2, điều kiện đó rất khó xảy ra hoặc là không bao giờ có thật. Bài viết này sẽ khái quát về Câu điều kiện loại 2- Công thức, cách dùng, bài tập áp dụng.
Câu điều kiện LOẠI 2 [Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản – Các loại câu #11]
Mục lục
- Ý nghĩa câu điều kiện loại 2
- Công thức ( cấu trúc) câu điều kiện loại 2
- Lưu ý câu điều kiện loại 2
- Biến thể câu điều kiện loại 2
- 1. Biến thể ở mệnh đề chính
- 2. Biến thể ở mệnh đề If
- Bài tập câu điều kiện loại 2
- 1. Hoàn thành các bài tập bên dưới sử dụng câu điều kiện loại 2 (Complete the sentences with the verbs in brackets.)
- 2. Bài tập viết lại câu sử dụng câu điều kiện loại 2
- 3. Hoàn thành các câu sau với động từ gợi ý trong ngoặc
- 4. Có một lỗi sai trong mỗi câu. Đánh dấu và viết câu trả lời đúng ngay bên cạnh-sử dụng câu điều kiện loại 2
- 5. Bài tập viết lại câu sử dụng câu điều kiện loại 2
- 6. Sử dụng các từ gợi ý để hoàn thành các câu điều kiện lại 2
- 7. Bài tập chia động từ sử dụng câu điều kiện loại 2
- 8. Chọn câu trả lời đúng nhất sử dụng câu điều kiện loại 2
Ý nghĩa câu điều kiện loại 2
– Tương tự như câu điều kiện loại 1, câu điều kiện loại 2 cũng sẽ nghĩ về tương lai nhưng kết quả sẽ không xảy ra hoặc rất khó xảy ra. Có nghĩa là, câu điều kiện loại 2 là câu điều kiện thể hiện ước muốn mà bản thân không thể làm được.
Công thức ( cấu trúc) câu điều kiện loại 2
- If + S + V (quá khứ), S + would + V (nguyên mẫu)
Example:
– If you went to bed earlier you wouldn’t be so tired. ( Nếu bạn đi ngủ sớm bạn sẽ không bị mệt.)- Thực tế bạn đã không đi ngủ sớm, và bạn đang bị mệt và điều bạn mong muốn không thể làm được)
– If it rained, you would get wet. ( Nếu trời mưa, bạn sẽ bị ướt)- Thực tế bên ngoài trời không có mưa
Lưu ý câu điều kiện loại 2
Lưu ý 1:
Trong câu điều kiện loại 2, động từ của mệnh đề if chia ở [bàng thái cách](past subjunctive). Động từ của mệnh đề chính chia ở tương lai trong quá khứ(Future in the past).
- Bàng thái cách (Past subjunctive) là hình thức chia động từ giống thì quá khứ đơn (Simple Past).
- Riêng động từ “to be” thì dùng “were” cho tất cả các ngôi.
- Động từ trong mệnh đề chính ở tương lai trong quá khứ(Future in the past): would
Example:
– If the weather wasn’t so bad, we would go to the park. (But the weather is bad so we can’t go.) ( nếu thời tiết không quá tệ, chúng ta sẽ đi đến công viên)- Nhưng thực tế thời tiết thì tệ vì thê chúng ta không thể đi.
Lưu ý 2: cách ghi nhớ nhanh
– Ở các trung tâm anh ngữ các thầy cô giáo hay sử dụng cách ghi nhớ nhanh như sau:
- Câu điều kiện loại 2 = Câu điều kiện loại 1 lùi về một thì
Simple present → Past subjunctive/ Simple Past |
Will + V_inf → Would + V_inf |
Lưu ý 3:
– Có thể dùng “Would be V_ing” thay thế cho “Would + V_inf” để nhấn mạnh hành động đang diễn ra Ex: If I were in my company, I would be working now. (Nếu bây giờ tôi ở công ty của tôi, thì tôi sẽ đang làm việc)
Lưu ý 4: Đảo ngữ câu điều kiện loại 2
- Were + S +(not) + to_inf
Ex: If they offered you the job, would you accept? → Were they to offer you the job, would you accept? ( Nếu họ đề nghị bạn một công việc, bạn có đồng ý không?)
