Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị Có đáp án Phần 3
Có thể bạn quan tâm
Trang chủ Ngữ văn Soạn văn 6 Soạn văn 7 Soạn văn 8 Soạn văn 9 Soạn Văn 10 Soạn văn 11 Soạn văn 12 Văn mẫu Văn mẫu 6 Văn mẫu 7 Văn mẫu 8 Văn mẫu 9 Văn mẫu 10 Văn mẫu 11 Văn mẫu 12 Thi vào 10 Tra điểm Tin tuyển sinh Điểm chuẩn Đề thi thử Đề thi đáp án Giải đáp Trắc nghiệm Đăng nhập Tạo tài khoản Đăng Nhập với Email Đăng nhập Lấy lại mật khẩu Đăng Nhập với Facebook Google Apple
Tạo tài khoản Doctailieu
Để sử dụng đầy đủ tính năng và tham gia cộng đồng của chúng tôi
Tạo tài khoản Tạo tài khoản với Facebook Google Apple Khi bấm tạo tài khoản bạn đã đồng ý với quy định của tòa soạn Lấy lại mật khẩu Nhập Email của bạn để lấy lại mật khẩu Lấy lại mật khẩu Trang chủTrắc nghiệm Đại họcTrắc nghiệm môn Các môn Đại cương Đại họcCâu hỏi trắc nghiệm kinh tế chính trị có đáp án phần 3 với tổng hợp các câu hỏi theo từng chương trong học phần này mà em có thể tham khảo.
Danh sách câu hỏi Đáp án Câu 1. Quy luật giá trị có yêu cầu gì? A. Sản xuất và lưu thông hàng hoá phải dựa trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết B. Lưu thông hàng hoá dựa trên nguyên tắc ngang giá C. Hao phí lao động cá biệt phải phù hợp với mức hao phí lao động xã hội cần thiết D. Cả a, b, c Câu 2. Lưu thông hàng hoá dựa trên nguyên tắc ngang giá. Điều này được hiểu như thế nào là đúng? A. Giá cả của từng hàng hoá luôn luôn bằng giá trị của nó B. Giá cả có thể tách rời giá trị và xoay quanh giá trị của nó C. giá trị = giá cả D. Cả b và c Câu 3. Quy luật giá trị tồn tại ở riêng: A. Nền sản xuất hàng hoá giản đơn B. Nền sản xuất TBCN C. Trong nền sản xuất vật chất nói chung D. Trong nền kinh tế hàng hoá Câu 4. Điều kiện ra đời của CNTB là: A. Tập trung khối lượng tiền tệ đủ lớn vào một số người để lập ra các xí nghiệp B. Xuất hiện một lớp người lao động tự do nhưng không có TLSX và các của cải khác buộc phải đi làm thuê C. Phải thực hiện tích luỹ tư bản D. Cả a, b Câu 5. Quy luật giá trị hoạt động tự phát có thể dẫn đến sự hình thành QHSX TBCN không? Chọn câu trả lời đúng nhất: A. Có B. Không C. Có nhưng rất chậm chạp Câu 6. Chủ nghĩa tư bản ra đời khi: A. Sản xuất hàng hoá đã phát triển cao B. Phân công lao động đã phát triển cao C. Trong xã hội xuất hiện giai cấp bóc lột và bị bóc lột D. Tư liệu sản xuất tập trung vào một số ít người còn đa số người bị mất hết TLSX Câu 7. Sự phát triển đại công nghiệp cơ khí ở Anh bắt đầu từ: A. Các ngành công nghiệp nặng B. Các ngành công nghiệp chế tạo máy C. Các ngành công nghiệp nhẹ D. Các ngành sản xuất máy động lực Câu 8. Cuộc cách mạng kỹ thuật ở nước Anh bắt đầu từ: A. Máy công tác B. Máy phát lực C. Máy truyền lực D. Cả a, b, c đồng thời Câu 9. Tư bản là: A. Tiền và máy móc thiết bị B. Tiền có khả năng đẻ ra tiền C. Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê D. Công cụ sản xuất và nguyên vật liệu Câu 10. Quan hệ cung cầu thuộc khâu nào của quá trình tái sản xuất xã hội? A. Sản xuất và tiêu dùng B. Tiêu dùng C. Trao đổi D. Phân phối và trao đổi Câu 11. Quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế, phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội là: A. Đồng nghĩa B. Độc lập với nhau C. Trái ngược nhau D. Có liên hệ với nhau và làm điều kiện cho nhau Câu 12. Người sáng lập ra chủ nghĩa Mác là: A. Các Mác B. C.Mác và V.I. Lênin C. C.Mác và Ph.