Câu Hỏi ôn Tập Và đáp án Công Nghệ 6 - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Trung học cơ sở - phổ thông >>
- Lớp 6
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.18 KB, 22 trang )
NGÂN HÀNG CÂU HỎI CÔNG NGHỆ 6 – HK 1CHƯƠNG I: MAY MẶC TRONG GIA ĐÌNHBài 1: Các loại vải thường dùng trong may mặc (2T)Phần 1: Trắc nghiệm khách quanCâu 1: NB* MT: Biết được nguồn gốc các loại vải* Vải sợi nhân tạo được tạo thành từ:A. kén tằm, sợi lenB. chất xenlulo của gỗ,tre nứaC. một số chất hóa học từ dầu mỏ, than đáD. sợi bông, đay, lanh* ĐA: BCâu 2: NB* MT: Biết cách phân biệt các loại vải* Loại vải nào mặc bền, đẹp, thoáng mát, ít bị nhàu?A. Vải sợi bôngB. Vải tơ tằmC. Vải sợi pha D. Vải sợi tổng hợp* ĐA: CCâu 3: NB* MT: Biết cách phân biệt các loại vải* Vải sợi bông thuộc loại vải nào?A. Vải sợi nhân tạoC. Vải sợi phaB. Vải sợi hóa họcD. Vải sợi thiên nhiên* ĐA: DCâu 4: NB* MT: Biết cách phân biệt các loại vải* Vải sợi hóa học gồm:A. vải bông, vải tơ tằmC. vải sợi pha, vải sợi nhân tạoB. vải sợi nhân tạo, vải sợi tổng hợpD. vải tơ tằm, vải sợi tổng hợp* ĐA: BCâu 5: TH* MT: Hiểu được tính chất của các loại vải* Tính chất của vải sợi thiên nhiên:A. Có độ hút ẩm cao, ít bị nhàu, tro bóp dễ tanB. Có độ hút ẩm cao, dễ bị nhàu, tro bóp dễ tanC. Có độ hút ẩm thấp, không nhàu, tro bóp không tanD. Có độ hút ẩm thấp, dễ bị nhàu, tro vón cục* ĐA: BCâu 6: TH* MT: Hiểu được tính chất của các loại vải* Tính chất của vải sợi tổng hợp:A. Có độ hút ẩm cao, ít bị nhàu, tro bóp dễ tanB. Có độ hút ẩm cao, dễ bị nhàu, tro bóp dễ tanC. Có độ hút ẩm thấp, không nhàu, tro bóp không tanD. Có độ hút ẩm thấp, dễ bị nhàu, tro vón cục* ĐA: CCâu 7: VDT* MT: Xác định được nguồn gốc các loại vải* Chọn các từ hoặc cụm từ ( vải sợi nhân tạo; vải sợi tổng hợp; sợi nilon; dầumỏ, than đá; sợi visco; sợi polyeste; axetat; gỗ, tre, nứa) điền vào chổ …. cho phùhợp:- Dạng sợi nhân tạo được sử dụng nhiều là sợi ……(1)…….,……(2)……..,được tạo thành từ chất xelulo của ……(3)…………- Dạng sợi tổng hợp được sử dụng nhiều là ………(4)…….., ……(5)…………., được tổng hợp từ một số chất hóa học lấy từ……………(6)……..* ĐA: 1. sợi visco2. axetat3. gỗ, tre, nứa4. sợi nilon5. sợi polyeste6. dầu mỏ, than đáCâu 8: VDT* MT: Biết được cách phân biệt các loại vải* Để làm thử nghiệm một số loại vải, ta dựa vào tính chất nào dễ nhất?A. Độ nhàu của vải, độ vụn của troB. Độ co giãnC. Độ thấm nướcD. Độ nhàu của vải.* ĐA: APhần 2: Tự luậnCâu 1: TH* MT: Giải thích được tính chất của các loại vải* Vì sao người ta thích mặc áo vải bông, vải tơ tằm và ít sử dụng lụa nilon,vải polyeste vào mùa hè?* ĐA: Thích mặc vải bông, tơ tằm vì :Vải bông ,vải tơ tằm thuộc vải sợi thiên nhiên.Hai loại vải này có tình hút ẩm cao, mặc thoáng mát, thấm mồ hôi nênngười mặc cảm thấy dễ chịuKhông thích mặc vải nilon, polyeste vì:Vải nilon, polyeste thuộc vải sợi hóa học.Hai loại vải nàycó tính hút ẩm kém, mặc bí vì ít thấm mồ hôi nên ngườimặc cảm thấy khó chịuCâu 2: TH* MT: Giải thích về ưu điểm của vải sợi pha* Loại vải nào được sử dụng phổ biến trong may mặc hiện nay? Vì sao?