Câu Hỏi Trắc Nghiệm Dược Lý – đáp án - Tài Liệu đại Học
Có thể bạn quan tâm
- Miễn phí (current)
- Danh mục
- Khoa học kỹ thuật
- Công nghệ thông tin
- Kinh tế, Tài chính, Kế toán
- Văn hóa, Xã hội
- Ngoại ngữ
- Văn học, Báo chí
- Kiến trúc, xây dựng
- Sư phạm
- Khoa học Tự nhiên
- Luật
- Y Dược, Công nghệ thực phẩm
- Nông Lâm Thủy sản
- Ôn thi Đại học, THPT
- Đại cương
- Tài liệu khác
- Luận văn tổng hợp
- Nông Lâm
- Nông nghiệp
- Luận văn luận án
- Văn mẫu
- Luận văn tổng hợp
- Home
- Luận văn tổng hợp
- Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án
Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án1Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp ánBài 1: DƯỢC LÝ ĐẠI CƯƠNG Chọn câu đúng nhất:1. Thuốc có nguồn gốc:A- Thực vật , động vật . khoáng vật hay sinh phẩm.B- Thực vật , động vật , khoáng vật.C- Thực vật , động vật , sinh phẩm.D- Thực vật , khoáng vật hay sinh phẩm.2. Thuốc dùng qua đường tiêu hóa có rất nhiều ưu điểm vì :A- Thuốc tác dụng nhanh ,ít hao hụt.B- Dễ điều chỉnh lượng thuốc.C- Dễ áp dụng, ít hao hụt.D- Dễ điều chỉnh lượng thuốc, tác dụng nhanh.3. Thuốc dùng qua đường hô hấp có rất nhiều nhược điểm vì :A- Thuốc bị hao hụt nhiều.B- Kỷ thuật dùng thuốc khá phức tạp.C- Kỷ thuật dùng thuốc khá phức tạp, ít hao hụt.D- Thuốc tác dụng nhanh,ít hao hụt.4. Thuốc dùng qua đường Đường tiêm có rất nhiều ưu điểm vì : A- Thuốc tác dụng nhanh ,ít hao hụt.B- Kỷ thuật dùng thuốc khá dể dàng.C- Dễ áp dụng, ít hao hụt.D-Khó áp dụng, hao hụt nhiều.5. Các đường chủ yếu thải trừ thuốc ra khỏi cơ thể là :A- Qua thận,gan.B-Tuyến sữa, tuyến mồ hôi.C- Qua thận, Tuyến sữa.E- Gan, tuyến mồ hôi.6. Tác dụng của thuốc có mấy loại :13- Thuốc được sử dụng qua đường hô hấp là thuốc dễ điều chỉnh lượng thuốc:A-Đúng. B-Sai.14- Thuốc được sử dụng qua đường tiêm là thuốc dễ sử dụng nhất :A-Đúng. B-Sai.15- Thuốc được thải trừ qua đường tiêu hóa : thường là những Ancaloid , kim loại nặng.A-Đúng. B-Sai.16- Tác dụng chính của thuốc là những tác dụng dùng chữa bệnh - phòng bệnh:A-Đúng. B-Sai.17- Tác dụng phụ của thuốc là những tác dụng dùng để phòng bệnh.A-Đúng. B-Sai.3Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án 18- Tác dụng chuyên trị của thuốc là những tác dụng chuyên trị nguyên nhân gây bệnh.A-Đúng. B-Sai. 19 - Liều tối đa trong sử dụng thuốc là liều giới hạn cho phép :A-Đúng. B-Sai. 20- Trong sử dụng thuốc chống chỉ định tuyệt đối là cấm dùng :A-Đúng. B-Sai.Bài 2: THUỐC HẠ SỐT-GIẢM ĐAU-CHỐNG VIÊMChọn câu đúng nhất:1- Thuốc nào sau đây có tác dụng thuốc hạ sốt-giảm đau-chống viêm:A- Aspirin.B- Panadol .C- Morphin.D- Tylenol.2- Thuốc nào sau đây không có tác dụng chống viêm:A- Aspirin.B- Morphin.C- Panadol.C- Tự tổng hợp một phần.D- Tự tổng hợp một phần ,và một phần do thức ăn cung cấp.2- Vitamin tan trong dầu :A- Vitamin A.B- Vitamin C.C- Vitamin B.D- Vitamin PP.3- Vitamin tan trong nước :A- Vitamin A.B- Vitamin B.C- Vitamin D.D- Vitamin E.4-Vitamin A được dùng trong bệnh :A- Khô mắt,quáng gà ở trẻ em.B- Nhiễm trùng kéo dài.C- Nhiễm độc thần kinh.D- Chán ăn,suy nhược cơ thể.5- Liều dùng Vitamin A trong chương trình quốc gia ở trẻ <12 tháng tuổi là :A- 100000 UI.B- 200000 UI.C- 300000 UI.D- 400000 UI.6- Liều dùng Vitamin A trong chương trình quốc gia ở trẻ >12 tháng tuổi là :A- 200000 UI.B- 400000 UI.C- 600000 UI.D- 800000 UI.7- Vitamin D được dùng trong bệnh :A- Còi xương,suy dinh dưỡng.UI. A- Đúng. B-Sai.16- Vitamin D được chỉ định điều trị co giật trong bệnh suy tuyến cận giáp:A- Đúng. B-Sai.17- Vitamin B1 được chỉ định trong bệnh : nhiễm độc thần kinh do nghiện rượu:A- Đúng. B-Sai.18- Vitamin B6 được chỉ định điều trị ngộ độc do thuốc ngừa lao INH:A- Đúng. B-Sai.19- Vitamin C tham gia vào chuyển hóa Glucid , Acid folic ảnh hưởng đế quá trình đông máu và thẩm thấu mao mạch :A- Đúng. B-Sai.20- Vitamin K được chỉ định điều trị chảy máu do thiếu Prothrombin: A- Đúng. B-SaiBài 4 : DUNH DỊCH TIÊM TRUYỀNChọn câu đúng nhất:6Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án1- Dung dịch tiêm truyền là dung dịch vô khuẩn:A- Dùng để nâng huyết áp cơ thể.B- Điều trị cao huyết áp.C- Điều trị nhiễm trùng kéo dài.D- Điều trị những bệnh đường tiêu hóa.2- Dung dịch tiêm truyền là dung dịch mà phần lớn dùng để:A- Truyền tĩnh mạch với khối lượng lớn .B- Truyền tĩnh mạch với khối lượng vừa.C- Truyền tĩnh mạch với khối lượng trung bình.D- Truyền tĩnh mạch với khối lượng nhỏ .3- Dung dịch NaCl 0.9% dùng để :A- Cung cấp năng lượng cho cơ thể.B- Cung cấp nước cho cơ thể.A- Cung cấp năng lượngvà chất dinh dưỡng cho cơ thể .B- Bù nước và điện giải cho cơ thể.C- Chống toan huyết.D- Lợi tiểu ,giải độc.10-Moriamin là dung dịch:A- Chống toan huyết.B- Cung cấp chất đạm do mất máu.C- Lợi tiểu ,giải độc.D- Bù nước cho cơ thể.11- Plasma khô là dung dịch:A- Cấp cứu khi mất nhiều máu.B- Cấp cứu khi mất nhiều đạm.C- Trường hợp tăng Protein huyết.D- Trường hợp giảm Gluco huyết.12- Khi dùng dung dịch tiêm truyền phải chú ý : kiểm tra thuốc , nhãn , hạn dùng , chất lượng A-Đúng. B-Sai.13- Nguyên nhân sốc khi dùng dung dịch tiêm truyền có thể do : chất lượng thuốc , dây truyền dịch , tốc độ truyền…A- Đúng. B-Sai.8Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án14- Khi sốc dung dịch tiêm truyền phải: ngưng truyền ngay và dùng thuốc kháng Histamin tổng hợp , corticoid , Adrenalin …A- Đúng. B-Sai.15- Dung dịch tiêm truyền là dung dịch dùng cho những người bệnh bị mất máu , mất nước, do phẩu thuật , do tiêu chảy…A- Đúng. B-Sai. 16- NaCl 5% - 10% là dung dịch ưu trương: A- Đúng. B-Sai.B- Hydralazin.C- Lidocain.D- Stugeron.5- Thuốc chống đau thắt