Câu Hỏi Trắc Nghiệm Access Có đáp án Phần 15
Có thể bạn quan tâm
Tạo tài khoản Doctailieu
Để sử dụng đầy đủ tính năng và tham gia cộng đồng của chúng tôi Tạo tài khoảnTạo tài khoản với Facebook Google AppleKhi bấm tạo tài khoản bạn đã đồng ý với quy định của tòa soạnLấy lại mật khẩuNhập Email của bạn để lấy lại mật khẩu Lấy lại mật khẩu Trang chủTrắc nghiệm IT TestTrắc nghiệm môn Tin học văn phòng IT Test
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Access có đáp án phần 15 bao gồm những câu hỏi trắc nghiệm access đầy đủ nội dung cả lý thuyết và thực hành access
Danh sách câu hỏi Đáp ánCâu 1.Khi tạo cấu trúc bảng, tên trường được nhập vào cột.
A. Field name. B. Data type C. Field size D. Format Câu 2. Mỗi đối tượng của Access có các chế độ làm việc là: A. Thiết kế và cập nhật B. Trang dữ liệu và thiết kế C. Thiết kế và bảng D. Chỉnh sửa và cập nhật Câu 3. Trong CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới bằng cách tự thiết kế, thì thao tác thực hiện nào sau đây là đúng. A. Table – Create Table in design view B. Query – Create Query in design view C. Form – Create Form in design view D. Report – Create Report in design view Câu 4. Trong CSDL đang làm việc, để tạo một biểu mẫu mới bằng cách làm theo trình thuật sĩ , thì thao tác thực hiện nào sau đây là đúng. A. Table – Create Table by using wizard B. Query – Create Query by using wizard C. Form – Create Form by using wizard D. Report – Create Report by using wizard Câu 5. Dữ liệu của CSDL được lưu trữ ở A. Query B. Form C. Table D. Report Câu 6. Dữ liệu kiểu logic trong Microsoft Access được ký hiệu là: A. Autonumber B. Text C. Yes/No D. Number Câu 7. Khi làm việc với bảng. Ở chế độ Design, khi thực hiện thao tác lệnh Insert Row là ta đang thực hiện công việc nào sau đây? A. Chèn thêm bảng B. Chèn thêm cột C. Chèn thêm bản ghi D. Chèn thêm trường Câu 8.Sau khi thiết kế bảng, nếu ta không chọn khóa cho bảng thì
A. Access tự động tạo khóa chính cho bảng B. Access không cho lưu C. Access không cho nhập dữ liệu D. Thoát khỏi Access. Câu 9. Phần mở rộng của các tệp được tạo bởi Microsoft Access là A. XLS B. DOC C. MDB D. PAS Câu 10.Truy vấn dữ liệu có nghĩa là
A. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa B. Cập nhật dữ liệu C. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu D. In dữ liệu. Câu 11.Để thực hiện liên kết dữ liệu ta chọn thao tác nào sau đây
A. Tools – Relationships B. Insert – Relationships C. Edit – Relationships D. File – Relationships Câu 12. Trong các chức năng sau, chức năng nào không phải là chức năng của hệ quản trị CSDL. A. Cung cấp cách tạo lập CSDL B. Cung cấp cách quản lý tệp C. Cung cấp cách cập nhật, tìm kiếm và kết xuất thông tin D. Cung cấp công cụ kiểm soát việc truy cập vào CSDL Câu 13. Khi làm việc với bảng, ở chế độ Data sheet, khi thực hiện thao tác lệnh Insert /Columns là ta đang thực hiện công việc nào sau đây? A. Chèn thêm dòng B. Chèn thêm cột C. Chèn thêm bản ghi D. Chèn thêm trường Câu 14. Trong Microsoft Access, một CSDL thường là A. Một tệp B. Tập hợp các bảng có liên quan với nhau C. Một sản phẩm phần mềm D. Một văn bản. Câu 15. Độ rộng của trường có thể được thay đổi ở đâu A. Trong chế độ thiết kế nbsp; B. Trong chế độ trang dữ liệu C. Không thể thay đổi được D. Có thể thay đổi bất cứ ở đâu. Câu 16. Các đối tượng cơ bản trong Access là: A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi. B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo. C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo D. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo. Câu 17. Đối tượng nào không dùng để cập nhật dữ liệu: A. Báo cáo; B. Bảng; C. Biểu mẫu; D. Mẫu hỏi; Câu 18. Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là : A. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu B. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa C. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số D. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu Câu 19. Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để : A. Nhập dữ liệu B. Sửa cấu trúc bảng C. Lập báo cáo D. Tính toán cho các trường tính toán Câu 20. Trên Table ở chế độ Design, thao tác chọn Edit à Delete Rows? A. Hủy khoá chính cho trường hiện tại. B. Xoá trường hiện tại C. Tạo khoá chính cho trường hiện tại D. Thêm trường mới vào trên trường hiện tại Câu 21. Khi một Field trên Table được chọn làm khoá chính thì? A. Giá trị dữ liệu trên Field đó được trùng nhau B. Giá trị dữ liệu trên Field đó không được trùng nhau C. Giá trị dữ liệu trên Field đó bắt buộc là kiểu Text D. Không có khái niệm khoá chính Câu 22. Trong bảng chọn objects. Ngăn Table, thao tác Right/clickàtên table, chọnà Rename? A. Đổi tên table vừa chọn B. Nhập dữ liệu cho table C. Xoá table D. Chỉnh sửa cấu trúc cho table Câu 23. Trên Table ở chế độ Datasheet View, chọn Edit $\to $ Delete Record $\to $ Yes? A. Xoá trường khoá chính (Primary key) B. Xoá Table đang xử lý C. Xoá trường chứa con trỏ D. Xoá bản ghi chứa con trỏ Câu 24. Trên Table ở chế độ Datasheet View, biểu tượng
trên thanh công cụ? A. Lọc dữ liệu theo mẫu B. Huỷ bỏ lọc C. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn D. Lưu (Save) lại nội dung sau khi lọc đáp án Câu hỏi trắc nghiệm Access có đáp án phần 15
| Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
|---|---|---|---|
| Câu 1 | A | Câu 13 | B |
| Câu 2 | B | Câu 14 | B |
| Câu 3 | A | Câu 15 | A |
| Câu 4 | C | Câu 16 | C |
| Câu 5 | C | Câu 17 | A |
| Câu 6 | C | Câu 18 | A |
| Câu 7 | D | Câu 19 | A |
| Câu 8 | A | Câu 20 | B |
| Câu 9 | C | Câu 21 | B |
| Câu 10 | C | Câu 22 | A |
| Câu 11 | A | Câu 23 | D |
| Câu 12 | B | Câu 24 | C |
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 14

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 13

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 12

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 11

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 10

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 9
XTừ khóa » Trắc Nghiệm Microsoft Access
-
Trắc Nghiệm Microsoft Access Có đáp án
-
Trắc Nghiệm Microsoft Access Có đáp án P1
-
Tập Hợp Các Câu Hỏi Trắc Nghiệm Microsoft Access
-
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ACCESS(101 Câu ... - 123doc
-
500 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Access 2010 Có đáp án
-
Trắc Nghiệm Tin Học 12 Bài 3 (có đáp án): Giới Thiệu Microsoft Access
-
Access Là Gì? - Trắc Nghiệm Môn Tin Học Lớp 12
-
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Microsoft Access
-
Trắc Nghiệm Tin Học 12 Bài (có đáp án): Giới Thiệu Microsoft Access
-
Trắc Nghiệm Bài 3 Giới Thiệu Microsoft Access - Tin Học 12 - HOC247
-
Trắc Nghiệm Tin Học 12 Bài 3 : Giới Thiệu Microsoft Access
-
[Trắc Nghiệm+Đáp Án] Microsoft Access PDF - Thư Viện Miễn Phí
-
Trắc Nghiệm Tin Học 12: Bài 3 (có đáp án) - TopLoigiai