* ĐA: Loại vải sợi pha là loại vải được dùng phổ biến nhất vì nó kết hợpđược ưu điểm bền, đẹp, ít nhàu, mặc thoáng mát, dễ giặt, nhanh khô, phù hợp vớikhí hậu, thị hiếu và điều kiện kinh tế của nước ta.Câu 3: VDC* MT: Biết phân biệt được các loại vải* Làm thế nào để phân biệt được vải sợi thiên nhiên và vải sợi hóa học?* ĐA: Dựa vào thao tác vò vải và đốt vải- Vải sợi thiên nhiên: độ nhàu nhiều, tro đốt dễ tan- Vải sợi hóa học: vải sợi nhân tạo ít nhàu, tro bóp dễ tan; vải sợi tổng hợpkhông nhàu, tro bóp không tanCâu 4: VDC* MT: Giải thích được ảnh hưởng của việc sản xuất vải đến môi trường* Để tạo ra được các sản phẩm vải may mặc, chúng ta đã tác động đến môitrường như thế nào? Làm thế nào để bảo vệ môi trường?* ĐA: Dù là chế tạo vải sợi thiên nhiên hay vải sợi tổng hợp, chúng ta đều đãtác động đến môi trường, cụ thể như sau:- Trồng cây bông, đay, gai…nếu trong thời kì phun thuốc trừ sâu phòng bệnh,chúng ta đã làm ô nhiễm môi trường, không khí- Nuôi tằm, trong quá trình ươm tơ, chúng ta đã thải ra môi trường 1 lượngkhói- Khai thác dầu mỏ, than đá, khai thác gỗ…làm cạn dần nguồn tài nguyênthiên nhiên của đất nướcMuốn bảo vệ môi trường khỏi những tác hại đó, chúng ta cần thực hiện:- Trồng, chăm sóc cây trồng kịp thời, đúng kĩ thuật để hạn chế phải phunthuốc trừ sâu bệnh- Khai thác nguyên liệu, nhiên liệu có kế hoạch, không khai thác bừa bãi, lãngphí, thực hiện an toàn lao động.Bài 2: Lựa chọn trang phục (3T)Phần 1: TNKQCâu 1: NB* MT: Nêu được trang phục là gì?* Trang phục bao gồm:A. các loại áoB. các loại quầnC. giày dépD. các loại quần áo và vật dụng đi kèm* ĐA: DCâu 2: NB* MT: Biết được thế nào là mặc đẹp?* Mặc đẹp là mặc quần áo như thế nào?A. Thật mốtC. Đắt tiềnB. Phù hợp với vóc dáng, lứa tuổiD. May cầu kỳ* ĐA: BCâu 3: NB* MT: Các vật dụng quan trọng nhất trong trang phục là gì?Các vật dụng quan trọng nhất trong trang phục là :A. các loại áoB. các loại quầnC. giày dépD. các loại quần áo* ĐA: DCâu 4: NB* MT: Biết cách chọn vải phù hợp với vóc dáng* Vải có màu xanh phấn phù hợp với vóc dáng:A. người mậpB. Người gầy, caoC. người béD. Người thấp, bé* ĐA: BCâu 5: NB* MT: Biết chọn kiểu may phù hợp với vóc dáng* Người gầy, cao nên chọn kiểu may:A. dọc theo thân áoB. ngang thân áoC. tay chéoD. may vừa sát cơ thể* ĐA: BCâu 6: NB* MT: Biết cách chọn vải, kiểu may phù hợp với lứa tuổi* Loại vải có màu sắc tươi sáng, vải dệt kim, kiểu may đơn giản phù hợp vớilứa tuổi nào nhất?A. trẻ emB. người giàC. người trung niênD. người già, thanhniên* ĐA: ACâu 7: NB* MT: Biết cách chọn vải phù hợp cho trẻ em* Quần áo trẻ sơ sinh nên chọnA.Vải sợi phaC.Vải sợi hóa họcB.Vải sợi tổng hợpD.Vải bông, màu tươi sáng* ĐA: DCâu 8: TH* MT: Hiểu được cách chọn các loại trang phục* Trang phục như thế nào phù hợp với trẻ em?A. Màu sắc tươi sáng, rực rỡB. Màu sẫm, vải dàyC. Màu tím than, vải mỏngD. Màu sáng, vải dày* ĐA: ACâu 9: TH* MT: Hiểu được cách chọn vải có màu sắc hoa văn để may áo cho ngườibéo tạocảm giác gầy đi, cao lên* Chọn vải có màu sắc hoa