Câu Hỏi Trắc Nghiệm Địa Lí 10, Chương V: Địa Lí Dân Cư.
Có thể bạn quan tâm
- Trang nhất
- Địa Lí
- Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 10, chương V: Địa lí dân cư.
- Tổng số câu hỏi: 30
- Thời gian làm bài: 20 phút
Câu 1: Theo thống kê năm 2005 thì dân số thế giới là bao nhiêu triệu người?
A. Có 6477 triệu người B. Có 6747 triệu người C. Có 7467 triệu người D. Có 4677 triệu ngườiCâu 2: Hiện nay trên thế giới thì bao nhiêu quốc gia có số dân trên 100 triệu người?
A. 10 quốc gia B. 11 quốc gia C. 12 quốc gia D. 13 quốc giaCâu 3: Các quốc gia như Trung Quốc, Ấn Độ, Inđônêxia có số dân hơn 100 triệu người nằm ở châu lục nào?
A. Châu Âu B. Châu Á C. Châu Á và châu Âu D. Châu MĩCâu 4: Dân số thế giới năm 2005 là 6477 triệu người. Tỉ suất sinh thô là 21%o vậy số người sinh ra là bao nhiêu?
A. 126 triệu người B. 132 triệu người C. 136 triệu người D. 140 triệu ngườiCâu 5: Động lực chính làm tăng dân số trên thế giới là động lực nào?
A. Gia tăng cơ học B. Gia tăng tự nhiên C. Tất cả đều sai D. Tất cả đều đúngCâu 6: Năm 2005 dân số thế giới là 6477 triệu người. Tỉ suất tử thô là 9%o. Vậy số người chết là bao nhiêu?
A. 52,4 triệu người B. 56,4 triệu người C. 58,2 triệu người D. 62,4 triệu ngườiCâu 7: Thế giới dân số năm 2005: 21%o - 9%o = 12%o vậy 12%o là gì?
A. Tỉ suất sinh thô B. Tỉ suất tử thô C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên D. Tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thôCâu 8: Gia tăng cơ học được thể hiện yếu tố nào sau đây?
A. Tăng dân số thế giới B. Tăng khu vực này C. Giảm khu vực khác D. Tăng khu vực này và giảm khu vực khácCâu 9: Yếu tố nào sau đây tác động đến tỉ suất sinh?
A. Tự nhiên - sinh học B. Phong tục tập quán, tâm lí xã hội C. Sự phát triển kinh tế - xã hội D. Các ý trên đúngCâu 10: Nhìn chung tỉ suất tử thô của dân số thế giới là:
A. Trung bình B. Giảm C. Tăng D. Tăng nhanhCâu 11: Dân số thế giới năm 2005 là 6477 triệu người sinh 21%o, tử 9%o. Vậy dân số tăng là bao nhiêu?
A. 67,6 triệu người B. 76,7 triệu người C. 77,8 triệu người D. 78,7 triệu ngườiCâu 12: Năm 2005 thế giới có 11 quốc gia dân số vượt quá 100 triệu người mỗi nước chiếm bao nhiêu % dân số thế giới?
A. Chiếm 51% B. Chiếm 57% C. Chiếm 61% D. Tất cả saiCâu 13: Loại cơ cấu dân số nào chủ yếu được sử dụng nhiều trong dân số học?
A. Cơ cấu theo độ tuổi và theo giới B. Cơ cấu theo lao động C. Cơ cấu theo trình độ văn hoá D. Các ý trên đúngCâu 14: Cơ cấu dân số gồm có cơ cấu sinh học và cơ cấu xã hội.
A. Đúng B. SaiCâu 15: Cơ cấu dân số theo tuổi có ý nghĩa gì sau đây?
A. Tổng hợp tình hình sinh, tử B. Tuổi thọ, khả năng phát triển dân số C. Nguồn lao động của một quốc gia D. Các ý trên đúngCâu 16: Dân số Việt Nam năm 2004 là 82,07 triệu người trong đó nam là: 40,33 triệu người. Vậy tỉ số giới tính nam là bao nhiêu %/100 nữ?
A. 95,4 % B. 96,6% C. 97,3% D. 97,8%Câu 17: Dân số Việt Nam năm 2004 là 82,07 triệu người. Trong đó nam là: 40,33 triệu người. Vậy tỉ lệ nam trong tống số dân là bao nhiêu?
A. 47,13% B. 48,25% C. 49,14 % D. 49,32%Câu 18: Nhóm dân số hoạt động kinh tế bao gồm những người nào sau đây?
A. Người có việc làm ổn định B. Người có việc làm tạm thời C. Người có nhu cầu lao động nhưng chưa có việc làm D. Các ý trên đúngCâu 19: Công thức nào sau đây để tính mật độ dân số trung bình ( S: Số dân, D: Diện tích):
A. B. C. M = S x D D. M = S + DCâu 20: Đặc điểm cơ bản nào sau đây của phân bố dân cư?
A. Phân bố dân cư không đều trong không gian B. Phân bố dân cư không đều theo thời gian C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều saiCâu 21: Nguyên nhân nào sau đây quyết định nhất đến phân bố dân cư?
A. Điều kiện tự nhiên B. Lịch sử khai thác lãnh thổ C. Sự phát triển của lực lượng sản xuất, tính chất nền kinh tế D. Chuyển cưCâu 22: Do ảnh hưởng của quá trình đô thị hoá, hình thức quần cư nông thôn ngày nay có thay đổi nào sau đây?
