Cầu Gai – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
| Cầu gai | |
|---|---|
| Thời điểm hóa thạch: 485–0 triệu năm trước đây TiềnЄ Є O S D C P T J K Pg N Ordovic - gần đây | |
| Phân loại khoa học | |
| Giới (regnum) | Animalia |
| Ngành (phylum) | Echinodermata |
| Phân ngành (subphylum) | Echinozoa |
| Lớp (class) | EchinoideaLeske, 1778 |
| Các phân lớp | |
Danh sách
| |
Cầu gai, Nhum hay Nhím biển, tên khoa học Echinoidea, là tên gọi chung của một lớp thuộc ngành Động vật da gai, sinh sống ở các đại dương.[1][2]
Mô tả
[sửa | sửa mã nguồn]Vỏ của cầu gai có hình cầu và có nhiều gai, do đó mà có tên gọi cầu gai. Chúng có đường kính từ 3–10 cm, có thể đạt đường kính từ 8 đến 10 cm, dày khoảng 3 đến 4 phân. Gai nhọn mọc khắp vỏ bên ngoài, nếu bị đâm thì vùng da bị đâm sẽ nhức, tuy nhiên không gây nguy hiểm đến sức khỏe.
Khối lượng thịt cầu gai (còn gọi là trứng nhum) rất ít so với tổng thể khối vỏ của chúng. Các thớ thịt được cấu tạo thành hình sao từ 5 đến 8 cánh, màu vàng hoặc cam, bám dọc theo vỏ gần như rỗng.
Cầu gai di chuyển chậm, hầu như chỉ ăn tảo. Cầu gai trong tự nhiên là thức ăn của các loài rái cá biển, lươn sói (Anarrhichthys ocellatus), cá Balistidae. Trong một số vùng biển, cầu gai còn ăn một số loại san hô thân mềm và một số loại cỏ biển thân mềm. Vào mùa sinh sản của cầu gai, các loại san hô thân mềm gần như là thức ăn chính.
Trong văn hóa ẩm thực
[sửa | sửa mã nguồn]Trong nhiều nền ẩm thực, cầu gai là một loại hải sản ngon, có giá trị dinh dưỡng cao, đem lại nhiều tác dụng tốt cho sức khỏe. Thông thường, cầu gai được chế biến thành món ăn chủ yếu theo 3 cách ăn sống, nướng và nấu cháo.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]-
-
-
-
-
-
Phần trong bộ xương của một cầu gai
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Wright, Anne. 1851. The Observing Eye, Or, Letters to Children on the Three Lowest Divisions of Animal Life. London: Jarrold and Sons, p. 107.
- ^ Soyer, Alexis. 1853. The Pantropheon Or History Of Food, And Its Preparation: From The Earliest Ages Of The World. Boston: Ticknor, Reed, and Fields,, p. 245.
| Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn | |
|---|---|
| Quốc tế |
|
| Quốc gia |
|
| Khác |
|
| Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại |
|
|---|
| ||||||||||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Tự nhiên |
| |||||||||||||||||
| Nuôi | Bộ Cá chép (Cá mè hoa, Cá chép, Cá giếc, Cá trắm cỏ, Cá mè trắng) · Cá da trơn · Tôm he nước ngọt · Trai · Sò · Cá hồi (Đại Tây Dương, hương, coho, chinook) · Cá rô phi · Tôm | |||||||||||||||||
| Ngư nghiệp · Sản lượng cá thế giới · Từ điển thủy sản | ||||||||||||||||||
| ||
|---|---|---|
| Cá |
| |
| Động vật có vỏ |
| |
| Hải sản khác |
| |
| Quá trình xử lý cá |
| |
| Món ăn hải sản |
| |
| Nguy cơ |
| |
| Dịch vụ tư vấn |
| |
| Phúc lợi động vật |
| |
| Chủ đề liên quan |
| |
Bài viết liên quan đến động vật này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
Từ khóa » Con Cầu Gai Tên Tiếng Anh
-
Cầu Gai (tên Gọi Khác Là Nhum Hoặc Nhím Biển) Có Tên Tiếng Anh Là ...
-
Con Cầu Gai«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
Con Cầu Gai In English - Glosbe Dictionary
-
Con Nhum Tiếng Anh Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Sea Urchin : Loài Nhum Biển, Cầu Gai (si ớ-chơn) - Tiếng Anh Phú Quốc
-
Cầu Gai Sọ Dừa - Tripneustes Gratilla - Tép Bạc
-
Cầu Gai đen - Diadema Setosum - Tép Bạc
-
Cầu Gai Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Cầu Gai, Nhum Hay Nhím Biển? |
-
Mát Bổ Canh Cầu Gai Cô Tô - Báo Quảng Ninh