văn như thế nào để may áo cho người béo tạocảm giácgầy đi, cao lên là?A. Màu tối, mặt vải trơn, kẻ sọc ngangB. Màu sáng, mặt vải trơn, kẻ sọcdọcC. Màu tối, mặt vải trơn, kẻ sọc dọcD. Màu sáng, mặt vải trơn, kẻ sọcngang* ĐA: CCâu 11: TH* MT: Phân tích được cách lựa chọn trang phục phù hợp* Hãy đánh dấu( x) vào cột Đ những câu em cho là đúng và vào cột S những câu em cholà sai:Nội dung1. Nên chọn những vật dụng đi kèm cho mỗi bộ quần áo2. Người béo, thấp nên mặc áo tay chéo, cổ có bèo dún,vải sọc ngang.ĐS3. Người cao, gầy nên chọn vải màu sáng, hoa to, kiểutay bồng4. Nên chọn vật dụng đi kèm (mũ, khăn quàng, tất, giàydép…)phù hợp với nhiều bộ trang phục* ĐA: 1. S, 2. S, 3. Đ, 4. ĐCâu 12: VDC* MT: Hiểu được cách lựa chọn trang phục* Em hãy sử dụng những cụm từ thích hợp nhất từ cột B nối với cột A.Cột AĐápCột Bán1. Trang phục có chức nănga. chú ý thời điểm sử dụng để mặc2. Vải có màu tối, kẻ sọccho phù hợp.dọc, hoa nhỏ làm cho ngườib. có màu trùng với một trong cácmặcmàu chính của vải hoa.3. Người gầy nên mặcc. có vẻ béo ra4. Quần áo trẻ sơ sinh, tuổid. bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho conmẫu giáongười.5. Tuổi thanh, thiếu niêne. vải có màu sáng, kẻ sọc ngang, hoathích hợp với nhiều loại vảito.và kiểu trang phục nhưngf. nên chọn vải bông, màu tươi sángcầng. có vẻ gầy đi .* ĐA: 1. d, 2. g, 3. e, 4. f, 5. aCâu 13: VDT* MT: Phân loại được các loại trang phục theo công dụng* Phân loại trang phục theo công dụng gồm:A. trang phục mùa lạnh, trang phục trẻ emB. trang phục mùa nóng, trang phục lễ hộiC. trang phục mặc lót, trang phục thể thaoD. trang phục lễ hội, trang phục trẻ em* ĐA: CCâu 14: VDT* MT: Biết cách chọn vải, kiểu may phù hợp với vóc dáng* Cách lựa chọn vải, kiểu may phù hợp với vóc dáng người mặc như thế nàolà phù hợp?A. Người cao, gầy: vải màu sáng, hoa to, vải thô xốp, kiểu tay bồngB. Người cao, gầy: vải màu sáng, hoa nhỏ, vải bóng láng, kiểu thụngC. Người thấp, béo: vải màu tối, hoa to, vải trơn, kiểu thụngD. Người thấp, béo: vải màu tối, hoa nhỏ, vải bóng láng, kiểu tay bồng* ĐA: APhần 2: Tự luậnCâu 1: TH* MT: Giải thích được thế nào là mặc đẹp* Thế nào là mặc đẹp?* ĐA: Mặc đẹp là mặc áo quần phù hợp với vóc dáng,lứa tuổi, nghề nghiệpcủa bản thân, phù hợp với công việc và hoàn cảnh sống đồng thời phải biết cáchứng xử khéo léo, thông minh.Câu 2: VDC* MT: Giải thích được vì sao mặc đẹp không hoàn toàn phụ thuộc vào kiểumốt và giá tiền trang phục* Mặc đẹp có hoàn toàn phụ thuộc vào kiểu mốt và giá tiền trang phụckhông? Vì sao?* ĐA: - Mặc đẹp không hoàn toàn phụ thuộc vào kiểu mốt và giá tiền trangphục- Vì nếu mặc giản dị nhưng may khéo, vừa vặn, sạch sẽ và có hình thể cânđối, cách ứng xử lịch sự thì vẫn cho là “mặc đẹp”.Câu 3: TH* MT: Hiểu được màu sắc, hoa văn, chất liệu vải ảnh hưởng đến vóc dángngười mặc* Màu sắc, hoa văn, chất liệu vải có ảnh hưởng như thế nào đến vóc dángngười mặc? Hãy nêu ví dụ.