Câu Hỏi Trắc Nghiệm Dược Lý - Đề Số 2

Trang chủ Ngữ văn Soạn văn 6 Soạn văn 7 Soạn văn 8 Soạn văn 9 Soạn Văn 10 Soạn văn 11 Soạn văn 12 Văn mẫu Văn mẫu 6 Văn mẫu 7 Văn mẫu 8 Văn mẫu 9 Văn mẫu 10 Văn mẫu 11 Văn mẫu 12 Thi vào 10 Tra điểm Tin tuyển sinh Điểm chuẩn Đề thi thử Đề thi đáp án Giải đáp Trắc nghiệm Đăng nhập Tạo tài khoản Đăng Nhập với Email Đăng nhập Lấy lại mật khẩu Đăng Nhập với Facebook Google Apple

Tạo tài khoản Doctailieu

Để sử dụng đầy đủ tính năng và tham gia cộng đồng của chúng tôi

Tạo tài khoản Tạo tài khoản với Facebook Google Apple Khi bấm tạo tài khoản bạn đã đồng ý với quy định của tòa soạn Lấy lại mật khẩu Nhập Email của bạn để lấy lại mật khẩu Lấy lại mật khẩu Trang chủTrắc nghiệm Đại họcTrắc nghiệm môn Luật - Môn khác Đại học

Bộ đề trắc nghiệm môn Dược lý có đáp án số 2 gồm 50 câu hỏi giúp các bạn có thêm tư liệu tham khảo để ôn thi đạt kết quả cao

