CÂU Hỏi TRẮC NGHIỆM Dược Lý Có đáp án - 123doc
Có thể bạn quan tâm
BÀI 1 : THUỐC CHỮA BỆNH NGOÀI DA:Hãy chọn câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 10: 1- Thuốc nào sao đây không phải là thuốc trị nấm A- Griseofulvin B- Nystatin C- D.E.P *D- dung dịch B
Trang 1CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM DƯỢC LÝ CÓ ĐÁP ÁN
BÀI 1 : THUỐC CHỮA BỆNH NGOÀI DA:
BÀI 2 : HORMON:
BÀI 3 : THUỐC SỐT RÉT
Bài 4: THUỐC CHỮA BỆNH ĐƯỜNG TIÊU HÓA
BÀI 5: THUỐC TÊ MÊ
BÀI 6:QUY CHẾ THUỐC ĐỘC
BÀI 7:THUỐC CHỮA GIUN SÁN
BÀI 8:THUỐC AN THẦN - CHỐNG CO GIẬT
BÀI 9:THUỐC SÁT KHUẨN – TẨY UẾ
BÀI 10 ;KHÁNG SINH VÀ SULFAMID
Bài 11: DƯỢC LÝ ĐẠI CƯƠNG
Bài 12: THUỐC HẠ SỐT-GIẢM ĐAU-CHỐNG VIÊM
Bài 13: VITAMIN
Bài 14 : DUNH DỊCH TIÊM TRUYỀN
Bài 15: THUỐC TIM MẠCH LỢI TIỂU:
BÀI 16: THUỐC CHỮA THIẾU MÁU
Bài 17 :THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG
BÀI 18:THUỐC ĐƯỜNG HÔ HẤP
Trang 2BÀI 1 : THUỐC CHỮA BỆNH NGOÀI DA:
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 10:
1- Thuốc nào sao đây không phải là thuốc trị nấm
A- Griseofulvin
B- Nystatin
C- D.E.P (*)D- dung dịch B.S.I2- Biệt dược nào sao đây không phải của thuốc Fluocinolon Acetonid
A- Fulcin (*)
B- Flucinar
C- FluoderD- Flucort
3- Nystatin có tác dụng điều trị trên:
A- nấm thân
B- nấm kẻ tay, kẻ chân
C- lang benD- nấm men Candida (*)4- Ketoconazole có chỉ định nào sao đây:
A- trị các bệnh nấm ngoài da và các bệnh nấm men do Candida (*)
B- trị các bệnh nấmngoài da trừ lang ben
C- trị các bệnh nấm men trừ Candida
D- các câu trên đầu sai
5- Grisseofulvin có chỉ định:
Trang 3A- nấm móng, lang ben, nấm tóc
B- nấm móng, nấm chân, nấm tóc (*)
C- nấm do Candida, lang ben, hắc lào
D- nấm chân, nấm tóc, nấm do Candida
Trang 46- D.E.P ngoài công dụng diệt cái ghẻ còn điều trị:
A- bệnh ghẻ do streptococcus
B- bệnh ghẻ do
staphyphylococcus
C- xua muỗi(*)D- nấm ngoài da
7- Chống chỉ định của thuốc Fluocinolon:
A- giang mai, lao, bệnh da do vi trùng thường, mụn trứng cá, phụ nữ có thaiB- giang mai, lao, bệnh da do vi nấm và virus, ung thư da, trứng cá đỏ.(*)C- giang mai, lao da, lupus ban đỏ, chàm tiếp xúc, vẩy nến
D- vẩy nến, viêm da tiết bã, lupus, lao da
8- Thuốc Canesten là biệt dược của:
A- Micronazole
B- Ketoconazole
C- BetamethasonD- Clotrimazole (*)
9- Thuốc Ketoconazole không có công dụng nào sao đây:
A- nấm ngoài da như da, tóc móng
B- nấm men do Candida và lang ben, viêm da tiết bã
C- chàm tiếp xúc, vẩy nến (*)
D- chống viêm và giảm ngứa
10- Thành phần công thức của dung dịch A.S.A:
A- Aspirin, Na Salicylat, Aceton
B- Acid Benzoic, Na Salicylat, Acool
C- Aspirin, Na Salicylat, Acool (*)
D- Acid Benzoic, Na Salicylat, Aceton
* Chọn câu trả lời đúng hoặc sai từ câu 1 đến câu 2:
1- Thuốc Fluocinolon là loại Corticoides tổng hợp có tác dụng chống viêm tại chỗ mạnh, chống xuất tiết và chống ngứa
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 15:
1- Chỉ định sao đây không phải của thuốc Levothyroxin
Trang 5A- thiểu năng tuyến giáp
B- bướu cổ đơn thuần
C- sau phẫu thuật tuyến giápD- bệnh Basedow (*)
2- Chống chỉ định của thuốc PTU (Propylthiouracil)
A- giảm bạch cầu hạt nặng, suy tủy, suy thận, phụ nữ có thai và cho con búB- giảm tiểu cầu nặng, suy tủy, suy gan, phụ nữ có thai và cho con bú
C- giảm bạch cầu hạt nặng, suy tuỷ, suy gan (*)
D- giảm hồng cầu nặng, suy tủy, suy gan, phụ nữ có thai và cho con bú
3- Tác dụng phụ của thuốc MTU:
A- dị ứng ở da, giảm bạch cầu hạt(*)
B- dị ứng ở da, mạch nhanh
C- giảm bạch cầu hạt, mất ngủD- mạch nhanh, mất ngủ
4-Thuốc nào sao đây không chống chỉ định ở phụ nữ có thai:
A- MTU
B- PTU (*)
C- GlucocorticoidesD- Estrogen
5- Tác dụng phụ sao đây không phải của thuốc Glucocorticoides
A- phù, cao huyết áp
B- dễ nhiễm ký sinh trùng (*)
C- loãng xươngD- ức chế thượng thận
6- Chỉ định của thuốc Glucocorticoides
A- thiểu năng tuyến thượng thận, viêm khớp, viêm tim do thấp khớp, bạch cầu cấp (*)
B- cường năng thượng thận, viêm khớp, viêm tim do thấp khớp, sau ghép cơ quan
C- viêm khớp, bạch cầu cấp, viêm cầu thận cấp, lupus ban đỏ
D- bạch cầu cấp, viêm da do vi nấm, lupus ban đỏ, ghép cơ quan
7- Thuốc nào sao đây có tên biệt duợc là Depersolon
A- Hydrocortison
B- Prednisolon
C- DexamethasonD- Mazipredon (*)
8- Nguyên tắc sử dụng nào sao đây không phải của thuốc Glucocorticoides:
A- ăn nhạt, nhiều protein, ít lipid, ít glucid,
B- ăn bình thường, dùng liều cao phải giảm liều từ từ khi ngưng thuốc (*)C- uống thêm Kali, kháng sinh nếu cần thiết
D- theo dõi cân nặng, nước tiểu, huyết áp, biến đổi tâm thần, thời gian đông máu, tình trạng dạ dày
9- Tác dụng trong điều trị của Glucocorticoides là:
Trang 6A- suy thận
B- suy gan nặng (*)
C- phụ nữ có thaiD- bệnh tim mạch
12- Chỉ định sao đây không phải của thuốc Ethinyl Estradiol
A- làm thuốc tránh thai
B- rối loạn kinh nguyệt
C- ung thư tiền liệt tuyếnD- ung thư nội mạc tử cung.*)13- Tác dụng phụ của thuốc Progesteron:
A- chóng mặt, nhức đầu, buồn nôn, nôn, kinh nguyệt không đều.(*)
B- chóng mặt, nhức đầu, buồn nôn, nôn, nám da
C- giữ muối nước, tăng cân, kinh nguyệt không đều
D- liều cao có thể gân nghẽn mạch, nám da
14- Biệt dược nào sao đây không phải của thuốc Ethinyl Estradiol
A- Lynoral
B- Progynon
C- Urogestan(*)D- Estinyl
15- Chống chỉ định của thuốc Ethinyl Estradiol:
A-Xuất huyết âm đạo ở giai đoạn tiền mãn kinh
B-Ung thư cổ tử cung
C-Ung thư tiền liệt tuyến
D-Phu nữ có thai, bệnh tim mạch, suy gan (*)
* Chọn câu trả lời đúng hoặc sai từ câu 1 đến câu 2:
1- Hormon tuyến yên có tác dụng kích thích hoạt động của các tuyến nội tiết khác trong cơ thể, ngược lại hormon các tuyến đó lại có tác dụng kìm hãm tuyến yên tiết ra hormon của tuyến đó
A- Đúng.(*) B-Sai
2- Một trong những nguyên tắc khi dùng thuốc Glucocorticoides là ăn nhiều muối, ít đạm, ít lipid và nhiều đường
Trang 7A- Đúng B- Sai.(*)
BÀI 3 : THUỐC SỐT RÉT
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 7:
1- Thuốc nào sau đây không phải là thuốc chữa sốt rét:
A- Fansidar
B- Cloroquin
C- PrimaquinD- Glumin (*)2-Tác dụng phụ nào sao đây không phải của thuốc Quinin:
A- chóng mặt ù tai hoa mắt
B- tim đập chậm, táo bón, co bóp tử cung(*)
C- tiêm tĩnh mạch có thể gây trụy mạch, hạ huyết áp
D- tiêm bắp hay gây áp xe và hoại tử tổ chức
3- Thuốc chữa sốt rét nào sao đây ít tác dụng phụ nhất:
A- Quinin
B- Cloroquin (*)
C- FansidarD- ArtemisininE-
4- Chống chỉ định sao đây không phải của thuốc chữa sốt rét Primaquin:
5- Khi dùng thuốc chữa sốt rét Primaquin có triệu chứng nào phải ngưng thuốc ngay:
A- tiểu đạm
B- tiểu bạch cầu
C- tiểu máu (*) D- tiểu ra sỏi
6- Biệt dược nào sao nay là của thuốc Cloroquin
A- Nivaquin(*)
B- Plasmoxit
C- Plasmoquin D- Quinnin sulfat
7- Chống chỉ định của thuốc Quinin :
Trang 81- Quinin có tác dụng ức chế hoặc tiêu diệt ký sinh trùng sốt rét ở thể vô tính nên dùng
để cắt cơn sốt và điều trị sốt rét ác tính mà không có khả năng phòng bệnh sốt rét
A- Đúng B.Sai (*)
2- Fansidar là thuốc kết hợp giữa một Sunfamid là Sunfadocin với một loại thuốc khácchữa sốt rét là Pyrimethamin có tác dụng hiệp đồng, tăng mức diệt ký sinh trùng sốt rét
Trang 9A Đau dạ dày, viêm ruột, thiếu
máu
B Nhuận gan, lợi mật, lợi tiểu.*
C Viêm loét dạ dày, tá tràng
D Làm lành vết loét, nhuận gan, lợi mật
Trang 10CÂU 5: Thời gian uống kavet:
A- Vào sáng sớm và tối trước khi đi ngủ
B- Uống lúc đói hoặc lúc lên cơn đau
C- Bất cứ thời gian nào
D- Uống sau bữa ăn hoặc lúc lên cơn đau.*
CÂU 6: Thuốc dạ dày chống chỉ định ở phụ nữ có thai và cho con bú:
CÂU 8: Metronidazol là thuốc:
A Chủ yếu điều trị bệnh lỵ amip cấp và mạn tính
B Chữa lỵ amip cấp và mạn tính, viêm niệu đạo, viêm âm đạo do trùng roi.*
C Ỉa chảy và lỵ do trực khuẩn, viêm ruột
D Nhiễm khuẩn đường ruột, hội chứng lỵ, tiêu chảy
CÂU 9: Dạng thuốc Emetin hydroclorid:
A- Viên nén 250mg
B- ống tiêm 2ml 40mg
C- Viên nén 500mg
D- Ống tiêm 1ml 40mg.*CÂU 10: Thuốc ngoài tác dụng điều trị bệnh lỵ còn có tác dụng cầm máu:
CÂU 12: Sulfaguanidin là thuốc chữa:
A Ỉa chảy, đau bụng, đầy hơi
B Ỉa chảy và lỵ do trực khuẩn, viêm ruột.*
C Ỉa chảy do nhiễm độc
D Ỉa chảy do ngộ độc thức ăn
CÂU13: Oresol là dung dịch:
A Bù nước cho bệnh nhân tiêu chảy
B Bù nước và điện giải cho bệnh nhân nôn ói nhiều
Trang 11C Truyền cho bệnh nhân nôn ói và tiêu chảy.