* ĐA: Màu sắc, hoa văn, chất liệu vải có thể làm cho người mặc có vẻ gầy đihoặc béo lên; cũng có thể làm cho họ duyên dáng xinh đẹp hơn hoặc buồn tẻ, kémhấp dẫn hơnVD: - Vải tạo cảm giác gầy đi, cao lên: vải mềm, màu tối; mặt vải trơn,phẳng, mờ đục; kẻ sọc dọc, hoa văn nhỏ.- Vải tạo cảm giác béo ra, thấp xuống: màu sáng; mặt vải bóng láng, thô xốp;kẻ sọc ngang, hoa to.Câu 4: VDC* MT: Vận dụng kiến thức đã học để lựa chọn trang phục phù hợp.*Từ kiến thức đã học, em hãy nêu ý kiến của mình về cách lựa chọn vải maymặc cho từng dáng người: người cân đối; người cao, gầy; người thấp, bé; ngườibéo, lùn.* ĐA:+ Người cân đối: thích hợp với nhiều loại trang phục, cần chọn màu sắc, hoavăn phù hợp với lứa tuổi.+ Người cao, gầy: cần chọn vải màu sáng, hoa to, kẻ ngang; chất liệu vải thô,xốp; tay bồng.+ Người thấp bé: chọn màu sáng, may vừa người+Người béo, lùn: chọn vải trơn, màu tối, hoa nhỏ, kẻ dọc; đường may dọc.Câu 5: TH* MT: Hiểu được cách chọn vải, kiểu may phù hợp với lứa tuổi* Cách chọn vải, kiểu may như thế nào là phù hợp với lứa tuổi ?*ĐA:- Trẻ sơ sinh đến tuổi mẫu giáo: vải mềm, thấm mồ hôi, màu sắc tươi sáng,hình vẽ sinh động, kiểu may đẹp, rộng rãi.- Thanh, thiếu niên: có nhiều kiểu trang phục theo sở thích, tính cách. Cần sửdụng trang phục đúng lúc, đúng chỗ.- Người đứng tuổi: màu sắc, hoa văn, kiểu may trang nhã, lịch sự.Câu 6: VDC* MT: Biết cách tạo nên sự đồng bộ về trang phục khi lựa chon trang phụccho bản thân* Theo em, làm thế nào để có sự đồng bộ về trang phục? Nêu ví dụ* ĐA: - Các vật dụng đi kèm như mũ, khăn, giày dép, túi xách, thắt lưng…phải phù hợp với màu sắc, hình dáng của quần áo để tạo nên sự đồng bộ của trangphục. Nên chọn những vật dụng có thể đi kèm nhiều loại quần áo.VD: - Khăn quàng có màu sắc hài hòa hoặc tương phản với màu áo- Mũ cần chọn vừa đầu, màu sắc hợp với nhiều loại áo quần- Giày dép cần chọn đúng số, phù hợp với hoạt động; màu sắc và kiểu dánghợp với áo quần.Bài 4: Sử dụng và bảo quản trang phục (2T)Phần 1: TNKQCâu 1: NB* Biết cách chọn vải phù hợp với hoạt động* Trang phục phù hợp mặc đi học là:A. vải pha, kiểu may đơn giản, màu sẫmB. vải pha, kiểu may đơn giản, màu sángC. vải sợi bông, kiểu may cầu kì, màu sẫmD. vải sợi tổng hợp, may cầu kì, màu sáng* ĐA: BCâu 2: NB* MT: Biết cách phối hợp trang phục* Chọn màu vải để may quần hợp với tất cả màu của áo là:A. màu đen, màu tímB. màu đỏ, màu xanhC. màu đen, màu trắngD. màu trắng, màu vàng* ĐA: CCâu 3: TH* MT: Hiểu được cách sử dụng trang phục phù hợp với hoạt động* Trang phục nào sau đây phù hợp khi đi lao động?A. Vải sợi bông, màu sáng, giày ba taC. Vải tơ tằm, màu sẫm, giày caogótB. Vải sợi bông, màu sẫm, dép thấpD. Vải sợi pha, màu sáng, giàyda* ĐA: BCâu 4: VDT* MT: Biết phối hợp trang phục phù hợp* Em hãy phối hợp vải hoa văn với vải trơn như thế nào là phù hợp?A. Chọn mặc áo và quần có 2 dạng hoa văn khác nhauB. Chọn mặc áo vải hoa và quần kẻ sọcC. Chọn mặc áo vải hoa và quần vải trơn có màu trùng với màu chính của vảihoaD. Chọn mặc áo vải hoa và quần vải trơn màu khác với màu chính của vảihoa* ĐA: CCâu 5: NB* MT: Biết được các khâu bảo quản trang phục* Bảo quản trang phục gồm những công