She would hurt herself if she fell. →Were she to fall, she would hurt. ( Nếu cô ấy ngã, thì cô ấy sẽ bị đau.)
Lưu ý 4: Were có thể được dùng thay cho was (với các chù từ Ị, he, she, it) trong mệnh đề if nhất là trong mịnh đề “If I were you”
- If Tom were rich, he would have a car. [Or: If Nick was rich,…] (Nếu Tom giàu có, anh ấy sẽ mua một chiếc xe ô tô.)
- I’d go out if it weren’t raining. [Or: …it wasn’t raining] (Giá như trời không mưa thì tôi sẽ di chơi)
- If I were you, I would accept the invitation. [Or: If I was you,…] (Nếu tôi là anh, tôi sẽ chấp nhận lời mời của họ)
Lưu ý 5: Không dùng would trong mệnh đề điều kiện (if-clause)
- If I ate cake, I’d get fat. [NOT-If I wouId eat-cake,…] (Nếu tôi ân bánh, tôi sẽ bị mập.)
Nhưng would có thể được dùng trong mênh đề if khi chúng ta đưa ra lời yêu cầu.
- If you’d like to come this way, the doctor will see you now. (Vui long đi lối này, bác sĩ sẽ khám cho bà.)
Biến thể câu điều kiện loại 2
1. Biến thể ở mệnh đề chính
- If + S+ past simple, S + would /could/might/had to…. + be V-ing
– Could và might cũng có thể được dùng trong mệnh đề chính để nói đến khả năng có thể xảy ra.
Example:
- If she had a camera, she could take some photos. (Giá như cố máy ảnh, cô ấy có thể chụp vài tấm hình.) [could take = would be able to take]
- If Rachel worked harder, she might do even better than at her study. (Giá như Rachel học chăm hơn thỉ kết quà học tập của cô ấy cố thể còn tốt hơn nữa.)
2. Biến thể ở mệnh đề If
- If + S + Past Continuous, S + would/could + V-inf
Example: If you were working, I wouldn’t bother you. (Nếu bạn đang bận làm việc tôi sẽ không làm phiền bạn đâu.)
- If + S + Past Perfect, S + would/could + V-inf
Example:
- If he hadn’t called me last night, I couldn’t get up early. ( nếu tối qua anh ấy không gọi tôi, thì tôi không thể dậy sớm được.)
- câu điều kiện
- câu điều kiện loại 3
Bài tập câu điều kiện loại 2
1. Hoàn thành các bài tập bên dưới sử dụng câu điều kiện loại 2 (Complete the sentences with the verbs in brackets.)
I can’t tidy my room now. If I ………………………. more free time, I ……………………………. it. (have | tidy) My job isn’t well-paid. Provided that I ……………………… a lot of money, however, I …………………………. round the world. (earn | travel) I spend a lot of time learning English. If I ………………………….. English, I …………………………… studying Spanish or French. (not learn | try) I have to meet my business partner. But if I ………………………… some time to spare, I ……………………….. a museum. (have | visit) I don’t know if my friend needs help. Suppose he …………………………. my help, I ……………………………… (need | not refuse) I can’t imagine that there would be someone in my bedrrom. I ………………………….. if I …………………….. a stranger in it. (scream | find) My teachers are OK. If I …………………………… my teachers, however, I ………………………………….. them. (can’t stand | never tell) I’ve never won a lottery. But I …………………………. my job if I …………………… a million. (not quit | win) You can rely on Jim. But if he ……………………… about it, I …………………………….. him. (forget | remind) Do you want me to pay in advance? I ………………………….. in advance on condition that I …………………. a discount. (pay | get)
Đáp án
If I had more free time, I would tidy it. Provided that I earned a lot of money, however, I would travel round the world. If I did not learn English, I would try studying Spanish or French. But if I had some time to spare, I would visit a museum. Suppose he needed my help, I would not refuse. I would scream if I found a stranger in it. If I couldn’t stand my teachers, however, I would never tell them. But I would not quit my job if I won a million. If he forgot about it, I would remind him. I would pay in advance on condition that I got a discount.
