Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kế Toán Các Khoản Phải Thu Và Các Khoản ứng ...

Thời gian còn lại

Tổng số câu hỏi : 15

Nộp bài Câu hỏi trắc nghiệm kế toán các khoản phải thu và các khoản ứng trước. Quy chế thi

Câu hỏi 1 :

Câu 1: Nợ phải thu thuộc loại:

A. Tài sản ngắn hạn B. Tài sản dài hạn C. Nguồn vốn D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 2 :

Các khoản nào sau đây là nợ phải thu:

A. Khách hàng mua sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ nhưng chưa thanh toán tiền B. Doanh nghiệp nhận tiền khách hàng ứng trước mua hàng C. Xuất khẩu sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ chưa thu tiền của khách hàng D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 3 :

Tài khoản 131 – Phải thu khách hàng, phát sinh bên NỢ là do:

A. Số tiền đã trả trước cho khách hàng B. Số tiền phải thu của khách hàng C. Số tiền khách hàng đã ứng trước D. Số tiền giảm trừ cho khách hàng do chiết khấu, giảm giá

Câu hỏi 4 :

Tài khoản 131 – Phải thu khách hàng, phát sinh bên CÓ là do:

A. Số tiền giảm trừ cho khách hàng do chiết khấu, giảm giá B. Số tiền khách hàng đã ứng trước C. A, B đúng D. A, B sai

Câu hỏi 5 :

Ngày 05/06/N, nhận tiền ứng trước của khách hàng 10 triệu đồng bằng tiền mặt, kế toán định khoản:

A. Nợ TK 111/Có TK 331: 10 triệu B. Nợ TK 111/Có TK 1381: 10 triệu C. Nợ TK 111/Có TK 141: 10 triệu D. Nợ TK 111/Có TK 131: 10 triệu

Câu hỏi 6 :

Khi bán hàng, cung cấp dịch vụ nhưng chưa thu tiền của khách hàng, kế toán sẽ ghi:

A. Nợ TK 131/Có TK 711; 3331 B. Nợ TK 131/Có TK 515; 3331 C. Nợ TK 331/Có TK 511; 3331 D. Nợ TK 131/Có TK 511; 3331

Câu hỏi 7 :

Khoản chiết khấu thanh toán giảm nợ cho khách hàng, kế toán sẽ ghi:

A. Nợ TK 515/Có TK 131 B. Nợ TK 635/Có TK 131 C. Nợ TK 5211/Có TK 131 D. Nợ TK 6421/Có TK 131

Câu hỏi 8 :

Khoản chiết khấu thương mại giảm nợ cho khách hàng, kế toán sẽ ghi:

A. Nợ TK 515/Có TK 131 B. Nợ TK 635/Có TK 131 C. Nợ TK 5211/Có TK 131 D. Nợ TK 6421/Có TK 131

Câu hỏi 9 :

Ngày 12/01/N nhập kho nguyên vật liệu trị giá 25 triệu đồng, thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng, kế toán định khoản:

A. Nợ TK 153: 25 triệu, Nợ TK 1331: 2.5 triệu/ Có TK 112: 27.5 triệu B. Nợ TK 153/Có TK 112: 27.5 triệu C. Nợ TK 152: 25 triệu, Nợ TK 1331: 2.5 triệu/ Có TK 112: 27.5 triệu D. Nợ TK 152/Có TK 112: 27.5 triệu

Câu hỏi 10 :

Khi phát hiện hàng hóa thiếu trong kiểm kê chưa xác định được nguyên nhân, kế toán sẽ ghi vào:

A. Bên Nợ TK 1381 B. Bên Có TK 1381 C. Bên Nợ TK 3381 D. Bên Có TK 3381

Câu hỏi 11 :

Ngày 31/07/N công ty tiến hành kiểm kê thì phát hiện thiếu 1 TSCĐ nguyên giá 30 triệu đồng, đã khấu hao hết 25 triệu đồng, chưa biết nguyên nhân. Kế toán định khoản:

A. Nợ TK 1381/Có TK 211: 25 triệu đồng B. Nợ TK 1381/Có TK 211: 5 triệu đồng C. Nợ TK 1381: 5 triệu, Nợ TK 214: 25 triệu/Có TK 211: 30 triệu D. Nợ TK 211: 30 triệu/Có TK 1381: 5 triệu, Có TK 214: 25 triệu

Câu hỏi 12 :

Khi có biên bản xử lý của giám đốc đối với TSCĐ ở trên trừ lương nhân viên 3 triệu, phần còn lại đưa vào chi phí khác, kế toán định khoản:

A. Nợ TK 334: 3 triệu, Nợ TK 811: 2 triệu/Có TK 1381: 5 triệu B. Nợ TK 334: 3 triệu, Nợ TK 642: 2 triệu/Có TK 1381: 5 triệu C. Nợ TK 334: 3 triệu, Nợ TK 214: 2 triệu/Có TK 1381: 5 triệu D. Nợ TK 111: 3 triệu, Nợ TK 811: 2 triệu/Có TK 1381: 5 triệu

Câu hỏi 13 :

Doanh nghiệp lập dự phòng vào khoản thời gian nào dưới đây:

A. Đầu niên độ kế toán B. Giữa niên độ kế toán C. Cuối niên độ kế toán D. Cuối niên độ kế toán, trước khi lập báo cáo tài chính

Câu hỏi 14 :

Doanh nghiệp lập dự phòng phải thu khó đòi khi:

A. Các khoản nợ phải thu lớn hơn các khoản nợ phải trả B. Các khoản nợ phải thu quá lớn so với các khoản mục khác trong tổng tài sản C. Khoản nợ phải có chứng từ gốc, có đối chiếu xác nhận của khách nợ về số tiền còn nợ D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 15 :

Đối với khoản nợ phải thu nào sau đây chưa đến hạn thanh toán nhưng vẫn phải dự kiến mức tổn thất để trích lập dự phòng?

A. Tổ chức kinh tế đã lâm vào tình trạng phá sản hoặc đang làm thủ tục giải thể B. Người nợ mất tích, bỏ trốn, đang bị các cơ quan pháp luật truy tố, giam giữ, xét xử hoặc đang thi hành án, hoặc đã chết C. A, B đúng D. A, B sai Hiển thị tất cả câu hỏi Câu trước đó Câu sau đó Danh sách câu hỏi
Quy chế thi

- Khi thoát khỏi trang chương trình sẽ tự động nộp bài

- Kết quả bài thi sẽ được gửi về nhà tuyển dụng hoặc Email của người lập phòng thi

- User đăng nhập sẽ chỉ được làm bài 1 lần duy nhất, đã thoát ra không đăng nhập lại để làm đề thi đó được nữa

- Các câu hỏi trắc nghiệm, tích vào để lựa chọn câu trả lời

- Kiểm tra nguồn điện và internet để đảm bảo ổn định trong quá trình làm bài thi.

Đóng

Từ khóa » Các Khoản Nào Sau đây Là Nợ Phải Thu