việc nào?A. Giặt, phơiB. Giặt, phơi; ủiC. Giặt, phơi; ủi; cất giữD. Giặt, phơi; cất giữ* ĐA: CCâu 6: NB* MT: Biết được quy trình ủi quần áo* Quần áo bằng vải sợi bông nên là(ủi) ở nhiệt độ:A. lớn hơn 1600CB. 1200C. nhỏ hơn 1200C* ĐA: DCâu 7: THD. nhỏ hơn 1600c* MT: Hiểu được* Hãy đánh dấu( x) vào cột Đ những câu em cho là đúng và vào cột S những câu em cholà sai:Nội dungĐS01. Quần áo bằng vải sợi bông là (ủi) ở nhiệt độ 160 C2. Các loại áo quần bằng vải tơ tằm không cần là (ủi)thường xuyên vì chúng ít bị nhàu3. Bảo quản trang phục là việc làm không cần thiết tronggia đình4. Sau khi giặc sạch, phơi khô cần cất giữ trang phục ởnơi khô ráo, sạch sẽCâu 8: VDT* MT: Xác định được nhiệt độ phù hợp với loại vải khi là (ủi)* Em hãy sử dụng những cụm từ thích hợp nhất từ cột B nối với cột A.Cột A (Loại vải)ĐápCột B (Nhiệt độ phù hợp khi làán(ủi))1. Vải bông, lanh1.a.< 120 C2. Vải tơ tằm2.b.= 160 C3. Vải sợi tổng hợp3.c.< 160 C4. Vải pha4.d.> 160 C* ĐA: 1. b, 2. a, 3. a, 4. cPhần 2: TLCâu 1: TH* MT: Hiểu được vì sao phải sử dụng trang phục hợp lí* Vì sao phải sử dụng trang phục hợp lí?* ĐA: Sử dụng trang phục phù hợp với hoạt động, công việc và hoàn cảnh xãhội có ý nghĩa rất quan trọng đối với kết quả công việc và thiện cảm của mọi ngườiđối với mình.Câu 2: VDC* MT: Nêu được cách chọn trang phục khi đi lao động* Khi đi lao động em mặc quần áo như thế nào? Vì sao em có cách chọn đó?* ĐA: + Vải sợi bông: thấm mồ hôi+ Màu sẫm: không sợ bẩn dính vào quần áo+ Đơn giản, rộng: dễ hoạt động+ Đi dép thấp, giày ba ta: dễ đi lại, làm việcCâu 3: TH* MT: Hiểu được các khâu bảo quản trang phục và tác dụng của các côngviệc đó.* Bảo quản trang phục gồm các công việc chính nào ? Hãy cho biết tác dụngcủa việc bảo quản trang phục đúng kĩ thuật?* ĐA: Bảo quản trang phục gồm 3 công việc chính: giặt, phơi; là (ủi)và cấtgiữ. Bảo quản trang phục đúng kĩ thuật sẽ giữ được vẻ đẹp, độ bền của trang phụcvà tiết kiệm được chi tiêu cho may mặc.Câu 4: VDC* MT: Nêu được quy trình giặt quần áo* Hãy nêu quy trình giặt quần áo mà em đã thực hiện trong gia đình mình?* ĐA: - Lấy các đồ vật còn sót lại trong túi áo, túi quần ra.- Tách riêng quần áo sáng màu và quần áo màu.- Ngâm quần áo 10-15 phút trong nước lã trước khi vò xà phòng.- Vò kĩ bằng xà phòng những chỗ bẩn(cổ áo, cổ tay, gấu áo quần…) rồi ngâm15-30 phút.- Giũ quần áo nhiều lần bằng nước sạch.- Vắt kĩ và phơi.Chương II. TRANG TRÍ NHÀ ỞBài 8: Sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ởPhần 1: TNKQCâu 1: NB* MT: Biết được cách phân chia các khu vực sinh hoạt trong gia đình*Căn cứ vào hoạt động bình thường của mỗi gia đình, nơi ở thường có khuvực chỗ ngủ nghỉ được bố trí:A. rộng rãi, thoáng mát đẹpB. trang trọngC. riêng biệt, yên tĩnhD. kín đáo, an toàn* ĐA: CCâu 2: NB* MT: Biết được cách phân chia các khu vực sinh hoạt trong gia đình* Căn cứ vào hoạt động bình thường của mỗi gia đình, nơi ở thường có khuvực tiếp khách, thờ cúng được bố trí:A. rộng rãi, thoáng mát đẹpB. trang trọngC. riêng biệt, yên tĩnhD. kín đáo, an toàn* ĐA: BCâu 3: NB* MT: Biết cách xử lí nếu nhà chậtNếu nhà chật chúng ta cần bố trí nhà hợp lí là* Căn cứ vào hoạt động bình thường của mỗi gia đình, nơi ở thường có khuvực tiếp khách, thờ cúng được bố trí:A. Dùng bình phong, màn chắn gió phân chia các khu vực sinh hoạtB. Để tự nhiênC. Xây tường băng bê tôngD. Dùng vách gỗ để ngănphòng* ĐA: ACâu 4: NB* MT: Cách mua sắm vật dụng đối với nhà ở Đồng bằn Sông Cửu LongCách mua sắm vật dụng đối với nhà ở Đồng bằn Sông Cửu Long:A. Vật nặng( như gỗ)B. Vật to lớn ( như gỗ)C. Vật đắt tiền ( như gỗ)D. Vật gọn nhẹ, dễ di dời( như tre,nhựa)* ĐA: DCâu 5: TH* Hiểu được cách phân chia các khu vực sinh hoạt trong gia đình* Điền Đ vào chữ cái trước câu mà em cho là đúng :A. Nhà ở bảo vệ con nguời tránh khỏi những ảnh hưởng xấu của thiên nhiênB. Trong ngôi nhà chật không cần phải phân chia các khu vực sinh hoạtC. Khu vực bếp cần tách riêng với chổ ăn uốngD. Chổ để xe, nhà không cần bố trí nơi kín đáo, chắc chắn, an toàn* ĐA: A.Câu 6: VDT* MT: Giải thích được cách sắp xếp đồ đạc trong khu vực sinh hoạt ở ngôinhà* Làm thế nào để vẫn sống thoải mái trong nhà ở một phòng?A. Dùng đồ đạc có nhiều công dụngB. Không cần phân chia các khu vực sinh hoạtC. Sắp xếp đồ đạc vào một nơi nhất địnhD. Kê đồ đạc ngay lối đi để tiết kiệm diện tích phòng* ĐA: ACâu 7: VDT* MT: Nhận biết đặc điểm nhà ở Đồng bằng sông Cữu Long: Nêu đặc điểm nhà ở Đồng bằng sông Cữu Long?A. Phần lớn làm tạm bợ, sơ sài, ít đồ đạcB. Phần lớn làm tạm bợ, sơ sài,C. Sơ sài, ít đồ đạcD. Kiên cố* ĐA: APhần 2: TLCâu 1: TH* MT: Giải thích vì sao con người cần nhả ở* Vì sao con người cần nhà ở?* ĐA: Vì nhà ở là nơi trú ngụ của con người, bảo vệ con người tránh khỏinhững ảnh hưởng xấu của thiên nhiên, xã hội và là nơi đáp ứng các nhu cầu về vậtchất và tinh thần cho con ngườiCâu 2: VDC* MT: Xác định được các khu vực chính của nhà ở và cách sắp xếp đồ đạccho từng khu vực ở nhà em* Hãy nêu các khu vực chính của nhà ở và cách sắp xếp đồ đạc cho từng khuvực ở nhà em* ĐA: - Chỗ sinh hoạt chung, tiếp khách: rộng rãi, thoáng mát, đẹp- Chỗ thờ cúng: trang trọng- Chổ ngủ, nghỉ: riêng biệt, yên tĩnh- Chỗ ăn uống: bố trí gần bếp hoặc kết hợp trong bếp- Khu vực bếp: sáng sủa, sạch sẽ, có đủ nước sạch và thoát nước tốt- Khu vệ sinh: kết hợp với nơi tắm giặt- Chỗ để xe, nhà kho: bố trí nơi kín đáo, chắc chắn, an toànBài 10. GIỮ GÌN NHÀ Ở SẠCH SẼ, NGĂN NẮPPhần 1: TNKQCâu 1: NB* MT: Biết được sự cần thiết phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp* Em hãy tìm từ thích hợp để diền vào chổ trống cho đủ nghĩa những câu sau:( làm tăng vẻ đẹp, sức khỏe, tiết kiệm, nhu cầu, tinh thần)Nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp sẽ đảm bảo………1………cho các thành viên tronggia đình, ……2………..thời gian dọn dẹp, tìm một vật dụng cần thiết và………3……cho nhà ở.