Ăng ghen D. C.Mác, Ph. Ăng ghen và V.I. Lênin Câu 13. Tiền tệ là: A. Thước đo giá trị của hàng hoá B. Phương tiện để lưu thông hàng hoá và để thanh toán C. Là hàng hoá đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung D. Là vàng, bạc Câu 14. Chọn các ý đúng về lao động và sức lao động: A. Sức lao động chỉ là khả năng, còn lao động là sức lao động đã được tiêu dùng B. Sức lao động là hàng hoá, còn lao động không là hàng hoá C. Sức lao động có giá trị, còn lao động không có giá trị D. Cả a, b và c Câu 15. Sức lao động trở thành hàng hóa một cách phổ biến từ khi nào? A. Từ khi có sản xuất hàng hoá B. Từ xã hội chiếm hữu nô lệ C. Từ khi có kinh tế thị trường D. Từ khi có CNTB Câu 16. Điều kiện tất yếu để sức lao động trở thành hàng hóa là: A. Người lao động tự nguyện đi làm thuê B. Người lao động được tự do thân thể C. Người lao động hoàn toàn không có TLSX và của cải gì D. Cả b và c Câu 17. Việc mua bán nô lệ và mua bán sức lao động quan hệ với nhau thế nào? Chọn ý đúng: A. Hoàn toàn khác nhau B. Có quan hệ với nhau C. Giống nhau về bản chất, chỉ khác về hình thức D. Cả b và c Câu 18. Tích luỹ nguyên thuỷ là gì? A. Tích luỹ có trước sự ra đời của CNTB B. Nhằm tạo ra hai điều kiện cho CNTB ra đời nhanh hơn C. Tích luỹ nguyên thuỷ được thực hiện bằng bạo lực D. Cả a, b, c Câu 19. Tích luỹ nguyên thuỷ được thực hiện bằng các biện pháp gì? A. Tước đoạt người sản xuất nhỏ, nhất là nông dân B. Chinh phục, bóc lột thuộc địa C. Trao đổi không ngang giá, bất bình đẳng D. Cả a, b và c Câu 20. Nhân tố nào là cơ bản thúc đẩy CNTB ra đời nhanh chóng: A. Sự tác động của quy luật giá trị B. Sự phát triển mạnh mẽ của phương tiện giao thông vận tải nhờ đó mở rộng giao lưu buôn bán quốc tế C. Những phát kiến lớn về địa lý D. Tích luỹ nguyên thuỷ Câu 21. Tích luỹ nguyên thuỷ và tích luỹ tư bản khác nhau như thế nào? A. Tích luỹ nguyên thuỷ có trước, tích luỹ tư bản có sau B. Tích luỹ nguyên thuỷ tạo điều kiện cho CNTB ra đời, tích luỹ tư bản mở rộng phạm vi thống trị và bóc lột lao động làm thuê C. Tích luỹ nguyên thuỷ thực hiện bằng bạo lực, tích luỹ tư bản thực hiện bằng biện pháp kinh tế là chủ yếu D. Cả a, b, c Câu 22. Sự hoạt động của quy luật giá trị được biểu hiện: A. Giá cả thị trường xoay quanh giá trị xã hội của hàng hoá B. Giá cả thị trường xoay quanh giá cả sản xuất C. Giá cả thị trường xoay quanh giá cả độc quyền D. Cả a, b, c Câu 23. Quan hệ giữa giá cả và giá trị. Chọn các ý đúng: A. Giá trị là cơ sở của giá cả, là yếu tố quyết định giá cả B. Giá cả là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị C. Giá cả thị trường còn chịu ảnh hưởng của cung - cầu, giá trị của tiền D. Cả a, b và c Câu 24. Tiền tệ có mấy chức năng khi chưa có quan hệ kinh tế quốc tế: A. Hai chức năng B. Ba chức năng C. Bốn chức năng D. Năm chức năng Câu 25. Bản chất tiền tệ là gì? Chọn các ý đúng: A. Là hàng hoá đặc biệt, làm vật ngang giá cho các hàng hoá khác B. Thể hiện lao động xã hội kết tinh trong hàng hoá C. Phản ánh quan hệ kinh tế giữa những người sản xuất hàng hoá với nhau D. Cả a, b, c Câu 26. Cặp phạm trù nào là phát hiện riêng của C.Mác? A. Lao động giản đơn và lao động phức tạp B. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng C. Lao động tư nhân và lao động xã hội D. Lao động quá khứ và lao động sống Câu 27. Ai là người đầu tiên chia tư bản sản xuất thành tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v)? A. A.Smith B. D.Ricardo C. C.Mác D. F.Quesnay Câu 28. Chọn ý đúng về quan hệ cung - cầu đối với giá trị, giá cả: A. Quyết định giá trị và giá cả hàng hoá B. Chỉ quyết định đến giá cả và có ảnh hưởng đến giá trị C. Không có ảnh hưởng đến giá trị và giá cả D. Có ảnh hưởng tới giá cả thị trường Câu 29. Kinh tế chính trị và kinh tế học có quan hệ gì với