Danh sách câu hỏi Đáp án Câu 1. Chọn thứ tự đúng: Dẫn truyền xung động thần kinh theo cơ chế điện học: 1) Xung thần kinh -> cúc tận cùng làm giải phóng Ca2+ 2) Tăng tính thấm Na qua màng 3) Xuất hiện điện thế động chênh lệch với vùng lân cận, bắt đầu lan truyền theo một chiều YhocData.com 4) Túi xy náp vỡ -> giải phóng chất trung gian hóa học -> gắn receptor vào phần sau xy náp 5) Có một kích thích đủ ngưỡng tác động lên màng noron A. A. 3, 5, 2, 1, 4 B. 3, 2, 5, 1, 4 C. 5, 3, 2, 1, 4 D. 5, 2, 3, 1, 4 Câu 2. Chọn câu đúng: Chỉ định nào sau đây không phải của thuốc tê: A. Gây tê xúc giác B. Gây tê dẫn truyền C. Gây tê tủy sống D. Gây tê bề mặt Câu 3. Chọn câu đúng: Nối tên thuốc và chức năng phù hợp: 1) Acetylcholin i) Điều hòa đáp ứng hành vi, kiểm soát tính khí, xúc cảm 2) Norepinephrin ii) Chất truyền kích thích 3) Serotonin iii) Ảnh hưởng sự học hỏi, trí nhớ, điều hòa huyết áp A. A. 1 - i, 2- ii, 3 - iii B. 1 - ii, 2 - iii, 3 - i C. 1- ii, 2 - i, 3 - iii D. D. 1 - iii, 2 - ii, 3 - i Câu 4. Chọn câu sai: Triệu chứng của bệnh Parkinson: A. Run khi nghỉ B. Khó giữ thăng bằng dễ té ngã C. Cử động chậm, khó xoay người D. Chuột rút lòng bàn chân Câu 5. Chọn câu sai: Nhóm thuốc ức chế điển hình bệnh loạn thần là: A. Clozapin B. Chlorpromazin C. Fluphenazin D. Perphenazin Câu 6. Chọn câu sai: Đặc điểm dược động học của thuốc chống trầm cảm Amitriptylin: A. Amitriptylin hấp thu nhanh chóng và hoàn toàn sau khi tiêm bắp 5-10 phút B. Amitriptylin không gây nghiện C. Hấp thu sau khi uống 30-60 phút D. Hấp thu sau khi uống 30-60 phút Câu 7. Chọn câu đúng: Thuốc nào sau đây là thuốc điều trị Parkinson: A. Bupivacain B. Levodopa C. Zyprexa D. Propofol Câu 8. Chọn câu đúng: Chỉ số điện thế nghỉ và điện thế động trong dẫn truyền xung thần kinh lần lượt là: A. -71mV và -35mV B. +71mV và +35mV C. -71mV và +35mV D. -70mV và +35mV Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng với thuốc halothan: A. Dễ bay hơi, gây cháy nổ B. Có thể gây loạn nhịp tim C. Không độc với tế bào gan D. Là thuốc mê có hiệu lực kém hơn diethyl ether Câu 10. Thuốc tê nào sau đây thường được dùng gây tê bề mặt trong nội soi thực quản, dạ dày, khí quản: A. Procain B. Cocain C. Lidocaine D. Mepivacain Câu 11. Thuốc tê có tác dụng: A. Dài ngắn tùy thuộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp xúc B. Ảnh hưởng thuốc co mạch khi phối hợp C. Cầu nối mang nhóm chức khác nhau, tác dụng khác nhau D. Tất cả câu trên Câu 12. Thuốc tê có nối amid bị thủy giải bởi enzyme microsom gan theo thứ tự: A. Bupivacain(chậm nhất)< Mepivacain< Lidocain< Etidocain< Prilocain(nhanh nhất) B. Bupivacain(chậm nhất)< Mepivacain< Lidocain< Etidocain< Prilocain(nhanh nhất) C. Lidocaine(chậm nhất)< Bupivacain< Mepivacain< Etidocain< Prilocain(nhanh nhất) D. Lidocaine(chậm nhất)< Bupivacain< Mepivacain< Etidocain< Prilocain(nhanh nhất) Câu 13. Thuốc tê có tác dụng gây tê mạnh và dài là: A. Tetracain B. Cocain C. Bupivacaine D. Benzocaine Câu 14. Tính chất quan trọng của thuốc mê giúp kiểm soát độ sâu mê A. Khởi phát nhanh và êm dịu B. Đào thải qua đường tiểu C. Sự cảm ứng D. Tất cả đáp án trên Câu 15. Levodopa thuộc nhóm: A. Thuốc hủy phó giao cảm trung ương B. Ức chế chọn lọc MAO C. Đồng vận dopamine D. Đồng vận dopamine Câu 16. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm đồng vận dopamine: A. Bromocriptin B. Comtan C. Amantadine D. Trihexyphenidyl Câu 17. Entacapone. Chọn câu đúng: A. Đồng vận dopamine B. Ngăn chặn một enzyme phân hủy dopamine kéo dài thời gian tác dụng của liệu pháp levodopa C. Dẫn xuất ergot, chất chủ vận tại thụ thể D2 D. Chỉ định tất cả các thể hội chứng Parkinson Câu 18. Tiêu chuẩn của một thuốc tê tốt: A. Khởi đầu tác dụng chậm B. Tan trong lipid và ổn định trong dung dịch C. Bị phân hủy bởi nhiệt trong lúc tiệt trùng D. Có hiệu lực khi tiêm chích hoặc khi đặt trên niêm mạc Câu 19. Thuốc nào sau đây là thuốc giải lo âu và gây ngủ: A. Pramipexol B. Cocain C. Diazepam D. Diazepam Câu 20. Thuốc nào sau đây là thuốc chống trầm cảm: A. Fluphenazin B. Amitriptyline C. Haloperidol D. Paracetamol Câu 21. Thuốc nào sau đây điều trị loạn thần: A. Bromocriptin B. Entacapone C. Diazepam D. Chlorpromazi Câu 22. Thuốc lợi tiểu thẩm thấu tác dụng chủ yếu lên đoạn nào của ống thận? A. Ống lượn gần B. Ống góp C. Quai Henlé D. Ống lượn xa Câu 23. Thuốc nào giải quyết được tình trạng phù não và tăng nhãn áp? A. Acetazolamid B. Furosemid C. Spironolacton D. Mannitol Câu 24. Các thuốc sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu thẩm thấu, ngoại trừ: A. Ure B. Isosorbid C. Mannitol D. Acetazolamid Câu 