ngực:A- Nitroglyxerin.B- Hypothiazit.C- Furosemit.D- Propranolol.6- Digoxin là thuốc điều trị:A- Suy tim, nhịp tim nhanh.B- Suy tim, nhịp tim chậm.C- Bệnh cơ tim gây nghẽn.D- Suy tim kèm rung thất.7- Chống chỉ định khi dùng Digoxin là:A- Rung thất.B- Suy tim.C- Nhịp tim nhanh.D- Suy tim kèm rung nhỉ.8- Uabain là thuốc điều trị :A- Viêm cơ tim.B- Nhồi máu cơ tim.C- Viêm màng trong tim cấp.D- Suy thất phải cấp.9- Chống chỉ định khi dùng Uabain là:A- Viêm cơ tim.B- Viêm màng trong tim cấp.C- Suy thất trái cấp.D- Rung nhĩ.10-Hypothyazit là thuốc :A- Lợi tiểu, hạ huyết áp.16-Adrenalin là thuốc điều trị :A- Sốc do Penicillin.B- Sốc do chấn thương nặng.C- Sốc do mất máu nặng.D- Sốc do mất nước và điện giải.17-Chống chỉ định khi Adrenalin là :A- Sốc do Penicillin.B- Hen phế quản.C- Nhịp tim nhanh .D- Nhịp tim chậm.18-Stugeron là thuốc điều trị :A- Chóng mặt do rối loạn tuần hoàn não.*B- Nhức đầu do viêm xoang.C- Nhức đầu do cao huyết áp.D- Chóng mặt do mất máu cấp tính.19-Propranolol là thuốc được chỉ định :A- Cao huyết áp kèm suy tim.B- Cao huyết áp kèm suy hô hấp.C- Cao huyết áp kèm nhịp tim chậm.D- Cao huyết áp kèm nhịp tim nhanh nhưng không suy tim.20-Lidocain là thuốc được chỉ định :A- Gây tê và chống loạn nhịp tim.B- Suy gan nặng.C- Suy tim nặng.D- Suy thận nặng.21-Digoxin là thuốc điều trị :Suy tim, nhịp tim nhanh.A-Đúng. B-Sai.22-Furosemit là thuốc lợi tiểu có tác dụng điều trị cao huyết áp:D- Chữa chứng thiếu máu ở những người cho máu.Câu 3: Thuốc ngoài chữa thiếu máu còn dùng phối hợp với DDS để điều trị bệnh phong:A- Vitamin B12.B- Acid folic.C- Sắt sulfat.D- Filatop.Câu 4: Acid folic là thuốc chữa chứng thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ, liều sử dụng cho người lớn là:A- 5 – 10mg.B- 10 – 15mg.C- 15 – 20mg.D- 20 – 25mg.Câu 5: Chống chỉ định của vitamin B12:12Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp ánA- Loét dạ dày tá tràng tiến triển.B- Phụ nữ có thai và cho con bú.C- Các chứng thiếu máu chưa rõ nguyên nhân.D- Hội chứng hấp thụ kém đường ruột.Câu 6: Tên biệt dược của Acid folic:A- Vitamin L2.B- Acid arcorbic.C- Vitamin B5.D- Vitamin B9.Bài 7 :THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG*Hãy chọn câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 9: 1- Chỉ định nào sao đây không phải của thuốc ClorpheniraminA- viêm mũi dị ứngCâu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp ánA- Acrivastine B- FexofenadineC- AstemizoleD- Loratadin.8- Chống chỉ định của thuốc Cetirizine làA- phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ em < 6 tuổi, suy thận B- phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ em < 6 tuổi, suy gan C- trẻ em dưới 12 tuổi, suy thận, rối loạn tiêu hóa.D- Trẻ em dưới 12 tuổi, suy gan, mất ngủ.9- Thuốc kháng Histamin không có tác dụng sao đây:A- giản cơ trơnB- giảm tính thấm mao mạchC- ức chế hệ thần kinh trung ươngD- giảm độ lọc cầu thận.