D Bù nước và điện giai cho bệnh nhân tiêu chảy.*
CÂU 14: Thuốc chữa ỉa chảy do nhiễm độc:
Câu 1: Thuốc gây mê tác động đến:
A- Thần kinh ngoại biên làm cho người bệnh mất ý thức
B- Thần kinh trung ương làm mất cảm giác ở một vùng nhất định
C- Đầu dây thần kinh ở một vùng nhất định, làm mất cảm giác
D- Thần kinh trung ương làm cho người bệnh mất ý thức.*
Câu 2: Thuốc tê tác động đến:
A- Thần kinh trung ương làm cho người bệnh mất ý thức
B- Đầu dây thần kinh ở một vùng nhất định làm mất cảm giác ở vùng đó.*C- Thần kinh ngoại vi làm cho người bệnh không có cảm giác đau
D- Tất cả các thần kinh trung ương và ngoại vi
Câu 3: Thuốc mê đường hô hấp:
A- Thiopental
B- Lidocain
C- Ether.*
D- Procain
Câu 4: Thiopental là thuốc:
A- Thuốc tê tổng hợp có tác dụng nhanh, mạnh
B- Có tác dụng gây mê nhanh, mạnh.*
C- Thuốc mê tĩnh mạch có thời gian tác dụng ngắn
D- Thuốc tê tác dụng ngắn và yếu
Câu 5: Thuốc dùng gây tê tại chổ, gây tê vùng:
A- Procain, lidocain.*
B- Ketamin, procain
C- Ether, lidocain
D- Thiopental, ether
Câu 6: Lidocain hydroclorid là thuốc:
A- Thuốc tê có tác dụng ngắn và yếu
Trang 12B- Thuốc mê tỉnh mạch có thời gian tác dụng ngắn.
C- Thuốc tê tổng hợp có tác dụng nhanh, mạnh và rộng.*
D- Thuốc có tác dụng gây mê nhanh, mạnh
Câu 7:Tên biệt dược của procain hydroclorid:
BÀI 6:QUY CHẾ THUỐC ĐỘC
1/ Thuốc độc loại nào với liều lượng nhỏ có thể ảnh huởng tới sức khoẻ con người :
A thuốc độc A *
B thuốc độc B
C thuốc không độc
D thuốc độc A B2/ Người bảo quản giữ thuốc độc phải từ :
A được xếp tự do trong tủ theo danh mục
B được xếp riêng từng loại theo danh mục , có tủ khoá chắc chắn *
C được xếp riêng ở tủ cấp cứu , tủ trực
D được xếp thứ tự trong tủ trực
4/ Thuốc độc ở bệnh viện do :
A trưởng khoa dược quy định
B trưởng khoa quy định
C giám đốc bệnh viện quy định
*
D bác sĩ trực khoa quyết định
Trang 135/ Thuốc độc ở tủ trực tại khoa dược do ai qui định về số lượng hoặc chủng loại :
A ban giám đốc bệnh viện
B trưởng khoa dược *
C trưởng khoa lâm sàng
D điều dưỡng – trưởng khoa 6/ Các khoa điều trị lãnh thuốc độc tại khoa dựơc theo :
A Phiếu lảnh thuốc độc A, độc B riêng *
B Phiếu lảnh thuốc độc A, độc B chung
C Sổ của khoa
D Sổ của ca trực 7/ Thuốc độc bảng A gồm :
* Hãy khoanh tròn vào chữ đúng hoặc chữ sai :
9/Thuốc độc được xếp chung với thuốc kháng sinh:đúng – sai *
10/ Thuốc giảm độc không được để cùng tủ với thuốc thông thường : đúng - sai *
BÀI 7:THUỐC CHỮA GIUN SÁN
Hãy chọn khoanh tròn câu đúng nhất :
1/Dùng thuốc chữa giun sán cần :
A Dùng thêm thuốc xổ , nhịn đói
B Uống đúng liều, đúng từng loại chất ít độc *
C Nhịn đói 1 ngày , Uống nhiều nước
D Rẻ tiền , uống nhiều viên
2/ Những thuốc đặc trị giun thường gặp :
A Amox
B Metronidazol