2. Bài tập viết lại câu sử dụng câu điều kiện loại 2
Ví dụ: My car is out of order. I won’t drive you there. If my car wasn’t out of order, I would drive you there. _______________________________________________________
I don’t know his address. I can’t contact him. If I ………………………… his address, I could contact him. He is ill. He can’t go skiing. If he wasn’t ill, he ……………………… skiing. He doesn’t like tomatoes. He won’t eat the salad. If he …………………….. tomatoes, he would eat the salad. I travel on my own because I speak English. I wouldn’t travel on my own if I ……………………………………. English. We don’t have enough room in our house. You can’t stay with us. If we …………………. enough room in our house, you could stay with us. You aren’t lucky. You won’t win. If you were lucky, you ……………………………… . I go to bed early because I work so hard. I wouldn’t go to bed early if I …………………………………. so hard. I am eighteen. I can vote. If I ……………………. eighteen, I couldn’t vote. Go to Corfu. You may like it. If you went to Corfu, you ……………………………… it. You’ll manage it. Don’t panic. You would manage it if you ………………………………………. .
Đáp án:
If I knew his address, I could contact him. If he wasn’t ill, he could go skiing. If he liked tomatoes, he would eat the salad. I wouldn’t travel on my own if I didn’t speak English. If we had enough room in our house, you could stay with us. If you were lucky, you would win. I wouldn’t go to bed early if I didn’t work so hard. If I wasn’t | weren’t eighteen, I couldn’t vote. If you went to Corfu, you might like it. You would manage it if you didn’t panic.
3. Hoàn thành các câu sau với động từ gợi ý trong ngoặc
I can’t tidy my room now. If I ………………………. more free time, I ……………………………. it. (have | tidy) My job isn’t well-paid. Provided that I ……………………… a lot of money, however, I …………………………. round the world. (earn | travel) I spend a lot of time learning English. If I ………………………….. English, I …………………………… studying Spanish or French. (not learn | try) I have to meet my business partner. But if I ………………………… some time to spare, I ……………………….. a museum. (have | visit) I don’t know if my friend needs help. Suppose he …………………………. my help, I ……………………………… (need | not refuse) I can’t imagine that there would be someone in my bedrrom. I ………………………….. if I …………………….. a stranger in it. (scream | find) My teachers are OK. If I …………………………… my teachers, however, I ………………………………….. them. (can’t stand | never tell) I’ve never won a lottery. But I …………………………. my job if I …………………… a million. (not quit | win) You can rely on Jim. But if he ……………………… about it, I …………………………….. him. (forget | remind) Do you want me to pay in advance? I ………………………….. in advance on condition that I …………………. a discount. (pay | get)
Đáp án:
If I had more free time, I would tidy it. Provided that I earned a lot of money, however, I would travel round the world. If I did not learn English, I would try studying Spanish or French. But if I had some time to spare, I would visit a museum. Suppose he needed my help, I would not refuse. I would scream if I found a stranger in it. If I couldn’t stand my teachers, however, I would never tell them. But I would not quit my job if I won a million. If he forgot about it, I would remind him. I would pay in advance on condition that I got a discount.