* Chọn câu trả lời đúng hoặc sai từ câu 1 đến câu 2:1- Nguyên tắc chung khi sử dụng thuốc chống dị ứng không được nhai, không tiêm dưới da, hạn chế tiêm tĩnh mạch , nếu cần nên tiêm bắp sâu.A- Đúng. B- Sai.2- Chống chỉ định của thuốc Cetirizine là quá mẫn với thuốc, phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ em < 6 tuổi, suy thận . A- Đúng.B- Sai.BÀI 8:THUỐC ĐƯỜNG HÔ HẤP* Hãy chọn câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 9:1- Biệt dược nào sao đấy không phải của thuốc SalbutamolA- VolmaxB- BisolvonC- AlbuterolD- Ventolin.8- Biệt dược nào sau đây không phải của thuốc OxomemazinA- ToplexilB- TopsidilC- ThorphanD- Toptussan.9- Chỉ định của thuốc OxomemazinA- hen phế quảnB- hoC- dị ứngD- mất ngủ.* Chọn câu trả lời đúng hoặc sai từ câu 1 đến câu 6:1- Thuốc chữa hen phế quản chỉ trị triệu chứng, trong những trường hợp viêm nhiễm cần phối hợp kháng sinh.A- Đúng. B- Sai.2- Thuốc Theophyllin và Aminophyllin là thuốc chữa ho.A- Đúng. B- Sai.3- Thuốc Salbutamol là thuốc gây co thắt phế quản và tử cung.15Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp ánA- Đúng. B- Sai.4- Thuốc Acetyl cystein có thể làm tăng tác dụng của một số kháng sinh khi pha chung như Amoxicillin, Ampicillin, Doxycillin, Macrolid ).A- Đúng. B- Sai5- Chống chỉ định của thuốc Oxomemazin là suy hô hấp, suy gan.A- Đúng. B- Sai.BÀI 9 : THUỐC CHỮA BỆNH NGOÀI DA:Hãy chọn câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 10:1- Thuốc nào sao đây không phải là thuốc trị nấmA- GriseofulvinB- Nystatin7- Chống chỉ định của thuốc Fluocinolon:A- giang mai, lao, bệnh da do vi trùng thường, mụn trứng cá, phụ nữ có thaiB- giang mai, lao, bệnh da do vi nấm và virus, ung thư da, trứng cá đỏ.C- giang mai, lao da, lupus ban đỏ, chàm tiếp xúc, vẩy nếnD- vẩy nến, viêm da tiết bã, lupus, lao da.8- Thuốc Canesten là biệt dược của:A- MicronazoleB- KetoconazoleC- BetamethasonD- Clotrimazole.9- Thuốc Ketoconazole không có công dụng nào sao đây:A- nấm ngoài da như da, tóc. móngB- nấm men do Candida và lang ben, viêm da tiết bãC- chàm tiếp xúc, vẩy nếnD- chống viêm và giảm ngứa.10- Thành phần công thức của dung dịch A.S.A:A- Aspirin, Na Salicylat, AcetonB- Acid Benzoic, Na Salicylat, AcoolC- Aspirin, Na Salicylat, AcoolD- Acid Benzoic, Na Salicylat, Aceton.