C Mebendazol *
D Mecamox 3/ Thuốc nào không dùng cùng lúc với thuốc chữa giun :
Trang 145 / Thuốc nào đặc trị nhiểm sán
C Xơ gan , người cho con bú
D Suy thận , người có thai
*Hãy chọn và khoanh tròn chữ đúng hoặc chữ sai :
9 / Trẻ em và người lớn nhiểm sán dùng liều thuốc như nhau : Đ - S*
10 /Thuốc chữa giun được dùng cho mọi đối tượng : Đ – S *
11 /Dùng thuốc chữa giun nguyên tắc không cần chú ý độc tính của thuốc : Đ – S *
12 /Thường tẩy giun định kỳ mỗi 3 tháng : Đ * – S
13 /Người nhiểm giun sán lâu ngày không chữa sẽ gây thiếu máu thiếu sắt : Đ * - S
14 /Người nhiểm giun sán nếu dùng thuốc không đúng liều , không đúng loại sẽ gây tái nhiểm và lây cho nhiều người khác : Đ * - S
BÀI 8:THUỐC AN THẦN - CHỐNG CO GIẬT
*Khoanh tròn câu đúng nhất :
1 / Thuốc an thần - gây ngủ – chống chỉ định ở trường hợp nào :
A Người có thai
B Người đang lái xe
C Câu a + b +người bị nhược cơ *
Trang 16A Tiêm bắp Seduxen 1 ống
B Uống Seduxen 2 viên
C Uống nhiều nước ấm
D Chuyển BN đến Y tế gần nhất để khám *
Trang 177/ Dùng thuốc an thần gây ngủ thời gian kéo dài sẽ có :
A Bệnh mau khoẻ
B Tác dụng với thuốc khác nhanh
C không cần phòng bệnh
D Nghiện thuốc *
Hãy khoanh tròn chữ đúng hoặc chữ sai :
6 /Người đang say rượu cần cho uống Seduxen để gây ngủ : Đ – S *
7 /Bệnh nhân già có tiền sử táo bón nhưng mất ngủ không cần cho uống Gardenal : Đ*–S
8 /Cơn động kinh nhẹ có thể cho dùng Diazepam nhưng với điều kiện không có bị chống chỉ định : Đ * – S
9 /Thuốc Dépakin dùng để phòng – và điều trị các thể động kinh : Đ* - S
BÀI 9:THUỐC SÁT KHUẨN – TẨY UẾ
A cồn 70 90 độ
B cồn Iodine
C thuốc đỏ – thuốc tím
D a , b ,c đúng *3/ Thuốc tẩy uế :
A cồn Iốt
B cồn 70 độ *
C oxy già
D cồn 90 độ6/ Thành phần nào không được dùng để sát khuẩn :
A thuốc tím
B Cresyl *
C Thuốc đỏ
D Cồn sát khuẩn 7/ Thuốc nào có tính sất khuẩn mạnh & tốt với vết thương nông :
Trang 188/ thuốc tím được chỉ định súc miệng ( cần pha loãng ) Đ* – S
9/ Cồn I ốt 2.5% dùng để sát khuẩn tay trước khi mổ Đ* - S
10/ Thuốc sát khuẩn – tẩy uế đựơc dùng để pha thuốc đường uống Đ – S *11/ thuốc sát khuẩn dùng để trị bệnh da nhiễm khuẩn Đ* - S
BÀI 10 ;KHÁNG SINH VÀ SULFAMID
B Dùng cho bệnh suy dinh dưỡng
C Chữa bệnh nhiểm khuẩn *
D Câu a&b sai
8/Bệnh nhân nhiểm trùng máu nặng cần :
Trang 19A Kết hợp kháng sinh có hoạt lực
mạnh
B làm kháng sinh đồ
C Câu a& b đúng *
D Dùng loại kháng sinh mới
9/Kháng sinh nào có phổ kháng tụ cầu :
10/Kháng sinh dùng điều trị – phòng nhiểm liên cầu đặc điệu là :
A Penicilline ,Benzathin Penicillin ,
17/ Kháng sinh được bào chế từ các nguồn khác nhau , có tác dụng :
A Tăng sinh vi khuẩn
B Ức chế hoặc tiêu diệt vi khuẩn *
C Hạn chế mầm bệnh
D Tế bào ung thư
18/Kháng sinh nào gây vàng men răng ở trẻ < 7 tuổi :