4. Có một lỗi sai trong mỗi câu. Đánh dấu và viết câu trả lời đúng ngay bên cạnh-sử dụng câu điều kiện loại 2
Ví dụ: If you helped me, we will finish in time. would finish_____ __________________________________________________________________________________ I can’t go out. Believe me, I wouldn’t stay at home if I’m not ill. _______________ If my mum was younger, she studied at university. _______________ I can’t afford this car. But I’d buy it if I have more money. _______________ I don’t speak French. If I’d speak French, I’d live in Provence. _______________ If you aren’t my best friend, I wouldn’t tolerate your behaviour. _______________ Paul is unemployed. He would be happier if he founded a job. _______________ He doesn’t want to do the exam. But he could enter university if he’d pass it. _______________ I don’t know his phone number. I’ll text him if I knew it. _______________ They wouldn’t travel to Egypt if they can’t stand hot weather. _______________ If I were you, I should listen to your parents. _______________
Đáp án:
I can’t go out. Believe me, I wouldn’t stay at home if I’m not ill. I wasn’t | weren’t If my mum was younger, she studied at university. would study I can’t afford this car. But I’d buy it if I have more money. had I don’t speak French. If I’d speak French, I’d live in Provence. I spoke If you aren’t my best friend, I wouldn’t tolerate your behavior. weren’t Paul is unemployed. He would be happier if he founded a job. found He doesn’t want to do the exam. But he could enter university if he’d pass it. he passed I don’t know his phone number. I’ll text him if I knew it. I’d text They wouldn’t travel to Egypt if they can’t stand hot weather. couldn’t stand If I were you, I should listen to your parents. would listen
5. Bài tập viết lại câu sử dụng câu điều kiện loại 2
What would you wish if you ………………. three wishes? □ have □ had Tim ……………………………………… if he asked for a pay-rise. □ wouldn’t be fired □ wasn’t fired Suppose you had to marry Rachel, what ………………………………… first? □ would you do □ you would do I wouldn’t accept the job on condition that I ……………………………………………. very early. □ had to get up □ would have to get up If we …………… a TV set, we could watch the Olympic games. □ buy □ bought He’d go with us in case we …………………………… help. □ needed □ would need If the flowers were dry, ………………………………….. them? □ will you water □ would you water We would deliver the parcel today on condition that you ……………….. extra charge. □ paid □ payed We would support your project provided that you ………………………… it till the end of this year. □ finished □ finish If you gave me your address, I ………………….. send someone to have a look at it. □ will be able □ could
Đáp án:
What would you wish if you had three wishes? Tim wouldn’t be fired if he asked for a pay-rise. Suppose you had to marry Rachel, what would you do first? I wouldn’t accept the job on condition that I had to get up very early. If we bought a TV set, we could watch the Olympic games. He’d go with us in case we needed help. If the flowers were dry, would you water them? We would deliver the parcel today on condition that you paid extra charge. We would support your project provided that you finished it till the end of this year. If you gave me your address, I could send someone to have a look at it.
6. Sử dụng các từ gợi ý để hoàn thành các câu điều kiện lại 2
Ví dụ: I’d play with you ……………………………………………………………………… help me | with the housework | you | if I’d play with you if you helped me with the housework. _____________________________________________________
I wouldn’t go there ………………………………………………. . be | I | if | you ……………………………………………………………………., we’d catch an express train. to Paris | have | suppose | to travel | we ……………………………………………………………. if you didn’t commit it? a crime | you | to | admit Jim would be happier ……………………………………………………………….. . you | about it | if | not tell him If you won this match, ………………………………………………………………….? win | you | the tournament We should take some coins ……………………………………………………………………. need | in case | a trolley | we | in the shop …………………………………………………………………………….. if it were cloudy? go | we | to the beach We wouldn’t mind your marriage ……………………………………………………………….. get married | in church | you | on condition that Suppose I wanted to renovate the house, ……………………………………………………………………? a hand | give me | you What would you do ……………………………………………………………………………………? back | he | the money | not give you | if
Đáp án:
I wouldn’t go there if I were you. Suppose we had to travel to Paris, we’d catch an express train. Would you admit to a crime if you didn’t commit it? Jim would be happier if you did not tell him about it. If you won this match, would you win the tournament? We should take some coins in case we needed a trolley in the shop. Would we go to the beach if it were cloudy? We wouldn’t mind your marriage on condition that you got married in church. Suppose I wanted to renovate the house, would you give me a hand? What would you do if he didn’t give you the money back?
