Câu Gián Tiếp | Kim Yoora
Có thể bạn quan tâm

A. Các thay đổi trong câu gián tiếp
1. Thay đổi các đại từ nhân xưng (personal pronouns), đại từ phản thân (reflexive pronouns), tính từ sở hữu (possessive adjectives) và đại từ sở hữu (possessive pronouns)
Ví dụ
* Mr Nam said to Hoa “You take your book out and showed it to me”
♠ Tình huống 1: Một người bạn của Hoa tường thuật với một người bạn khác
Mr Nam told Hoa that she took her book out and showed it to him.
♠ Tình huống 2: Hoa tường thuật với một người bạn khác
Mr.Nam told me that I took my book out and showed it to him.
♠ Tình huống 3: Thầy Nam tường thuật với ba mẹ của Hoa hoặc một người khác.
I told Hoa that she took her book out and showed it to me.
2. Thay đổi các thì của động từ
* Các trường hợp thay đổi thì
Khi động từ tường thuật (sấy, tell, ask…) ở thì quá khứ, động từ trong câu gián tiếp phải lùi về quá khứ một thì so với câu trực tiếp

* Các trường hợp không thay đổi thì
– Khi động từ tường thuật (say, tell, ask …) ở thì hiện tại, động từ trong câu gián tiếp không đổi thì
VD: He says “I don’t know the answer to your question”
–> He says to me that he doesn’t know the answer to my question.
– Khi động từ tường thuật (say, tell, ask…) ở thì quá khứ, động từ trong câu gián tiếp không đổi thì khi tường thuật một sự thật phổ quát hoặc một điều luôn luôn đúng.
VD: My teacher said “Russia is the biggest country in the world”
–> My teacher said that Russia is the biggest country in the world.
– Khi động từ trong câu trực tiếp là các động từ khuyết thiếu: could, should, would, might, to, had to, used to.
VD: He said “I used to work all night”
–> He told me he used to work all night
– Khi tường thuật mệnh đề ước muốn (wish), câu điều kiện loại 2, 3 và cấu trúc It’s time…
VD: He said ” I wish I were richer”
–> He told me he wished he were richer.
3. Thay đổi thời gian, địa điểm và các từ chỉ định

B. Các loại câu gián tiếp.
1. Tường thuật câu mệnh lệnh, yêu cầu (commands, orders, requests)
Ta dùng các động từ ask, tell, để tường thuật
ask/tell + O + (not) + to-infinitive
VD: They said “Could you help us?”
–> They asked me to help them.
She said “Don’t set fire in the room”
–> She told him not to set fire in the room.
2. Tường thuật câu trần thuật (statements)
Ta dùng các động từ say hoặc tell để tường thuật.
say + (to O) + (that) + S +V
tell + object + (that) + S + V
VD: She said “I’m happy to see you again”
–> She said that she was happy to see me again.
–> She said to me that she was happy to see me again.
–> She told me that she was happy to see me again.
3. Tường thuật câu hỏi (questions).
♦ Đối với câu hỏi trực tiếp (Wh-questions)
ask + (object) + wh-word + S + V
VD: She asked “What is his job?”
–> She asked what his job was
They asked me, “Where did you have lunch?”
–> They asked me where I had lunch.
♦ Đối với câu hỏi Yes/No questions hoặc câu hỏi lựa chọn (Or-questions):
Khi tường thuật loại câu hỏi này, phải thêm từ if/whether trước chủ từ của câu hỏi được tường thuật:
ask + (O) + if/whether + S + V
VD: She asked him “Are you a teacher?”
–> She asked hm if/whether he was a teacher.
*** Chú ý: Câu hỏi đuôi (tag question) được tường thuật giống như câu hỏi yes/no questions nhưng phải bỏ phần đuôi phía sau:
VD: She asked, “You will stay here, will you?”
–>She asked me if/ whether I would stay here.
Share this:
- X
Related
Từ khóa » Câu Gián Tiếp Với Câu Hỏi đuôi
-
Bài Tập Câu Tường Thuật,câu Hỏi đuôi - Tài Liệu Text - 123doc
-
CÂU HỎI ĐUÔI VÀ MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT - English Town
-
Dạng Câu Hỏi Và Câu Tường Thuật Gián Tiếp | EF | Du Học Việt Nam
-
Lời Nói Gián Tiếp 2 (Reported Speech 2) - Học Tiếng Anh - Tienganh123
-
Cấu Trúc Câu Hỏi đuôi [Tag Question] Trong Tiếng Anh - Step Up English
-
Cách Thành Lập Câu Hỏi, Câu Hỏi đuôi, Câu Hỏi Gián Tiếp Và ứng Dụng ...
-
Câu Hỏi Gián Tiếp Trong Tiếng Anh Và Bài Luyện Tập Về ...
-
Câu Hỏi đuôi, Câu Mệnh Lệnh Trong Tiếng Anh
-
Câu Gián Tiếp Và Câu Trực Tiếp Trong Tiếng Anh - IELTS Vietop
-
Cấu Trúc Câu Hỏi đuôi (Tag Question) Tiếng Anh Bạn Cần Nhớ
-
Câu Hỏi đuôi Tag Question | Ngữ Pháp Tiếng Anh
-
Câu Gián Tiếp Trong Tiếng Anh (Phải Biết) - KISS English
-
Bài Tập Câu Tường Thuật đặc Biệt Có đáp án