Câu điều Kiện Loại 2 Trong Tiếng Anh: Công Thức, Cách Dùng Và Bài ...
Có thể bạn quan tâm
Mục lục
Loại câu điều kiện cơ bản tiếp theo mà Kienthuctienganh muốn giới thiệu đến độc giả là câu điều kiện loại 2, đây là loại được dùng phổ biến nhất trong bộ ngữ pháp câu điều kiện. Để phân biệt câu điều kiện loại 2 khác với loại 1 và loại 0 như thế nào, chúng ta hãy cùng khám phá điểm ngữ pháp này nhé!
1. Định nghĩa
Câu điều kiện loại 2 là câu điều kiện trái với thực tế ở hiện tại.
2. Cấu trúc - Công thức
If clause | Main clause |
---|---|
If + S + Were/ weren’t | S + Would/could/… + V_inf |
V2/ed |
Ex: If he refused, I would be very happy. (Nếu anh ta từ chối, tối sẽ rất vui → Thực tế anh ta không từ chối).
- If we lived in a big city, we could get access to the Internet easily. (Nếu chúng tôi sống ở thành phố lớn, chúng tôi có thể tiếp cận với Internet dễ dàng → Thực tế chúng tôi không sinh sống ở thành phố lớn.)
Lưu ý:
Trong câu điều kiện loại 2, động từ của mệnh đề if chia ở [bàng thái cách](past subjunctive). Động từ của mệnh đề chính chia ở tương lai trong quá khứ(Future in the past).
- Bàng thái cách (Past subjunctive) là hình thức chia động từ giống thì quá khứ đơn (Simple Past).
- Riêng động từ "to be" thì dùng "were" cho tất cả các ngôi.
Ex: If the weather weren’t bad, we would go swimming.
Công thức nhớ nhanh: Lấy câu điều kiện loại 1 lùi lại một thì sẽ thành câu điều kiện loại 2!Simple present → Past subjunctive/ Simple PastWill + V_inf → Would + V_inf
Có thể dùng "Would be V_ing" thay thế cho "Would + V_inf" để nhấn mạnh hành động đang diễn raEx: If I were in school, I would be studying now. (Nếu bây giờ tôi ở trường, thì tôi sẽ đang học)
*** Đảo ngữ câu điều kiện loại 2: Were + S +(not) + to_infEx: If they offered you the job, would you accept?→ Were they to offer you the job, would you accept?
3. Biến thể của câu điều kiện loại 2
a. Biến thể mệnh đề chính
If + S+ past simple, S + would /could/might/had to…. + be V-ing
Ex: If I stayed at home, I would be lying on my bed now. (Nếu tôi ở nhà thì giờ này tôi đang nằm dài trên giường.)
If + past simple, past simple
Ex: If he were rich, he bought this car. (Nếu anh ta giàu thì anh ta mua chiếc xe này.)
b. Biến thể mệnh đề if
If + S + Past Continuous, S + would/could + V-inf
Ex: If you were studying, I wouldn’t disturb you. (Nếu bạn đang học bài thì tôi sẽ không làm phiền bạn đâu.)
If + S + Past Perfect, S + would/could + V-inf
Ex: If I hadn’t studied last night, I couldn’t do the test well. (Nếu tối qua không không học bài thì hôm nay tôi không thể làm bài tập tôt.)
4. Bài tập
Exercise 1: Put the verbs in the brackets in the correct tense1. If I had a typewriter, I __________ (type) it myself.
2. If I __________ (know) his address, I'd give it to you.3 .He __________ (look) a lot better if he shaved more often.4. If you __________ (play) for lower stake,s you wouldn't lose so much.5. If he worked more slowly, he __________ (not make) so many mistakes.6. I shouldn't drink that wine if I __________ (be) you.7. More tourists would come to this country if it __________ (have) a better climate.8. If I were sent to prison, you __________ (visit) me?9. If someone __________ (give) you a helicopter, what would you do with it?10. I __________ (buy) shares in that company if I had some money.11. If he __________ (clean) his windscreen, he'd be able to see where he was going.12. If you drove your car into the river, you __________ (be) able to get out?13. If you __________ (not belong) to a union, you couldn't get a job.14. If I __________ (win) a big prize in a lottery, I'd give up my job.15. What you __________ (do) if you found a burglar in your house?16. I could tell you what this means if I __________ (know) Greek.17. If everybody __________ (give) Ј1, we would have enough.18. He might get fat if he __________ (stop) smoking.19. If he knew that it was dangerous, he __________ (not come).20. If you__________ (see) someone drowning, what would you do?21. I __________ (be) ruined if I bought her everything she asked for.22. If you slept under a mosquito net, you __________ (not be) bitten so often.23. I could get a job easily if I __________ (have) a degree.24. If she__________ (do) her hair differently, she might look quite nice.25. If we had more rain, our crops __________ (grow) faster.26. The whole machine would fall to pieces if you __________ (remove) that screw27. I __________ (keep) a horse if I could afford it. '28. I'd go and see him more often if he __________ (live) on a bus route.29. If they __________ (ban) the sale of alcohol at football matches there might be less violence.30. I __________ (offer) to help if I thought I'd be any use.Exercise 2: Using the given information, make conditional sentences with IF1. They are poor, so they can’t help us.→ If they ...................................................................................................2. He doesn’t do his homework. He is always punished.→ If he .....................................................................................................3. He doesn’t have enough time. He can’t help me.→ If he ......................................................................................................4. She doesn’t take any exercise, so she is overweight.→ If she ....................................................................................................5. He doesn’t have a bicycle, so he always goes to class late.→ He wouldn’t ...........................................................................................6. I am bad at English, so I can’t do homework.→ I could ...................................................................................................7. He doesn’t practise speaking French, so he doesn’t speak it fluently.→ If he .......................................................................................................8. The meeting can be cancelled because it snows heavily.→ If it .....................................................................................................9. We don’t go because it will rain.→ If it ........................................................................................................10. John is fat because he eats so many chips.→ If John ..................................................................................................
