Câu Hỏi Trắc Nghiệm Dược Lý - Đề Số 15
Có thể bạn quan tâm
Trang chủNgữ văn Soạn văn 6 Soạn văn 7 Soạn văn 8 Soạn văn 9 Soạn Văn 10 Soạn văn 11 Soạn văn 12Văn mẫu Văn mẫu 6 Văn mẫu 7 Văn mẫu 8 Văn mẫu 9 Văn mẫu 10 Văn mẫu 11 Văn mẫu 12Thi vào 10 Tra điểm Tin tuyển sinh Điểm chuẩn Đề thi thử Đề thi đáp ánGiải đápTrắc nghiệmĐăng nhập Tạo tài khoảnĐăng Nhập với Email Đăng nhậpLấy lại mật khẩuĐăng Nhập với Facebook Google Apple





Tạo tài khoản Doctailieu
Để sử dụng đầy đủ tính năng và tham gia cộng đồng của chúng tôi Tạo tài khoảnTạo tài khoản với Facebook Google AppleKhi bấm tạo tài khoản bạn đã đồng ý với quy định của tòa soạnLấy lại mật khẩuNhập Email của bạn để lấy lại mật khẩu Lấy lại mật khẩu Trang chủTrắc nghiệm Đại họcTrắc nghiệm môn Luật - Môn khác Đại học
Bộ đề trắc nghiệm môn Dược lý có đáp án số 15 gồm 50 câu hỏi giúp các bạn có thêm tư liệu tham khảo để ôn thi đạt kết quả cao
Danh sách câu hỏi Đáp ánCâu 1. Kết hợp Amoxicilline & Flagyl, Tinidazol A. Đúng B. Sai Câu 2. Kết hợp Ciprofloxacin & Cotrim A. Đúng B. Sai Câu 3. Thuốc điều trị lao có độc tính trên gan A. Đúng B. Sai Câu 4. Dùng họ Imidazol không cần kiêng rượu: A. Đúng B. Sai Câu 5. Dùng họ Imidazol không cần kiêng rượu: A. Đúng B. Sai Câu 6. Lĩnh vực nghiên cứu của dược lực học: A. Cấu trúc hóa học của thuốc B. Thời gian bán hủy của thuốc C. Các cơ quan thải trừ của thuốc D. Tác dụng của điều trị lên cơ thể sống Câu 7. Thuốc bị chuyển hóa qua gan lần thứ 1 thường gặp khi đưa thuốc vào cơ thể theo đường: A. Đặt dưới lưỡi B. Uống C. Tiêm tĩnh mạch D. Tiêm dưới da Câu 8. Thuốc nào sau đây được hấp thu nhiều nhất ở ruột non: A. Vitamin B12 B. Streptomycin C. Sulfaguanidin D. MgSO4 Câu 9. Sự hấp thu thuốc theo đường đặt dưới lưỡi có đặc điểm nào sau đây: A. Tất cả các loại thuốc đều được hấp thu tốt B. Thuốc được hấp thu từ từ C. Tránh được tác dụng chuyển hóa qua gan lần 1 D. Các thuốc tan theo lipid dễ được hấp thu Câu 10. Sự phân phối thuốc qua nhau thai có đặc điểm nào: A. Thuốc không tích trữ trong thai nhi B. Thuốc ưa lipid khếch tán nhanh C. Nồng độ thuốc trong thai nhi luôn cao hơn trong máu mẹ D. Thuốc có trọng lượng ptử lớn hơn 1000 Da mới qua được nhau tha Câu 11. Phản ứng nào sau đây quan trọng nhất trong pha 1 của quá trình chuyển hóa thuốc: A. Phản ứng khử carboxyl B. Phản ứng thủy phân C. Phản ứng kết hợp D. Phản ứng oxi hóa Câu 12. Sự thải trừ thuốc qua sữa có đặc điểm: A. Thuốc có trọng lượng phân tử bé hơn 200 dễ bị thải trừ B. Thuốc không tan trong lipid dễ bị thải trừ C. Thuốc bazo yếu có nồng độ trong sữa thấp hơn huyết tương D. Thuốc acid yếu có nồng độ trong sữa cao hơn huyết