nhau? A. Có cùng một nguồn gốc B. Mỗi môn có thế mạnh riêng C. Có quan hệ với nhau, có thể bổ sung cho nhau D. Cả a, b và c Câu 30. Khi tăng vốn đầu tư cho sản xuất sẽ có tác động đến sản lượng, việc làm và giá cả. Chọn các ý đúng dưới đây: A. Sản lượng tăngx B. Thất nghiệp giảm C. Giá cả không thay đổi D. Cả a, b Câu 31. Chọn các ý không đúng về sản phẩm và hàng hoá: A. Mọi sản phẩm đều là hàng hoá B. Mọi hàng hoá đều là sản phẩm C. Mọi sản phẩm đều là kết quả của sản xuất D. Không phải mọi sản phẩm đều là hàng hoá Câu 32. Lao động sản xuất là: A. Hoạt động có mục đích của con người B. Sự tác động của con người vào tự nhiên C. Các hoạt động vật chất của con người D. Sự kết hợp TLSX với sức lao động Câu 33. Sản phẩm xã hội gồm có: A. Toàn bộ chi phí về TLSX B. Sản phẩm cần thiết C. Sản phẩm thặng dư D. Cả a, b và c Câu 34. Sản phẩm cần thiết là: A. Sản phẩm thiết yếu của xã hội B. Sản phẩm để thoả mãn nhu cầu tối thiểu của con người C. Phần sản phẩm xã hội để tái sản xuất sức lao động D. Cả a, b, c Câu 35. Mức độ giàu có của xã hội phụ thuộc chủ yếu vào: A. Tài nguyên thiên nhiên B. Trình độ khoa học công nghệ C. Tổng sản phẩm quốc gia (GNP) D. Khối lượng sản phẩm thặng dư Câu 36. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác- Lênin là: A. Nguồn gốc của cải để làm giàu cho xã hội B. Nền sản xuất của cải vật chất C. Phương thức sản xuất TBCN và thời kỳ quá độ lên CNXH D. QHSX trong sự tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng Câu 37. Sản xuất hàng hoá ra đời khi: A. Có sự phân công lao động xã hội B. Có sự giao lưu, buôn bán C. Có chế độ tư hữu hoặc các hình thức sở hữu khác nhau về TLSX D. Cả a và c Câu 38. Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế: A. Quy luật kinh tế là quy luật xã hội do con người đặt ra B. Là quy luật khách quan phát sinh tác dụng qua hoạt động kinh tế của con người C. Quy luật kinh tế có tính lịch sử D. Cả b và c Câu 39. Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi: A. Công dụng của hàng hoá B. Quan hệ cung - cầu về hàng hoá C. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hoá D. Cả a, b, c Câu 40. Giá cả của hàng hoá là: A. Sự thoả thuận giữa người mua và người bán B. Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị C. Số tiền người mua phải trả cho người bán D. Giá tiền đã in trên sản phẩm hoặc người bán quy định Câu 41. Nhân tố nào có ảnh hưởng đến số lượng giá trị của đơn vị hàng hoá? Chọn ý đúng nhất trong các ý sau: A. Năng suất lao động B. Cường độ lao động C. Các điều kiện tự nhiên D. Cả a và c Câu 42. Tư bản bất biến (c) là gì ? A. Giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao B. Giá trị của nó lớn lên trong quá trình sản xuất C. Giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn sang sản phẩm D. Giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn sang sản phẩm Câu 43. Chọn các ý đúng về hàng hóa sức lao động: A. Nó tồn tại trong con người B. Có thể mua bán nhiều lần C. Giá trị sử dụng của nó có khả năng tạo ra giá trị mới D. Cả a, b, c Câu 44. Việc mua bán sức lao động và mua bán nô lệ khác nhau ở đặc điểm nào? A. Bán nô lệ là bán con người, còn bán sức lao động là bán khả năng lao động của con người B. Bán sức lao động thì người lao động là người bán, còn bán nô lệ thì nô lệ bị người khác bán C. Bán sức lao động và bán nô lệ là không có gì khác nhau D. Cả a và b Câu 45. Tư bản là: A. Khối lượng tiền tệ lớn, nhờ đó có nhiều lợi nhuận B. Máy móc, thiết bị, nhà xưởng và công nhân làm thuê C. Toàn bộ tiền và của cải vật chất D. Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê Câu 46. Tư bản cố định có vai trò gì? A. Là nguồn gốc của giá trị thặng dư B. Là điều kiện để giảm giá trị hàng hoá C. Là điều kiện để tăng năng suất lao động D. Cả b, c Câu 47. Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) thuộc phạm trù tư bản nào? A. Tư bản tiền tệ B. Tư bản sản xuất C. Tư bản hàng hoá D. Tư bản lưu thông Câu 48. Tư bản cố định và tư bản lưu động thuộc phạm trù tư bản nào? A. Tư bản sản xuất B. Tư bản tiền tệ C. Tư bản bất biến D. Tư bản ứng trước Câu 49. Chọn các ý đúng về mua bán sức lao động: A. Bán chịu B. Giá cả < giá trị do sức lao động tạo ra C. Mua, bán có thời hạn D. Cả a, b và c Câu 50. Khi nào sức lao động trở thành hàng hoá một cách phổ biến? A. Trong nền sản xuất hàng hoá giản đơn B. Trong nền sản xuất hàng hoá TBCN C. Trong xã hội chiếm hữu nô lệ D. Trong nền sản xuất lớn hiện đại Câu 51. Giá trị hàng hoá sức lao động gồm: A. Giá trị các tư liệu tiêu dùng để tái sản xuất sức lao động của công nhân và nuôi gia đình anh ta B. Chi phí để thoả mãn nhu cầu văn hoá, tinh thần C. Chi phí đào tạo người lao động D. Cả a, b, c Câu 52. Chọn các ý đúng trong các nhận định dưới đây: A. Người bán và người mua sức lao động đều bình đẳng về mặt pháp lý B. Sức lao động được mua và bán theo quy luật giá trị C. Thị trường sức lao động được hình thành và phát triển từ phương thức sản xuất TBCN D. Cả a, b và c Câu 53. Chọn các ý đúng trong các nhận định sau: A. Tiền tệ là sản vật cuối cùng của lưu thông hàng hoá và là hình thức biểu hiện đầu tiên của tư bản B. Tư bản được biểu hiện ở tiền, nhưng bản thân tiền không phải là tư bản C. Mọi tư bản mới đều nhất thiết phải mang hình thái tiền tệ D. Cả a, b, c đều đúng Câu 54. Mục đích trực tiếp của nền sản xuất TBCN là: A. Sản xuất ra ngày càng nhiều của cải vật chất B. Mở rộng phạm vi thống trị của QHSX TBCN C. Tạo ra ngày càng nhiều giá trị thặng dư D. Làm cho lao động ngày càng lệ thuộc vào tư bản Câu 55. Các cách diễn tả giá trị hàng hoá dưới đây, cách nào đúng? A. Giá trị hàng hoá = c + v + m B. Giá trị hàng hoá = giá trị cũ + giá trị mới C. Giá trị hàng hoá = k + p D. Cả a, b và c Câu 56. Các cách diễn tả dưới đây có cách nào sai không? A. Giá trị mới của sản phẩm = v + m B. Giá trị của sản phẩm mới = v + m C. Giá trị của TLSX = c D. Giá trị của sức lao động = v Câu 57. Khi tăng NSLĐ, cơ cấu giá trị một hàng hoá thay đổi. Trường hợp nào dưới đây không đúng? A. C có thể giữ nguyên, có thể tăng, có thể giảm B. (v+ m) giảm C. (c+ v+ m) giảm D. (c + v + m) không đổi Câu 58. Khi nào tiền tệ biến thành tư bản? A. Có lượng tiền tệ đủ lớn B. Dùng tiền đầu tư vào sản xuất kinh doanh C. Sức lao động trở thành hàng hoá D. Dùng tiền để buôn bán mua rẻ, bán đắt. Câu 59. Chọn các ý đúng trong các ý dưới đây: A. Giá trị thặng dư cũng là giá trị B. Giá trị thặng dư và giá trị giống nhau về chất, chỉ khác nhau về lượng trong 1 hàng hoá C. Giá trị thặng dư là lao động thặng dư kết tinh D. Cả a, b và c Câu 60. Chọn định nghĩa chính xác về tư bản: A. Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư B. Tư bản là tiền và TLSX của nhà tư bản để tạo ra giá trị thặng dư C. Tư bản là giá trị đem lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê D. Tư bản là tiền đẻ ra tiền Câu 61. Giá trị của TLSX đã tiêu dùng tham gia vào tạo ra giá trị của sản phẩm mới. Chọn các ý đúng dưới dây: A. Tham gia tạo thành giá trị mới của sản phẩm B. Không tham gia tạo thành giá trị mới của sản phẩm C. Chỉ tham gia vào tạo thành giá trị của sản phẩm mới D. Cả b và c Câu 62. Trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư, giá