* Chọn câu trả lời đúng hoặc sai từ câu 1 đến câu 2:1- Thuốc Fluocinolon là loại Corticoides tổng hợp có tác dụng chống viêm tại chỗ mạnh, chống xuất tiết và chống ngứa.A- Đúng. B- Sai.2- Clotrimazole là thuốc tổng hợp có tác dụng kháng nấm ngoài da, ngoài trừ nấm men (như Candida, vi nấm gây bệnh lang ben).A- Đúng. B- Sai.BÀI 10 : HORMON:Hãy chọn câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 15:1- Chỉ định sao đây không phải của thuốc LevothyroxinD- bạch cầu cấp, viêm da do vi nấm, lupus ban đỏ, ghép cơ quan.7- Thuốc nào sao đây có tên biệt duợc là DepersolonA- HydrocortisonB- PrednisolonC- DexamethasonD- Mazipredon.8- Nguyên tắc sử dụng nào sao đây không phải của thuốc Glucocorticoides:A- ăn nhạt, nhiều protein, ít lipid, ít glucid, B- ăn bình thường, dùng liều cao phải giảm liều từ từ khi ngưng thuốcC- uống thêm Kali, kháng sinh nếu cần thiếtD- theo dõi cân nặng, nước tiểu, huyết áp, biến đổi tâm thần, thời gian đông máu, tình trạng dạ dày.9- Tác dụng trong điều trị của Glucocorticoides là:A- chống viêm, chống dị ứng, ức chế miễn dịchB- chống viêm, chống nấm, ức chế miễn dịch18Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp ánC- chống viêm chống dị ứng, chống nấmD- chống dị ứng, chống nấm, chống viêm.10- Biệt dược nào sau đây là của thuốc Prednisolon:A- Hydrocortison acetatB- Hydrocortison hemisuccinatC- UnicorD- Hydrocortancyl.11- Chống chỉ định của thuốc ProgesteronA- suy thậnB- suy gan nặngC- phụ nữ có thaiD- bệnh tim mạch12- Chỉ định sao đây không phải của thuốc Ethinyl EstradiolHãy chọn câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 7:1- Thuốc nào sau đây không phải là thuốc chữa sốt rét:A- FansidarB- CloroquinC- PrimaquinD- Glumin.2-Tác dụng phụ nào sao đây không phải của thuốc Quinin:A- chóng mặt ù tai hoa mắtB- tim đập chậm, táo bón, co bóp tử cungC- tiêm tĩnh mạch có thể gây trụy mạch, hạ huyết ápD- tiêm bắp hay gây áp xe và hoại tử tổ chức.3- Thuốc chữa sốt rét nào sao đây ít tác dụng phụ nhất:A- QuininB- CloroquinC- FansidarD- ArtemisininE- .4- Chống chỉ định sao đây không phải của thuốc chữa sốt rét Primaquin: A- không dùng cho trẻ dưới 2 tuổi B- bệnh gan C-bệnh suy tim D- bệnh thần kinh.5- Khi dùng thuốc chữa sốt rét Primaquin có triệu chứng nào phải ngưng thuốc ngay: A- tiểu đạm B- tiểu bạch cầu C- tiểu máu D- tiểu ra sỏi.6- Biệt dược nào sao nay là của thuốc Cloroquin A- NivaquinA. Melamin.B. Nghệ mật ong.C. Ximetidin.D. Actisô.CÂU 4: Thuốc actisô có tác dụng:A. Đau dạ dày, viêm ruột, thiếu máu.B. Nhuận gan, lợi mật, lợi tiểu.C. Viêm loét dạ dày, tá tràng.D. Làm lành vết loét, nhuận gan, lợi mật.CÂU 5: Thời gian uống kavet:A- Vào sáng sớm và tối trước khi đi ngủ.B- Uống lúc đói hoặc lúc lên cơn đau.C- Bất cứ thời gian nào.D- Uống sau bữa ăn hoặc lúc lên cơn đau.CÂU 6: Thuốc dạ dày chống chỉ định ở phụ nữ có thai và cho con bú:A- Cimetidin.B- Nghệ mật ong.C- Actisô.D- Melamin.CÂU 7: Thuốc chữa lỵ, tiêu chảy, nhiễm khuẩn đường ruột:A- Emetin hydroclorid. B- Oresol.21Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp ánC- Berberin. D- Opizoic.CÂU 8: Metronidazol là thuốc:A. Chủ yếu điều trị bệnh lỵ amip cấp và mạn tính.B. Chữa lỵ amip cấp và mạn tính, viêm niệu đạo, viêm âm đạo do