* ĐA: 1. sức khỏe, 2. tiết kiệm, 3. làm tăng vẻ đẹpCâu 2: NB* MT: Biết được Cách treo tranh ảnhCách treo tranh ảnhA. vừa tầm mắt, ngay ngắnB. ngay ngắnC. vừa tầm mắtD. Thích đâu treo đóĐA: ACâu 3: TH* MT: Hiểu được tác hại của nhà ở lộn xộn, thiếu vệ sinh* Nhà ở lộn xộn, thiếu vệ sinh sẽ:A. đảm bảo sức khỏe cho các thành viên trong gia đìnhB. cảm giác khó chịu, làm việc không có hiệu quảC. dễ đau ốm do môi trường bị ô nhiễm, bụi bẩnD. 2 câu B và C* ĐA: DCâu 4: VDC* MT: Xác định được công dụng của mànhA. Che khuất, mành còn làm tăng vẻ đẹp cho căn nhà.B. Làm tăng vẻ đẹp cho căn nhà.C. Che bớt nắng, gió,D. Ngoài công dụng che bớt nắng, gió, che khuất, mành còn làm tăng vẻ đẹpcho căn nhà.* ĐA: DPhần 2: TLCâu 5: TH* MT: Nêu được các công việc cần làm để giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp* Em phải làm gì để giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp?* ĐA: - Cần có nếp sống sạch sẽ, ngăn nắp:- Tham gia các công việc giữ vệ sinh nhà ở:Câu 6: VDC* MT: Cách chọn tranhCách chọn tranha) Nội dung trang ảnh:Tuỳ thuộc ý thích chủ nhân và điều kiện kinh tế gia đình.Màu sắc của tranh ảnh:Phù hợp với màu tường màu đồ đạc trong nhà.Bài 11: TRANG TRÍ NHÀ Ở BẰNG MỘT SỐ ĐỒ VẬTPhần 1: TNKQCâu 1: NB* MT: Biết cách trang trí tranh ảnh* Kích thước của tranh ảnh phải cân xứng với:A. tường nhàB. cửaC. bàn ghếD. màu đồ đạc* ĐA: ACâu 2: NB* MT: Biết vai trò của gương trong trang trí nhà ở*Ngoài công cụ để soi và trang trí, gương còn tạo cảm giác làm cho cănphòng:A. thoải mái, dễ chịuB. sáng sủa, rộng rãiC. tăng vẻ đẹp cho căn nhàD. che khuất cho căn phòng* ĐA: BCâu 3: VDC* MT: Em hãy nêu những chất liệu làm mành mà em biết?A. Bằng tre, trúc, nhựa, vỏ ốc, hạt cườmB. Bằng hạt cườmC.Bằng gỗD. Bằng pê tông* ĐA: APhần 2: TLCâu 1: TH* MT: Hiểu được cách sử dụng tranh ảnh trong trang trí nhà ở* Em hãy nêu cách chọn và sử dụng tranh ảnh để trang trí nhà ở* ĐA: - Cách chọn tranh ảnh:+ Nội dung tranh ảnh+ Màu sắc tranh ảnh+ Kích thước tranh ảnh- Cách trang trí tranh ảnh:+ Vị trí treo tranh ảnh trang trí tùy theo ý thích của mỗi gia đình: có thể treotranh ảnh trên khoảng trống của tường, ở phía trên tràng kỉ, kệ, đầu giường…+ Nên treo tranh vừa tầm mắt, ngay ngắn. CHú ý không để dây treo lộ rangoài. Không nên treo quá nhiều tranh ảnh rải rác trên 1 bức tường.Câu 2: VDC* MT: Chọn vải may rèm:Chọn vải may rèm:- Màu sắc rèm cửa phải hài hòa với màu tường-Chất liệu vải rèm cửa đa dạng, là những loại vải có độ bền, rủ, vải mỏngBài 12: TRANG TRÍ NHÀ Ở BẰNG CÂY CẢNH VÀ HOAPhần 1: TNKQCâu 1: NB* MT: Biết một số loại cây cảnh trong trang trí nhà ở* Cây cảnh nào chỉ có lá?A. Vạn niên thanh, lưỡi hổB. Cây hoa lan, dương xỉC. Cây tùng, cây sứD. Cây phát tài, cây râm bụt* ĐA: ACâu 2: TH* MT:Hãy đánh dấu (x) vào cột Đ những câu đúng và vào cột S những câu sai:(1đ)Nội dungĐS1. Cây cảnh góp phần làm trong sạch không khí2. Hoa trang trí trên bàn ăn, bàn tiếp khách nên chọn dạng bìnhcao, cắm dạng nghiêng, ít hoa3. Hoa khô được sử dụng trang trang trí nhà ở vì giá tiền rẻ4. Dùng cây cảnh và hoa trang trí nhà ở làm cho con ngườicảm thấy gần gũi với thiên nhiên.Phần 2: TLCâu 1: VDC* MT: Giải thích vì sao trang trí nhà ở bằng hoa tươi, hoa giả, hoa khô* Em thích trang trí nhà mình bằng hoa tươi, hoa giả hay hoa khô? Vì sao?