tương Câu 13. Cơ chế tác dụng của thuốc Acetyl: A. Một thuốc tác dụng lên một loại receptor của một loại mô B. Một thuốc tác dụng lên một loại receptor của nhiều loại mô C. Một thuốc tác dụng lên nhiều loại receptor của một loại mô D. Một thuốc tác dụng lên nhiều loại receptor của nhiều loại mô Câu 14. Tác dụng của Atropin và Acetylcholin là loại tác dụng: A. Đối lập chức phận B. Không đối lập C. Đối lập có cạnh tranh D. Đối lập hóa học Câu 15. Sự hấp thu thuốc ở trẻ em có đặc điểm: A. Thuốc khó thấm qua da B. Thuốc hấp thu ở dạ dày rất ổn định C. Thuốc dễ thấm vào hệ thần kinh D. Thuốc hấp thu nhanh khi tiêm bắp Câu 16. Thuốc dễ ngấm qua da ở điều kiện nào: A. Da bị sạm B. Da bị sừng hóa C. Da bị tổn thương D. Da lành Câu 17. Đối với người lớn, đường dung thuốc nào sau đây có tác dụng nhanh nhất: A. Uống B. Đặt dưới lưỡi C. Ngậm D. Hậu môn Câu 18. Khí dung là cách đưa thuốc qua đường: A. Màng khớp B. Da C. Tiêu hóa D. Hô hấp Câu 19. Đường thuốc nào chống chỉ định khi hôn mê: A. Tiêm bắp B. Uống C. Đặt hậu môn D. Bôi ngoài da Câu 20. Sự hạn chế của đường tiêm tĩnh mạch: A. Người tiêm phải có kỹ năng B. Gây đau cho BN C. Thuốc có tác dụng nhanh D. Được chọn khi không được tiêm bắp Câu 21. Cần thận trọng khi dùng thuốc cho người có bệnh nào sau đây: A. Viêm phổi B. Suy gan C. Thiếu Vitamin D. Viêm họng Câu 22. Đường dùng thuốc thông thường được chọn: A. Uống B. Tiêm bắp C. Tiêm dưới da D. Tiêm tĩnh mạch Câu 23. Đặt dưới lưỡi là đường đưa thuốc được dung phổ biến trong trường hợp: A. Viêm dạ dày B. Đau thắt ngực C. Viêm phổi D. Suy thận Câu 24. Cơ chế tác dụng của thuốc lợi tiểu ức chế anhydrase cacbonic (men AC) là: A. Tăng sản xuất HCO3 - , gây nhiễm kiềm chuyển hóa B. Giảm bài xuất H+, giảm bài xuất K+ C. Giảm bài xuất H+, giảm bài xuất HCO3 - D. Giảm bài xuất H+, Na+ không được tái hấp thu, kéo theo nước Câu 25. Thuốc lợi tiểu nào sau đây ức chế men anhydrase cacbonic: A. Thyazid B. Acetazolamide C. Spironolacton D. Mannitol Câu 26. Để tránh hạ Kali máu khi dùng Furosemide, cách nào sau đây được chọn, NGOẠI TRỪ: A. Kết hợp Spironolacton B. Dùng thuốc lợi tiểu giữ Kali C. Dùng đơn độc Furosemide D. Kết hợp Triamteren Câu 27. Thuốc lợi tiểu nào sau đây giữ Kali: A. Mannitol B. Hypothiazid C. Furosemide D. Spironolacton Câu 28. Phân loại theo cơ chế tác dụng của thuốc điều trị tăng huyết áp thuốc nào thuộc nhóm tác dụng đến mạch máu ngoại biên: A. Thuốc ức chế Calci B. Thuốc ức chế alpha C. Thuốc lợi tiểu D. Thuốc ức chế beta Câu 29. Tác dụng điều trị THA thường ít hiệu quả khi phối hợp thuốc nào sau đây: A. Thuốc ức chế Calci B. Thuốc ức chế alpha C. Thuốc giãn động mạch