trùng roi.C. Ỉa chảy và lỵ do trực khuẩn, viêm ruột.D. Nhiễm khuẩn đường ruột, hội chứng lỵ, tiêu chảy.CÂU15: Thuốc chữa ỉa chảy, đau bụng, đầy hơi:A- Sunlfaguanidin.B- Emetin.C- Viên opizoic.D- Metronidazol.22Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp ánBÀI 13: THUỐC TÊ MÊ * Chọn câu đúng nhất:Câu 1: Thuốc gây mê tác động đến:A- Thần kinh ngoại biên làm cho người bệnh mất ý thức.B- Thần kinh trung ương làm mất cảm giác ở một vùng nhất định.C- Đầu dây thần kinh ở một vùng nhất định, làm mất cảm giácD- Thần kinh trung ương làm cho người bệnh mất ý thức.Câu 2: Thuốc tê tác động đến:A- Thần kinh trung ương làm cho người bệnh mất ý thức.B- Đầu dây thần kinh ở một vùng nhất định làm mất cảm giác ở vùng đó.C- Thần kinh ngoại vi làm cho người bệnh không có cảm giác đau.D- Tất cả các thần kinh trung ương và ngoại vi.Câu 3: Thuốc mê đường hô hấp:A- Thiopental.B- Lidocain.C- Ether.D- Procain.Câu 4: Thiopental là thuốc:A- Thuốc tê tổng hợp có tác dụng nhanh, mạnh.B- Có tác dụng gây mê nhanh, mạnh.C- Thuốc mê tĩnh mạch có thời gian tác dụng ngắn.D- Thuốc tê tác dụng ngắn và yếu.Câu 5: Thuốc dùng gây tê tại chổ, gây tê vùng:D. Ketamin.BÀI 14:QUY CHẾ THUỐC ĐỘC1/ Thuốc độc loại nào với liều lượng nhỏ có thể ảnh huởng tới sức khoẻ con người : A. thuốc độc A B. thuốc độc BC. thuốc không độcD. thuốc độc A B2/ Người bảo quản giữ thuốc độc phải từ : A. dược sĩ B. dược sĩ trunghọc trở lên C. y tá – y sĩ – bác sĩ trực D. trưởng khoa dược 3/ bảo quản thuốc độc :A. được xếp tự do trong tủ theo danh mụcB. được xếp riêng từng loại theo danh mục , có tủ khoá chắc chắn C. được xếp riêng ở tủ cấp cứu , tủ trực D. được xếp thứ tự trong tủ trực 4/ Thuốc độc ở bệnh viện do :A. trưởng khoa dược quy định B. trưởng khoa quy địnhC. giám đốc bệnh viện quy định D. bác sĩ trực khoa quyết định 5/ Thuốc độc ở tủ trực tại khoa dược do ai qui định về số lượng hoặc chủng loại :A. ban giám đốc bệnh viện B. trưởng khoa dược C. trưởng khoa lâm sàng D. điều dưỡng – trưởng khoa 6/ Các khoa điều trị lãnh thuốc độc tại khoa dựơc theo :A. Phiếu lảnh thuốc độc A, độc B riêng * B. Phiếu lảnh thuốc độc A, độc B chung 24D. Vermox . 4 / Thành phần nào KHÔNG được dùng cùng lúc cùng ngày với thuốc tẩy giun :A. Cà phê .B. Nước trái cây .C. Trà tươi .D. Rượu bia 5 / Thuốc nào đặc trị nhiểm sán .A. Niclosamide , Trédémin.B. Fugacar.C. Metronidazol.D. Hạt bí đỏ .6 / Liều dùng Zentel chữa nhiểm sán ở người lớn là :25
Trích đoạn Bài 7:THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG BÀI 8:THUỐC ĐƯỜNG HÔ HẤP BÀI 10: HORMON: BÀI 11: THUỐC SỐT RÉT Tải File Word Nhờ tải bản gốc Tài liệu, ebook tham khảo khác- Câu hỏi trắc nghiệm 10 có đáp án
- Câu hỏi trắc nghiệm Dược Lý và đáp án
- Câu hỏi trác nghiệm triết có đáp án
- 96 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MARKETING ( có đáp án)