Exercise 3: Put the verbs in the brackets in the correct tense1) If you__________ (help) your grandma, I__________ (do) the shopping.2) Andrew__________ (water) the flowers if he__________ (stay) at home.3) If she__________ (have) 5 pounds more, she__________ (buy) herself this T-shirt.4) If they__________ (offer) me the job, I__________ (take) it.5) You__________ (have) summer holidays from June till August if you__________ (live) in the USA.6) We__________ (sell) the bike for 20 Euros if Ron__________ (repair) it.7) If you__________ (use) a pencil, the drawing__________ (be) perfect.8) The children__________ (be) happy if he__________ (teach) them English.9) If Peter__________ ( visit) us, we__________(go) out tonight.10) They__________ (come) again if he __________ (plan) a second stay.
Exercise 4: Rewrite the following sentences as directed1. If Germany were to beat Romania, they would face Italy in the final.(using inversion with WERE)……………………………………………………………………………………2. If she were rich, she would buy a villa. (using inversion with WERE)……………………………………………………………………………………3. If I won a big prize in a lottery, I would build a school for the poor→ Unless………………………………………………………………………4. Without the rain, they could not have such good crop. (if)……………………………………………………………………………………5. If I didn’t say sorry, I wouldn’t be here. (otherwise)……………………………………………………………………………………6. If it weren’t for the view, this would be a lovely room. (But for)……………………………………………………………………………………
5. Đáp án
Exercise 1: Put the verbs in the brackets in the correct tense1 If I had a typewriter, I would type it myself.2 If I knew his address, I'd give it to you.3 He looked a lot better if he shaved more often.4 If you played for lower stakes, you wouldn't lose so much.5 If he worked more slowly, he wouldn’t make so many mistakes.6 I shouldn't drink that wine if I were you.
Nhập password để xem tiếp bài viết
Vui lòng nhập mật khẩu xác thực người dùng vào ô bên dưới để xem tiếp bài viết:Password:
4.2/5 - (94 votes)Footer
Recent posts
- Review 4 – Unit 10, 11, 12: Skills (Phần 1→6 Trang 69 SGK Tiếng Anh 6 Mới)
- Review 4 – Unit 10, 11, 12: Language (Phần 1→7 Trang 68 SGK Tiếng Anh 6 Mới)
- Unit 12: Project (Trang 67 SGK Tiếng Anh 6 Mới)
Quảng cáo
Về chúng tôi
Từ khóa » Công Thức điều Kiện Loại 2
-
3 Loại Câu điều Kiện Trong Tiếng Anh (Conditional Sentences)
-
Câu điều Kiện Loại 2: Công Thức, Cách Dùng, Biến Thể & Bài Tập
-
Câu điều Kiện Loại 2 | Khái Niệm, Công Thức, Cách Dùng
-
Cách Dùng Câu điều Kiện Loại 0, 1, 2, 3 Trong Tiếng Anh
-
Câu điều Kiện: Công Thức, Cách Dùng Và ứng Dụng - Step Up English
-
Cấu Trúc Câu điều Kiện Loại 0, 1, 2, 3 Và Các Dạng đảo Ngữ Của If
-
√ Câu điều Kiện Loại 2 | Công Thức, Cấu Trúc & Bài Tập - VerbaLearn
-
Câu điều Kiện Loại 2: Công Thức, Cấu Trúc, Bài Tập Vận Dụng
-
Tổng Quan Về Câu điều Kiện Loại 2 - Ms Hoa Giao Tiếp
-
Công Thức Và Cách Sử Dụng Câu điều Kiện Loại 2
-
Ngữ Pháp - Câu điều Kiện Loại 2 - TFlat
-
Cấu Trúc Câu điều Kiện Loại 1,2,3 - Mệnh đề If Trong Tiếng Anh
-
Câu điều Kiện Loại 2: Cách Dùng, Công Thức Và Cách Viết Lại Câu - NEU
-
Tất Tần Tật Về Câu điều Kiện Loại 2: Công Thức, Cách Dùng Và Bài Tập