D. Thuốc ức chế beta Câu 30. Phân loại theo cơ chế điều hòa HA thuốc nào sau đây thuộc nhóm tác động hệ giao cảm và hủy receptor adrenergic: A. Thuốc chẹn beta B. Thuốc ức chế men chuyển C. Thuốc chẹn kênh Ca2 D. Thuốc ức chế receptor AT1 của angiotensin II Câu 31. Khi điều trị THA, nhóm thuốc lợi tiểu thường có tác dụng cho đối tượng BN nào sau đây: A. Người da trắng B. Người gầy C. Người cao tuổi D. Người có hoạt tính rennin cao Câu 32. Thuốc điều trị THA nào sau đây chống chỉ định cho người bệnh đái tháo đường: A. Lợi tiểu B. Thuốc ức chế men chuyển C. Dihydralazin D. Diazoxide Câu 33. Thuốc điều trị THA nào sau đây có tai biến gây suy tuyến giáp khi điều trị kéo dài: A. Nifride B. Ức chế calci C. Lợi tiểu D. Thuốc ức chế men chuyển Câu 34. Phù hai chi dưới là tác dụng phụ thường thấy của nhóm thuốc điều trị THA nào sau đây: A. Thuốc ức chế beta B. Thuốc lợi tiểu C. Thuốc giãn mạch D. Thuốc ức chế Calci Câu 35. Ở BN có hẹp động mạch thận hoặc có tổn thương gây hẹp động mạch thận không được sử dụng nhóm thuốc THA nào sau đây: A. Thuốc ức chế alpha B. Thuốc ức chế beta C. Thuốc ức chế Calci D. Thuốc lợi tiểu Câu 36. Thuốc nào sau đây được chọn khi điều trị THA cho BN đái tháo đường: A. Lợi tiểu B. Giãn mạch C. Ức chế beta D. Ức chế giao cảm Câu 37. Thuốc điều trị THA nào sau đây chỉ có thể điều trị cho phụ nữ mang thai: A. Nifedipin B. Methyldopa C. Propranolol D. Captopril Câu 38. Thay đổi vị giác là tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc điều trị THA nào sau đây: A. Nifedipin B. Methyldopa C. Propranolol D. Captopril Câu 39. Nhóm thuốc điều trị THA nào sau đây có tác dụng làm giảm Triglycerid và LDL-C: A. Hủy alpha adrenergic B. Hủy beta adrenergic C. Liệt hạch D. Tác động lên hậu hạch giao cảm Câu 40. Khi điều trị THA ở BN có bệnh mạch vành, nhóm thuốc nào sau đây được ưu tiên lựa chọn: A. Ức chế giao cảm B. Ức chế men chuyển C. Ức chế beta D. Giãn mạch Câu 41. Khi điều trị THA ưu thế tâm thu ở người già, nhóm thuốc nào sau đây được ưu tiên lựa chọn: A. Ức chế men chuyển B. Ức chế beta C. Ức chế alpha D. Ức chế Calci Câu 42. Propanolol là thuốc điều trị THA thuộc nhóm: A. An thần B. Ức chế men chuyển C. Chẹn kênh Calci D. Chẹn beta Câu 43. Đường dùng phổ biến của Adalat khi điều trị THA là: A. Nhét hậu môn B. Đặt dưới lưỡi C. Khí dung D. Uống Câu 44. Chất trung gian hóa học quan trọng nhất trong phản ứng dị ứng là: A. Bradykinyl B. Histamin C. Thromboxan D. Leucotrien Câu 45. Thụ thể H1 nằm ở: A. Cơ trơn và thành mạch máu B. Synap dẫn truyền thần kinh C. Thành dạ dày D. Cơ vân Câu 46. Yếu tố nào sau đây có khả năng ăn mòn, hủy hoại niêm mạc dạ dày