* HS giải thíchCâu 2: TH* MT:* Có những loại hoa nào dùng trong trang trí? Loại hoa nào được sử dụngnhiều hiện nay? Vì sao?* ĐA: Có những loại hoa nào dùng trong trang trí là: hoa tươi, hoa khô vàhoa giả.Loại hoa được sử dụng nhiều hiện nay là hoa giả, vì: hoa giả tương đối bền,có nhiều màu sắc, đa dạng, đẹp như hoa thật, nhiều loại hoa giả có thể làm sạch lạiđược, giá tiền vừa phải…Bài 13. CẮM HOA TRANG TRÍPhần 1: TNKQCâu 1: NB* MT: Biết cách chọn hoa và bình cắm phù hợp* Chọn hoa và bình cắm như thế nào là phù hợp?A. Hoa hồng phải cắm ở bình caoC. Hoa cúc phải cắm ở bình caoB. Hoa súng phải cắm ở bình thấpD. Hoa huệ phải cắm ở bình thấp* ĐA: BCâu 2: TH* Khi cắm hoa trang trí tủ, kệ sách nên chọn dạng nào là phù hợp?A. Dạng thẳng, bình cao, ít hoaC. Dạng tỏa tròn, bình thấp, nhiềuhoaB. Dạng tỏa tròn, bình cao, nhiều hoahoa* ĐA: AD. Dạng nghiêng, bình cao, nhiềuPhần 2: TLCâu 1: TH* MT: Hiểu được các nguyên tắc cơ bản khi cắm hoa* Em hãy trình bày các nguyên tắc cơ bản khi cắm hoa* ĐA: - Chọn hoa và bình cắm phù hợp về hình dáng và màu sắc- Sự cân đối về kích thước giữa cành hoa và bình cắm- Sự phù hợp giữa bình hoa và vị trí cần trang trí
Tài liệu liên quan
- CÂU hỏi ôn tập môn QUẢN lý CÔNG NGHỆ
- 22
- 3
- 38
- Câu hỏi ôn tập và đáp án môn Hoá học Môi trường
- 47
- 9
- 53
- Một số câu hỏi ôn tập và đáp án môn đường lối cách mạng của ĐCSVN
- 41
- 7
- 145
- Câu hỏi ôn thi và đáp án môn đạo đức học mác lê nin 2
- 10
- 3
- 3
- câu hỏi ôn thi và đáp án môn đạo đức học - mác lê nin 2
- 10
- 2
- 3
- Câu hỏi ôn thi và đáp án môn đạo đức học mác lê nin 1
- 19
- 6
- 10
- Câu hỏi ôn thi và đáp án môn Quản trị doanh nghiệp
- 43
- 6
- 10
- câu hỏi ôn tập và đáp án môn lập và quản lý dự án đầu tư
- 35
- 15
- 124
- Câu hỏi ôn tập và đáp án môn giao dịch và đàm phán kinh doanh
- 9
- 5
- 88
- triết học câu hỏi ôn tập và đáp án
- 66
- 1
- 0
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(127.5 KB - 22 trang) - Câu hỏi ôn tập và đáp án công nghệ 6 Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Nguyên Liệu Sản Xuất Vải Sợi Thiên Nhiên Là * A. Sợi Bông B. Than đá C. Dầu Mỏ D. Tất Cả Các đáp án
-
Trắc Nghiệm Công Nghệ 6 Chương 3 (có đáp án) - Haylamdo
-
Các Loại Vải Thường Dùng Trong May Mặc | Chân Trời Sáng Tạo
-
Câu 2 Trang 31 SBT Công Nghệ 6 - Chân Trời Sáng Tạo
-
Trắc Nghiệm Công Nghệ 6 Bài 8 (có đáp án): Các Loại Vải Thường ...
-
Trắc Nghiệm Công Nghệ 6 Bài 6 (có đáp án): Các Loại Vải Thường ...
-
Nguyên Liệu Sản Xuất Vải Sợi Thiên Nhiên Là: - Hoc24
-
Nguyên Liệu Sản Xuất Vải Sợi Thiên Nhiên Là: A.Sợi Tơ Tằm B.Tre C ...
-
[Cánh Diều] Trắc Nghiệm Công Nghệ 6 Bài 8: Các Loại Vải Thường ...
-
[CTST] Trắc Nghiệm Công Nghệ 6 Bài 4: Thực Phẩm Và Dinh Dưỡng
-
Giúp Mik 5 Câu Nhé! Cảm ơn ạ! Câu Hỏi 374679
-
Phơi Quần Áo Màu Sẫm Như Thế Nào Là Phù Hợp ? A. Trong Bóng Tối ...
-
Những Nguyên Liệu Làm Nên Vải Sợi Thiên Nhiên - Rosy Belle
-
Trắc Nghiệm Bài 8: Các Loại Vải Thường Dùng Trong May Mắc
-
Vải Sợi Nhân Tạo Có Nguồn Gốc Từ đâu? - HOC247