A. Thay đổi về chức năng B. Thay đổi về cấu trúc C. Thay đổi về hướng phát triển D. Các ý trên đúngCâu 23: Diện tích các châu lục trên thế giới hiện nay là bao nhiêu?
A. 125,6 triệu Km2 B. 135,6 triệu Km2 C. 152,6 triệu Km2 D. 153,6 triệu Km2Câu 24: Theo thống kê năm 2005 thì mật độ dân số trung bình thế giới là?
A. 38 người/Km2 B. 48 người/ Km2 C. 83 người/ Km2 D. 58 người/ Km2Câu 25: Năm 2005, tỉ trọng phân bố dân cư ở châu lục nào cao nhất?
A. Châu Mĩ B. Châu Á C. Châu Âu D. Châu PhiCâu 26: Tỉ trọng phân bố dân cư 2005 thì châu lục nào thấp nhất?
A. Châu Phi B. Châu đại dương C. Châu Âu D. Châu MĩCâu 27: Tỉ trọng phân bố dân cư năm 2005 ở thành thị là bao nhiêu %?
A. 48% B. 50% C. 52% D. 54%Câu 28: Châu lục nào sau đây có mật đô dân số thấp hơn mật độ dân số trung bình của thế giới?
A. Châu Mĩ - Châu Phi B. Châu Âu (kể cả Liên bang Nga) C. Châu Á (trừ liên bang Nga) D. Châu Mĩ - Châu Phi, Châu Âu (kể cả Liên bang Nga)Câu 29: Sự phân bố dân cư là một hiện tượng xã hội không có tính quy luật.
A. Đúng B. Sai Câu 30: Hãy nối Châu lục tương ứng với mật độ dân cư năm 2005:
Châu lục Mật độ dân cư năm 2005 (làm tròn số) 1. Châu Mĩ 2. Châu Phi 3. Châu Á (trừ liên bang Nga) A. 123 người/Km2 B. 32 người/Km2 C. 30 người/Km2
Ý kiến bạn đọc
Sắp xếp theo bình luận mới Sắp xếp theo bình luận cũ Sắp xếp theo số lượt thích Mã an toàn/ĐỀ THI LIÊN QUAN
-
Đề thi Giữa kì 1 Kinh tế pháp luật 10 Chân trời sáng tạo
-
Đề thi Giữa kì 1 Kinh tế pháp luật 10 Cánh diều
-
Đề thi Giữa kì 1 Địa Lí 10 Cánh diều (Đề 2)
-
Đề thi Giữa kì 1 Địa Lí 10 Cánh diều
-
Đề thi Giữa kì 1 Địa Lí 10 Kết nối tri thức (Đề 2)
Xem tiếp...
/ĐỀ THI MỚI
Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 10, chương VI: Cơ cấu nền kinh tế.
Câu hỏi trắc nghiệm môn sinh học 9, Hệ sinh thái
Câu hỏi trắc nghiệm môn sinh học 9, Sinh vật và môi trường
Câu hỏi trắc nghiệm môn sinh học 9, Con người, dân số và môi trường
Câu hỏi trắc nghiệm môn sinh học 9, Bảo vệ môi trường
ĐỀ THI KHÁC
Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 10, chương IV: Một số quy luật của lớp vỏ địa lí.
Câu hỏi trắc nghiệm môn sinh học 9, Ứng dụng di truyền học
Câu hỏi trắc nghiệm môn sinh học 9, Di truyền học người
Câu hỏi trắc nghiệm môn sinh học 9, Biến dị
Câu hỏi trắc nghiệm môn sinh học 9, Các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 |
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | |
Lớp 10 | Lớp 11 | Lớp 12 | ||
Kiểm tra 15 phút | Kiểm tra 1 tiết | |||
Kiểm tra học kì 1 | Kiểm tra học kì 2 | |||
Luyện thi theo Bài học | ||||
Luyện thi THPT Quốc Gia |
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 |
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | |
Lớp 10 | Lớp 11 | Lớp 12 | ||
Bài học | Bài soạn | Bài giảng | ||
Bài giới thiệu | Bài hướng dẫn | |||
Bài làm văn | Bài trắc nghiệm | |||
Kiểm tra 15P | Kiểm tra 1 tiết | |||
Kiểm tra HK1 | Kiểm tra HK2 | |||
Thi vào lớp 10 | Tốt nghiệp THPT |
Từ khóa » Dân Số Châu âu Năm 2005 Bao Nhiêu Người
-
Bảng Dân Số Châu Âu 1955 - 2020
-
Dân Số Châu Âu | Các Nước
-
Bài 3 Trang 97 SGK Địa Lí 10
-
Dân Số Châu Âu Năm 2005 Báo Nhiêu Người - Bí Quyết Xây Nhà
-
Châu Âu – Wikipedia Tiếng Việt
-
Dân Số Thế Giới – Wikipedia Tiếng Việt
-
Theo Thống Kê Năm 2005 Thì Dân Số Thế Giới Là Bao Nhiêu Triệu Người
-
Thông Cáo Báo Chí Kết Quả Tổng điều Tra Dân Số Và Nhà ở Năm 2019
-
HTCTTKQG – Dân Số, Mật độ Dân Số - Tổng Cục Thống Kê
-
Giải Bài 3 Phần Câu Hỏi Và Bài Tập Trang 97 SGK Địa Lí 10
-
Dân Số Và Tổng điều Tra Dân Số | Open Development Vietnam
-
[PDF] Hiện Nay Trên Thế Giới Có Khoảng 1,5 Tỷ Người ở độ Tuổi 12-24, Trong ...
-
Bài 5: Đặc điểm Dân Cư, Xã Hội Châu Á