tá tràng: A. Prostaglandin E1 B. Chất nhầy C. Pepsin D. Prostaglandin E2 Câu 47. Thuốc điều trị loét tá tràng được chia thành mấy nhóm: A. 2 nhóm B. 3 nhóm C. 4 nhóm D. 5 nhóm Câu 48. Atropin là thuốc thuộc nhóm sau đây: A. Thuốc kháng Choline B. Thuốc kháng bơm proton C. Thuốc kháng H2 D. Thuốc kháng Gastrin Câu 49. Thuốc nào sau đây không có tác dụng chống HP: A. Tetracycline B. Bismuth C. Omeprazol D. Amoxcillin Câu 50. Liều dung thuốc cho trẻ em thường tính theo liều nào sau đây: A. mg/kg B. mg/ngày C. g/kg D. g/ngàyđáp án Câu hỏi trắc nghiệm Dược lý - Đề số 15
| Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
|---|---|---|---|
| Câu 1 | A | Câu 26 | C |
| Câu 2 | B | Câu 27 | D |
| Câu 3 | A | Câu 28 | A |
| Câu 4 | B | Câu 29 | A |
| Câu 5 | B | Câu 30 | D |
| Câu 6 | D | Câu 31 | C |
| Câu 7 | B | Câu 32 | D |
| Câu 8 | A | Câu 33 | A |
| Câu 9 | C | Câu 34 | D |
| Câu 10 | B | Câu 35 | C |
| Câu 11 | D | Câu 36 | D |
| Câu 12 | A | Câu 37 | B |
| Câu 13 | B | Câu 38 | D |
| Câu 14 | C | Câu 39 | A |
| Câu 15 | C | Câu 40 | D |
| Câu 16 | D | Câu 41 | D |
| Câu 17 | B | Câu 42 | D |
| Câu 18 | D | Câu 43 | B |
| Câu 19 | B | Câu 44 | B |
| Câu 20 | A | Câu 45 | A |
| Câu 21 | B | Câu 46 | C |
| Câu 22 | A | Câu 47 | B |
| Câu 23 | B | Câu 48 | A |
| Câu 24 | D | Câu 49 | C |
| Câu 25 | B | Câu 50 | A |
Bộ câu hỏi tìm hiểu Nghị quyết Đại hội Đoàn toàn quốc lần thứ XII

Câu hỏi trắc nghiệm Luật giáo dục - Đề số 10

Câu hỏi trắc nghiệm Luật giáo dục - Đề số 9

Câu hỏi trắc nghiệm Luật giáo dục - Đề số 8

Câu hỏi trắc nghiệm Luật giáo dục - Đề số 7

Câu hỏi trắc nghiệm Luật giáo dục - Đề số 6
XTừ khóa » đề Dược Lý Có đáp An
-
Top 10 Tài Liệu Trắc Nghiệm Dược Lý Có đáp án - 123doc
-
CÂU Hỏi TRẮC NGHIỆM Dược Lý Có đáp án - 123doc
-
Bộ Đề Trắc Nghiệm Dược Lý Có Đáp Án - Y Dược Hồ Chí Minh PDF
-
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM DƯỢC LÝ TỪNG CHƯƠNG - CÓ ĐÁP ÁN
-
[PDF] Bộ Đề Trắc Nghiệm Dược Lý Có Đáp Án – Y Dược Hồ Chí Minh
-
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Dược Lý Từng Bài Có đáp án Mới Nhất.
-
Bộ Đề Trắc Nghiệm Dược Lý Có Đáp Án – Y Dược Hồ Chí Minh
-
1000 Câu Trắc Nghiệm Dược Lý Flashcards - Quizlet
-
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Dược Lý - Đề Số 19
-
1400+ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Dược Lý
-
Tài Liệu Câu Hỏi Trắc Nghiệm Dược Lý Có đáp án - Xemtailieu
-
Top 15 đề Thi Dược Lý đại Cương
-
Test Dược Lý Học Trắc Nghiệm - StuDocu
-
[FBMạnhĐức] Câu Hỏi Trắc Nghiệm Dược Lý Và đáp An
-
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Dược Lý - Đáp án PDF - Thư Viện Miễn Phí