25. Chống chỉ định của thuốc lợi tiểu thẩm thấu: A. Tăng nhãn áp B. Bệnh Addison C. Vô niệu, suy tim tiến triển, phù phổi D. Bệnh gan, chảy máu não, giảm kali huyết Câu 26. Thuốc lợi tiểu nào hấp thu dễ dàng qua đường tiêu hóa? A. B. C. A. Mannitol B. Acetazolamid C. Furosemide D. B,C đúng Câu 27. Nhóm thuốc lợi tiểu nào làm tăng acid uric huyết: A. Thuốc lợi tiểu thẩm thấu B. Thuốc lợi tiểu quai C. Thuốc lợi tiểu tiết kiệm K+ D. Thuốc lợi tiểu Thiazid Câu 28. Chỉ định của thuốc lợi tiểu Thiazid A. Phù do suy tim, bệnh gan và thận kinh niên B. Tăng huyết áp C. Tăng Ca2+ niệu tự phát D. Tất cả đều đúng Câu 29. Thuốc lợi niệu không làm tăng K+ huyết A. Triamteren B. Amilorid C. Spironolacton D. Methazolamid Câu 30. Chọn câu sai: A. Amilorid thường phối hợp với các thuốc lợi tiểu mất K+ để điều hòa nồng độ K+ huyết B. Thuốc lợi tiểu Thiazid làm giảm acid uric huyết C. ADH làm thuận lợi tái hấp thu nước ở ống góp D. Mannitol không hấp thu bằng đường uống nên phải tiêm chích Câu 31. Thuốc lợi tiểu không thuộc nhóm thuốc lợi tiểu quai A. Acid ethacrynic B. Demeclocyclin C. Furosemide D. Bumetanid Câu 32. Các thuốc thuộc nhóm Hormon kháng lợi tiểu và chất đối kháng: A. Demeclocyclin, lithium B. Spironolacton, triamteren, amilorid C. Acetazolamid, diclorphenamid, methazolamid D. Chlothalidon, indapamid, polythiazid, metolazon Câu 33. Thuốc có tác dụng lợi tiểu mạnh nhất: A. Thuốc lợi tiểu tiết kiệm K+ B. Thuốc lợi tiểu thẩm thấu C. Thuốc lợi tiểu quai D. Thuốc lợi tiểu Thiazid Câu 34. Thuốc lợi tiểu làm nhiễm acid máu A. LT ức chế CA, LT quai B. LT quai, thuốc LT Thiazid C. LT Thiazid, LT tiết kiệm K+ D. LT ức chế CA, LT tiết kiệm K+ Câu 35. Chọn câu đúng: A. Không dùng chung triamterene với spironolactone B. Spironolactone thường sử dụng chung với ACEI để làm tăng K+ huyết C. Thuốc lợi tiểu kháng Aldosteron có tác dụng lợi tiểu mạnh D. Triamterene làm nước tiểu hơi acid Câu 36. Thuốc lợi tiểu được chỉ định để phòng ngừa và điều trị bước đầu suy thận cấp: A. LT thẩm thấu B. LT tiết kiệm K+ C. LT ức chế CA D. LT Thiazid Câu 37. Đăc điểm của thuốc lợi niệu Spironolacton A. Tác dụng ở phần cuối ống lượn xa B. Tác dụng ở phần đầu ống lượn gần C. Tăng bài xuất H+ gây acid hóa nước tiểu D. Ức chế cơ chế đồng vận chuyển của 1Na+, 1K+, 2Cl Câu 38. Sử dụng thuốc lợi tiểu quai liều cao dẫn tới: A. Phù, tăng huyết áp B. Tăng Canxi huyết C. Hôn mê gan D. Giảm thính lực có hồi phục Câu 39. Đặc điểm của thuốc lợi niệu Thiazid A. Là thuốc lợi niệu mạnh B. Tăng cường tái hấp thu Na+ và Cl- ở ống lượn xa C. Giảm bài tiết K+, Na+, HCO3- vào nước tiểu D. Chống chỉ định cho bệnh gout và tiểu đường Câu 40. Ít dùng làm thuốc lợi tiểu: A. Mannitol B. Acetazolamid C. Furosemide D. Triamteren Câu 41. Thuốc lợi tiểu chỉ có dạng uống: A. Mannitol B. Acetazolamid C. Furosemide D. Triamteren Câu 42. Nhóm thuốc nào có tác dụng lợi tiểu mạnh nhất: A. Thuốc lợi tiểu thẩm thấu B. Thuốc lợi tiểu ức chế Cacbonic Andhyrase (CA) C. Thuốc lợi tiểu Thiazid D. Thuốc lợi tiểu quai Câu 43. Thuốc lợi tiểu thẩm thấu và ức chế CA có đặc điểm chung nào: A. Có khả năng làm giảm nhãn áp B. Không có khả năng trị tăng huyết áp C. Không có khả năng trị phù D. B và C đúng Câu 44. Thuốc lợi tiểu Thiazid có tác dụng lợi tiểu ở mức độ nào: A. Yếu nhất trong các nhóm lợi tiểu B. Mạnh nhất trong các nhóm lợi tiểu C. Trung bình Câu 45. Chọn đáp án đúng: A. Thuốc lợi tiểu quai tăng đào thải Ca2+ và giảm đào thải Mg2+ B. Thuốc lợi tiểu Thiazid tăng đào thải Ca2+ và giảm đào thải Mg2+ C. Thuốc lợi tiểu quai tăng đào thải Ca2+ và Mg2+ D. Thuốc lợi tiểu Thiazid tăng đào thải Ca2+ và Mg2+ Câu 46. Thuốc nào thuộc nhóm ức chế CA: A. Furosemide B. Indapamid C. Spironolacton D. Diclorphenamid Câu 47. Chọn câu sai: A. Thuốc lợi tiểu thẩm thấu được dùng để phòng ngừa và điều trị bước đầu suy thận cấp B. Thuốc lợi tiểu Thiazid không dùng cho bệnh nhân bị Gout C. Thuốc lợi tiểu quai tiết kiệm K+ gần bằng thuốc lợi tiểu tiết kiệm K+ D. Thuốc lợi tiểu CA chủ yếu trị say sau leo núi và ít được dùng nhất trong các nhóm lợi tiểu hiện có Câu 48. Chọn câu sai: A. Thuốc lợi tiểu Thiazid trị đái tháo nhạt do thận B. Thuốc lợi tiểu Thiazid thường được dùng chung với thuốc tăng kali C. Thuốc lợi tiểu quai thường được dùng chung với thuốc tăng kali D. Không có câu nào đúng Câu 49. Về thuốc Furosemide: A. Thuộc nhóm thuốc lợi tiểu mạnh nhất B. Thường được dùng chung với thuốc tăng K+ huyết C. Dùng cho bệnh nhân suy tim ứ huyết D. A và B đúng Câu 50. Spironolacton thuộc nhóm nào: A. Thuốc lợi tiểu quai B. Thuốc mê C. Thuốc điều trị Parkinson D. Thuốc lợi tiểu tiết kiệm K+