Trang 2021/ Mục tiêu kết hợp 2-3 loại kháng sinh nhằm đạt được :
A Sự cộng hưởng hoạt lự c của các kháng sinh kết hợp
25/ Kháng sinh nào có tác dụng dự phòng thấp tim :
A Benzathin Penicilline , Extencilline , Penicilline G *
B Methicilline, Amoxicillin , Clvumox
C Oxacillin , Augmentin , Cloxacilline
27/ Trước khi dùng kháng sinh cần phải :
A Hỏi tiền sử dị ứng không
B Làm kháng sinh đồ
C Thử phản ứng
D Tất cả đúng *
Trang 2128/Thuốc nào không phải họ Quinolon :
*Khoanh tròn chữ đúng hoặc chữ sai :
32/Bệnh nhân dị ứng Cephalexin chuyển sang dùng Amoxicillin : đúng _ sai *
33/Bệnh nhân dùng Sulfamid cần uống nhiều nước : đúng *_sai
34/Kết hợp nhóm Beta lactam & nhóm Aminoside :đúng *- sai
35/Kết hợp họ Quinolon & Cephalosporin : đúng *- sai
36/Kết hợp Amoxicilline & Flagyl, Tinidazol : đúng * - sai
37/Kết hợp Ciprofloxacin & Cotrim : đúng – sai *
38/Thuốc điều trị lao có độc tính trên gan : đúng *- sai
39/Dùng họ Imidazol không cần kiêng rượu : đúng – sai *
40/Kháng sinh Cefalosporin được dùng cho bệnh nhân suy thận : đúng *- sai
Bài 11: DƯỢC LÝ ĐẠI CƯƠNG
D- Thực vật , khoáng vật hay sinh phẩm
2 Thuốc dùng qua đường tiêu hóa có rất nhiều ưu điểm vì :
A- Thuốc tác dụng nhanh ,ít hao hụt
B- Dễ điều chỉnh lượng thuốc
Trang 22C- Dễ áp dụng, ít hao hụt.*
D- Dễ điều chỉnh lượng thuốc, tác dụng nhanh
3 Thuốc dùng qua đường hô hấp có rất nhiều nhược điểm vì :
A- Thuốc bị hao hụt nhiều.*
B- Kỷ thuật dùng thuốc khá phức tạp
C- Kỷ thuật dùng thuốc khá phức tạp, ít hao hụt
D- Thuốc tác dụng nhanh,ít hao hụt
4 Thuốc dùng qua đường Đường tiêm có rất nhiều ưu điểm vì :
A- Thuốc tác dụng nhanh ,ít hao hụt.*
B-Tuyến sữa, tuyến mồ hôi
C- Qua thận, Tuyến sữa.E- Gan, tuyến mồ hôi
6 Tác dụng của thuốc có mấy loại :
8 Tác dụng chuyên trị của thuốc là :
A- Là những tác dụng chuyên trị nguyên nhân gây bệnh *
Từ khóa » Trắc Nghiệm Môn Dược Lý
-
1000 Câu Trắc Nghiệm Dược Lý Flashcards | Quizlet
-
1400+ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Dược Lý
-
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM DƯỢC LÝ TỪNG CHƯƠNG - CÓ ĐÁP ÁN
-
Test Dược Lý Học Trắc Nghiệm - StuDocu
-
Top 10 Tài Liệu Trắc Nghiệm Dược Lý Có đáp án - 123doc
-
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Dược Lý - Đề Số 19
-
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Dược Lý Từng Bài Có đáp án Mới Nhất.
-
[FBMạnhĐức] Câu Hỏi Trắc Nghiệm Dược Lý Và đáp An
-
Top 10 Tài Liệu Trắc Nghiệm Dược Lý Có đáp án - Nuôi Dạy Trẻ
-
Dược Lý 1 | Ứng Dụng Tạo Và Chia Sẻ đề Thi Trắc Nghiệm Trực Tuyến
-
TÀI LIỆU TRẮC NGHIỆM DƯỢC LÝ... - Tủ Sách Điều Dưỡng
-
BỘ MÔN DƯỢC LÝ - DƯỢC LÂM SÀNG - Trường Đại Học Phenikaa
-
Tài Liệu Câu Hỏi Trắc Nghiệm Dược Lý Và đáp án - Xemtailieu