7. Bài tập chia động từ sử dụng câu điều kiện loại 2
1. It’s Monday today, but if it ___________________ (be) Saturday, I ______________________ (go) to the beach. 2. I don’t have any money now, but if I ___________________ (have) some, I _________________ (lend) it to you. 3. I have to work tomorrow, but if I ___________________ (be) free, I ___________________ (go) shopping with you. 4. Amy can only speak one language, but if she ________________ (can) speak two languages, she ___________________ (apply) for a job at the Multicultural Center. 5. Sue doesn’t know how to knit. If she ___________________ (know) how to knit, she ____________________ (make) a sweater for you for your birthday. 6. I don’t own a pair of skis. If I ________________ (have) skis, I __________________ (go) skiing with you tomorrow. 7. I can’t understand what he’s saying. If he ___________________ (speak) more clearly, I ____________________ (understand) more. 8. We are not going to buy that house, but if it ______________________ (be) a little cheaper, we ____________________ (buy) it. 9. He is not going to pass his exam. If he ______________________ (study) harder, he _____________________ (pass). 10. John has a lot of car accidents. If he _____________________ (drive) more carefully, he _______________________ (have) fewer accidents. 11. Beth eats a lot of junk food. If she _____________________ (eat) healthier food, she ____________________ (lose) weight. 12. Robert smokes a lot. If he ______________________ (quit) smoking, his cough _______________ (get) better. 13. Frank is always tired. If he _____________________ (go) to bed earlier every night, he ______________________ (feel) much better.
8. Chọn câu trả lời đúng nhất sử dụng câu điều kiện loại 2
1. If I were hungry, I __________________________ a sandwich. a) make b) will make c) would make 2. I would buy a new car if I __________________________ more money. a) had b) have c) will have 3. If he __________________________ his homework everyday, he would get better marks. a) does b) did c) will do 4. If our parents were here, they __________________________ us what to do. a) told b) would tell c) tell 5. I would help her if she __________________________ me. a) will ask b) asked c) asks 6. If I found a $20 dollar bill on the street, I __________________________ it. a) will keep b) kept c) would keep 7. I __________________________ to your party on Saturday if I didn’t have to work. a) came b) would come c) will come 8. I would call them if I __________________________ their telephone number. a) knew b) know c) will know
Bài viết trên của chúng tôi với đã khái quát tất cả kiến thức liên quan cấu trúc câu điều kiện loại 2 – Công thức, cách dùng, bài tập áp dụng từ cơ bản đến nâng cao. Chúng tôi rất mong nhận được những đóng góp ý kiến quý báu từ quý thầy cô và các bạn học sinh sinh viên.
4.7 04 Vũ Kim Ánh DươngHọc một ngôn ngữ mới là trở thành một con người mới. Ngôn ngữ là nguồn sống của tâm hồn, là nguyên liệu cho tư duy và là sự thể hiện của tư duy phát triển.
Từ khóa » Cách Viết Lại Câu điều Kiện Loại 2
-
Tổng Hợp Kiến Thức Và Bài Tập Câu điều Kiện Loại 2 Chi Tiết
-
Câu điều Kiện Loại 2: Cách Dùng, Công Thức Và Cách Viết Lại Câu - NEU
-
Bài Tập Viết Lại Câu điều Kiện Trong Tiếng Anh Cách ...
-
Câu điều Kiện Loại 2 Trong Tiếng Anh: Công Thức, Cách Dùng Và Bài ...
-
Bài Tập Câu điều Kiện: Viết Lại Câu điều Kiện, Chuyển Câu điều Kiện
-
Viết Lại Câu điều Kiện Loại 2 - .vn
-
Viết Lại Câu điều Kiện, Chuyển Câu điều Kiện
-
VIẾT LẠI CÂU ĐIỀU KIỆN Bài 23 (19-25)| Tiếng Anh Cơ Bản Cho ...
-
Bài Tập Câu điều Kiện Loại 2 Hay Gặp Nhất - IDT.EDU.VN
-
Xem Ngay Cách Viết Lại Câu điều Kiện Trong Tiếng Anh - Benative Kids
-
Bài Tập Viết Lại Câu điều Kiện Trong Tiếng Anh (Cách Viết Lại ... - 123doc
-
Câu điều Kiện Loại 2: Công Thức, Cách Dùng, Biến Thể & Bài Tập
-
Câu điều Kiện – Công Thức, Cách Dùng, Bài Tập Có đáp án
-
Câu điều Kiện: Công Thức, Cách Dùng Và ứng Dụng - Step Up English