- 55 Câu hỏi trắc nghiệm có kèm đáp án môn quản trị ngoại thương
- 500 câu hỏi TRẮC NGHIỆM cơ bản +đáp án về CHỨNG KHOÁN và THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
- câu hỏi trắc nghiệm dược lý có đáp án
- câu hỏi trắc nghiệm B++ và đáp án
- Câu hỏi trắc nghiệm marketing có đáp án
- Bộ Câu hỏi trắc nghiệm dược lý và đáp án
- Một số biện pháp hoàn thiện hoạt động tạo nguồn mua hàng tại Trung tâm Thương mại INTIMEX - Công ty xuất nhập khẩu INTIMEX
- Tối ưu hoá lợi ích của hai tác nhân trong mối quan hệ giữa người đi vay và cho vay
- Giải pháp hoàn thiện dịch vụ bán hàng và sau bán hàng tại doanh nghiệp Thương mại và Dịch vụ Điện tử điện lạnh Hưng Long
- Thực trạng và giải pháp thúc đẩy xuất khẩu hàng dệt may Việt Nam vào thị trường Mỹ
- Thực trạng và một số giải pháp đẩy mạnh đầu tư phát triển lâm nghiệp vùng Bắc Trung Bộ- Việt Nam
- Một số giải pháp nhằm hoàn thiện quy trình lập kế hoạch sản xuất và dự trữ tại Công ty Rượu Hà Nội
- Định giá quyền chọn vàng – thêm một công cụ để phòng ngừa rủi ro trong kinh doanh vàng
- Xây dựng mô hình xác định mức phí đóng góp của cộng đồng dân cư trực tiếp hưởng lợi từ việc cải thiện môi trường sông Tô Lịch giúp giảm bớt gánh nặng chi tiêu Ngân sách Nhà
- Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của khu công nghiệp, khu chế xuất ở Việt Nam
- Một số giải pháp nhằm phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn Hà nội
Học thêm
- Nhờ tải tài liệu
- Từ điển Nhật Việt online
- Từ điển Hàn Việt online
- Văn mẫu tuyển chọn
- Tài liệu Cao học
- Tài liệu tham khảo
- Truyện Tiếng Anh
Copyright: Tài liệu đại học ©
Từ khóa » đề Thi Trắc Nghiệm Dược Lý Có đáp án
-
1000 Câu Trắc Nghiệm Dược Lý Có đáp án - 123doc
-
CÂU Hỏi TRẮC NGHIỆM Dược Lý Có đáp án - 123doc
-
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM DƯỢC LÝ TỪNG CHƯƠNG - CÓ ĐÁP ÁN
-
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Dược Lý Từng Bài Có đáp án Mới Nhất.
-
1400+ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Dược Lý
-
Bộ Đề Trắc Nghiệm Dược Lý Có Đáp Án – Y Dược Hồ Chí Minh
-
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Dược Lý - Đề Số 19
-
1000 Câu Trắc Nghiệm Dược Lý Flashcards - Quizlet
-
Tài Liệu Câu Hỏi Trắc Nghiệm Dược Lý Có đáp án - Xemtailieu
-
[FBMạnhĐức] Câu Hỏi Trắc Nghiệm Dược Lý Và đáp An
-
Test Dược Lý Học Trắc Nghiệm - StuDocu
-
Top 10 Tài Liệu Trắc Nghiệm Dược Lý Có đáp án - Báo Sài Gòn Tiếp Thị
-
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Dược Lý - Đáp án PDF - Thư Viện Miễn Phí
-
Trắc Nghiệm Dược Lý Có Đáp Án PDF - YHocData
-
Top 15 đề Thi Dược Lý 1 Cao đẳng
-
[PDF] Bộ Đề Trắc Nghiệm Dược Lý Có Đáp Án – Y Dược Hồ Chí Minh
-
Đề Thi Trắc Nghiệm Dược Lý - Tìm Văn Bản
-
Top 30 Trắc Nghiệm Dược Lý đại Cương Có đáp An 2022