CẬU ĐỌC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

CẬU ĐỌC Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Scậu đọcyou readbạn đọcanh đọcđã đọccậu đọcem đọccô đọcông đọccon đọcđang đọcchị đọc

Ví dụ về việc sử dụng Cậu đọc trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cậu đọc một hơi.You read a little.Sixca cậu đọc gì thế?NextWhat Do You Read?Cậu đọc giấy tờ của tôi.You read my paper.Thế hôm nay cậu đọc không?Will you read it today?Cậu đọc sách đấy à?'.Have you read the book?'.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từđọc sách người đọckhả năng đọcthời gian để đọcđọc kinh thánh bài đọcđọc báo đọc bài việc đọcthời gian đọcHơnSử dụng với trạng từđọc lại chưa đọcđọc tiếp đọc nhiều đọc rất nhiều đọc kỹ đừng đọccũng đọcđọc to đọc lên HơnSử dụng với động từtiếp tục đọcbắt đầu đọcđọc hướng dẫn xin vui lòng đọccố gắng đọcluôn luôn đọcứng dụng đọcbao gồm đọcthực hành đọcquyết định đọcHơnThế hôm nay cậu đọc không?Are you reading this today?Cậu đọc rất nhiều sách.You read a lot of books.Tôi đoán là cậu đọc nhiều.”.I bet you have read a lot.Cậu đọc tạp chí đó chưa?Have you read this magazine?Tôi hi vọng cậu đọc được Tiếng Pháp.I hope you read French.Cậu đọc tạp chí đó chưa?Are you reading that magazine?Rất vui khi thấy cậu đọc cái này.Pleased to see you reading this.Cậu đọc bằng tiếng Nga à?Are you reading it in Russian?Được rồi, và cậu đọc được nó trong sách?Okay, and you read this in a book?Cậu đọc quá nhiều truyện rồi.”.You have been reading too many stories.”.Giống mấy chuyện cậu đọc trên báo ấy à.Like those stories you read in the papers.Cậu đọc truyện ma nhiều quá đó!".You have been reading too many fairy tales!”.Đừng tin những gì cậu đọc trên báo, Liz à.Don't believe what you read in the papers, Liz.Mà nếu cậu đọc rồi không trả lời thì sao?What if you read it and don't respond?Cậu muốn tôi dạy cậu đọc không?”.You want me to teach him to read?”.Nhỡ cậu đọc rồi không trả lời lại thì sao?What if you read it and don't respond?Đừng tin những gì cậu đọc trên báo, Liz à.Don't believe so readily what you read in the media, Morrisey.Cậu đọc dòng chữ lớn trên tường một tòa nhà.He read the large writing on a building wall.Kiều Dĩ Sa:" Cậu đọc quá nhiều tiểu thuyết.He said,“You have been reading too many novels.”.Cậu đọc Kinh thánh và cầu nguyện cùng mẹ trước khi đi học.He read the Bible and prayed with his Mother before going to school.Cậu giỏi thật đấy, cậu đọc được suy nghĩ của tớ à?You did an outstanding job; Were you reading my mind?Hino- chan, cậu đọc nhiều webnovel quá rồi đó!Hino-chan, you're reading too many webnovels!Nếu cậu đọc cuốn sách, cậu cũng sẽ tin.”.When you read this book, you will too.".Họ nói là cậu đọc 4 cuốn sách ở thư viện mỗi ngày.They say at the library you read four books a day now.Nếu cậu đọc cuốn sách, cậu cũng sẽ tin.”.If you read the book, you will understand why.".Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 106, Thời gian: 0.024

Xem thêm

cậu đã đọchave you readdid you readhave you seencậu có thể đọcyou can readcậu đang đọcyou are readingcậu không đọcdon't you readyou can't read

Từng chữ dịch

cậudanh từboyboyscậuto youto yađọcđộng từreadrecitereadingđọcdanh từreaderđọcthe reading S

Từ đồng nghĩa của Cậu đọc

bạn đọc anh đọc đã đọc em đọc cô đọc ông đọc con đọc đang đọc chị đọc ngươi đọc đọc sách cậu đoáncậu đói

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh cậu đọc English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Cậu đọc ... Tớ đọc