đáp án Câu hỏi trắc nghiệm Dược lý - Đề số 2

Câu Đáp án Câu Đáp án
Câu 1 D Câu 26 D
Câu 2 A Câu 27 D
Câu 3 B Câu 28 D
Câu 4 D Câu 29 D
Câu 5 A Câu 30 B
Câu 6 D Câu 31 B
Câu 7 B Câu 32 A
Câu 8 D Câu 33 C
Câu 9 B Câu 34 D
Câu 10 C Câu 35 A
Câu 11 D Câu 36 A
Câu 12 D Câu 37 A
Câu 13 C Câu 38 D
Câu 14 C Câu 39 D
Câu 15 D Câu 40 B
Câu 16 A Câu 41 D
Câu 17 B Câu 42 D
Câu 18 D Câu 43 A
Câu 19 C Câu 44 C
Câu 20 B Câu 45 D
Câu 21 D Câu 46 D
Câu 22 B Câu 47 C
Câu 23 D Câu 48 D
Câu 24 D Câu 49 D
Câu 25 C Câu 50 D

Giang (Tổng hợp)

Facebook twitter linkedin pinterest Bộ câu hỏi tìm hiểu Nghị quyết Đại hội Đoàn toàn quốc lần thứ XII

Bộ câu hỏi tìm hiểu Nghị quyết Đại hội Đoàn toàn quốc lần thứ XII

Câu hỏi trắc nghiệm Luật giáo dục - Đề số 10

Câu hỏi trắc nghiệm Luật giáo dục - Đề số 10

Câu hỏi trắc nghiệm Luật giáo dục - Đề số 9

Câu hỏi trắc nghiệm Luật giáo dục - Đề số 9

Câu hỏi trắc nghiệm Luật giáo dục - Đề số 8

Câu hỏi trắc nghiệm Luật giáo dục - Đề số 8

Câu hỏi trắc nghiệm Luật giáo dục - Đề số 7

Câu hỏi trắc nghiệm Luật giáo dục - Đề số 7

Câu hỏi trắc nghiệm Luật giáo dục - Đề số 6

Câu hỏi trắc nghiệm Luật giáo dục - Đề số 6

X

Từ khóa » đề Thi Trắc Nghiệm Dược Lý 2