Câu Hỏi ôn Tập Lý Thuyết Excel - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Công Nghệ Thông Tin
  4. >>
  5. Tin học văn phòng
Câu hỏi ôn tập lý thuyết Excel

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.42 KB, 7 trang )

Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm môn MS Excel – lớp Tin BK13-14Câu 1. Để thực hiện định dạng đường viền cho bảng dữ liệu nằm trong tập tin danh sách lớp, chọnbảng dữ liệu đó, nhấn chuột vào thực đơn lệnh Format - Cells. Trong hộp thoại Format Cells, chọnthẻ.A. FontB. PatternC. BorderD. AlignmentCâu 2. Địa chỉ $AC$3 là địa chỉA. Tuyệt đốiB. Tương đốiC. Biểu diễn saiD. Hỗn hợpCâu 3. Để xem nhanh trang bảng tính trước khi in, bạn sử dụng thao tác nào dưới đâyA. Vào menu View, chọn ZoomB. Vào menu File, chọn Web Page PreviewC. Vào menu File, chọn PrintD. Vào menu File, chọn Print PreviewCâu 4. Để lựa chọn các vùng liền kề nhau trong bảng tính, bạn cần sử dụng chuột kết hợp với phímnào?A. Ctrl và ShiftB. AltC. CtrlD. ShiftCâu 5. Để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính bằng tổ hợp phím bạn chọn:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + AB. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt +SpaceC. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + AllD. Cả ba cách trên đều đượcCâu 6. Để định dạng dữ liệu tại cột Điểm là kiểu số có một chữ số ở phần thập phân, ta chọn cột dữliệu, nhắp chuột vào thực đơn lệnh Format, chọn:A. CellsB. Conditional FormattingC. AutoFormatD. ColumnCâu 7. Trong MS Excel, hàm nào dùng để đếm các ô có dữ liệu trong 1 danh sách:A. COUNTIFB. COUNTBLANK: dem o trongC. COUNTD. COUNTACâu 8. Bạn đã bôi đen một hàng trong Excel. Lệnh nào trong số các lệnh sau cho phép chèn thêmmột hàng vào vị trí phía trên hàng đang chọn.A. Vào thực đơn Insert, chọn ColumnsC. Vào thực đơn Insert, chọn RowsB. Vào thực đơn Insert, chọn ObjectD. Vào thực đơn Insert, chọn CellsCâu 9. Để tính tổng các ô từ A1 đến A7, công thức nào dưới đây là đúngA. =SUM(A1):SUM(A7)B. =SUM(A1- A7)C. =SUM(A1:A7)D. =SUM(A1);SUM(A7)Câu 10. Trong Excel, bạn có thể cho dòng chữ trong một ô hiển thị theo kiểu gìA. Theo chiều nghiêngB. Theo chiều nằm ngangC. Theo chiều thẳng đứngD. Cả 3 kiểu trênCâu 11: Trong bảng tính Microsoft Excel, muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tăngdần(giảm), ta thực hiện:A. Tools -> SortB. File -> Sort1Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm môn MS Excel – lớp Tin BK13-14C. Data -> SortD. Format -> Sort.Câu 12. Trong Microsoft Excel, tại ô D2 có công thức "=B1 + C1", khi sao chép sang ô E2 thì ô E2có công thức là:A. =C2 + D2B. =C1 + C2C. =B1 + D1D. =C1 + D1Câu 13. Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì?A. Chương trình bảng tính bị nhiễm virusB. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗiC. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ sốD. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ sốCâu 14. Trong khi làm việc với Microsoft Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trướchết ta phải gõ :A. Dấu chấm hỏi(?)B. Dấu bằng(=)C. Dấu hai chấm (:)D. Dấu đôla ($)Câu 15. Trong Microsoft Excel, câu lệnh =MAX(7, 5, 2, 9, 3, 1,-7) có kết quả là:A. -7B. 19C. 9D. 1Câu 16. Trong Microsoft Excel, câu lệnh =MIN(6, 5,- 1, 2, 10, -4, 3, 1, -8) có kết quả là:A. 10B. 1C. -1D. -8Câu 17: Trong Microsoft Excel, tại ô A2 có giá trị chuỗi TINHOC. Tại ô B2 có công thức=LEFT(A2,3) thì nhận được kết quả:A. TINHOCB. HOCC. TID. TINCâu 18. Trong Microsoft Excel các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?A. $B1:$D10B. B$1:D$10C. B$1$:D$10$D. $B$1: $D$10Câu 19. Trong bảng tính Microsoft Excel, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu sốthỏa mãn một điều kiện cho trước?A. COUNTB. SUMC. SUMIFD. COUNTIFCâu 20. Trong Microsoft Excel, câu lệnh =AVERAGE(5,6,8,9) có giá trị là:A. 5B. 6C. 7D. 8Câu 21.2Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm môn MS Excel – lớp Tin BK13-14Câu 22. Để khởi động Excel ta chọn:A. Nhấp đúp trỏ chuột lên biểu tượng lối tắt của Excel.B. Nhấp chọn Start, Program, Microsoft Office, Excel.C. Từ mành hình Dos, gõ Excel.D. Câu a, b đúng.Câu 23. Trong Excel để mở tập tin có trong đĩa ta dùng:A. Chọn File, OpenB. Tổ hợp phím Ctrl + N.C. Tổ hợp phím Ctrl + O.D. Hai câu a và c đúngCâu 24. Theo mặt định ký tự dạng chuỗi được:A. Canh phải trong ôB. Canh trái trong ôC. Canh đều hai bênD. Canh giữa trong ôCâu 25. Theo mặt định ký tự dạng số đượcA. Canh phải trong ôB. Canh trái trong ôC. Canh đều hai bênD. Canh giữa trong ôCâu 26. Dữ liệu loại hàm bắt đầu bằng dấu:A. +B. =C. *D. $Câu 27. Để chọn toàn bộ bảng tính taA. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + AB. Di chuyển con trỏ chuột vào ô giao nhau củathanh tiêu đề dọc và thanh tiêu đề ngang rồi nhấp trái chuộtC. Câu a đúng, b saiD. Câu a và b đúngCâu 28. Trong Excel cho biết giá trị của công thức sau đây: =MID(“CAN THO”;2;1)A. CB. AC. ND. Tất cả đều saiCâu 29. Cho biết kết quả hàm RIGHT(LEFT(“TRUNG TAM TIN HOC”,4),3)A. TINB. HỌC1``C. TRUd. RUNCâu 30. Cho biết giá trị của công thức sau đây: = IF(6>7,8,”NLS”)A. Báo lỗiB. 8C. NLSD. Tất cả đều saiCâu 31. Cho biết giá trị của công thức sau đây: =MID(“CANTHO”,2)A. ANTHOB. Công thức có lỗi cú phápC. CAD. Tất cả đều saiCâu 32. Tính giá trị của biểu thức 2^3 + (2+12/2)/4 –53Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm môn MS Excel – lớp Tin BK13-14A. 5B. 2C. 0D. 6Câu 33. Muốn tính tổng của vùng E2:E8 với điều kiện là "máy tính" trong vùng dữ liệu A2:A8. Ta cócông thức nào:A. =Sumif(A2:A8,"máy tính")B. =Sumif(A2:A8,"máy tính",E2:E8)C. =Sumif(E2:E8,"máy tính",A2:A8)D. =Sumif(E2:E8,"máy tính")Câu 34. Nếu thí sinh đạt từ 5 điểm trở lên, thí sinh đó được xếp loại Đạt, ngược lại nếu dưới 5 điểm,thì xếp loại Không đạt. Theo bạn, công thức nào dưới đây thể hiện đúng điều này (Giả sử ô G6 đangchứa điểm thi)A.=IF(G6>=5,"Đạt") ELSE ("Không đạt”)B.=IF(G6

Từ khóa » Excel Lý Thuyết