trị TLSX đã tiêu dùng sẽ như thế nào? Trường hợp nào sai? A. Được tái sản xuất B. Không được tái sản xuất C. Được bù đắp D. Được lao động cụ thể của người sản xuất hàng hoá bảo tồn và chuyển vào giá trị của sản phẩm mới Câu 63. Cho biết ý nghĩa của việc phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá của C.Mác. Chọn các ý đúng dưới đây: A. Chia tư bản thành tư bản bất biến và khả biến B. Giải thích quá trình chuyển giá trị cũ sang sản phẩm và tạo ra giá trị mới của sản phẩm C. Hình thành công thức giá trị hàng hoá = c + v + m D. Cả a, b, c Câu 64. Muốn tăng khối lượng giá trị thặng dư, nhà tư bản có thể sử dụng nhiều cách. Chọn các ý đúng dưới đây: A. Kéo dài thời gian lao động trong ngày khi thời gian lao động cần thiết không đổi B. Tăng cường độ lao động khi ngày lao động không đổi C. Giảm giá trị sức lao động khi ngày lao động không đổi D. Cả a, b và c Câu 65. Tỷ suất giá trị thặng dư (m') phản ánh điều gì? Chọn ý đúng: A. Trình độ bóc lột của tư bản đối với công nhân làm thuê B. Hiệu quả của tư bản C. Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có lợi D. Cả a, b và c Câu 66. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối có điểm nào giống nhau? A. Đều làm cho công nhân tốn sức lao động nhiều hơn B. Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư C. Đều làm giảm giá trị sức lao động của công nhân D. Cả a, b và c Câu 67. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là: A. Kéo dài thời gian của ngày lao động, còn thời gian lao động cần thiết không thay đổi B. Tiết kiệm chi phí sản xuất C. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý D. Cả a, b, c Câu 68. Từ định nghĩa phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối hãy xác định phương án đúng dưới đây: A. Độ dài ngày lao động bằng ngày tự nhiên B. Độ dài ngày lao động lớn hơn không C. Độ dài ngày lao động bằng thời gian lao động cần thiết D. Độ dài ngày lao động lớn hơn thời gian lao động cần thiết Câu 69. Các luận điểm dưới đây, luận điểm nào sai? A. Các Phương thức sản xuất trước CNTB bóc lột sản phẩm thặng dư trực tiếp B. Bóc lột sản phẩm thặng dư chỉ có ở CNTB C. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là hình thái chung nhất của sản xuất giá trị thặng dư D. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là điểm xuất phát để sản xuất giá trị thặng dư tương đối Câu 70. Khi xem xét phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, những ý nào dưới đây không đúng? A. Giá trị sức lao động không đổi B. Thời gian lao động cần thiết thay đổi C. Ngày lao động thay đổi D. Thời gian lao động thặng dư thay đổi Câu 71. Trong phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, người lao động muốn giảm thời gian lao động trong ngày còn nhà tư bản lại muốn kéo dài thời gian lao động trong ngày. Giới hạn tối thiểu của ngày lao động là bao nhiêu? A. Đủ bù đắp giá trị sức lao động của công nhân B. Bằng thời gian lao động cần thiết C. Do nhà tư bản quy định D. Lớn hơn thời gian lao động cần thiết Câu 72. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối có những hạn chế. Chọn ý đúng trong các nhận xét dưới đây: A. Gặp phải sự phản kháng quyết liệt của công nhân B. Năng suất lao động không thay đổi C. Không thoả mãn khát vọng giá trị thặng dư của nhà tư bản D. Cả a, b và c Câu 73. Những nhận xét dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, nhận xét nào là không đúng? A. Chủ yếu áp dụng ở giai đoạn đầu của CNTB khi kỹ thuật còn thủ công lạc hậu B. Giá trị sức lao động không thay đổi C. Ngày lao động không thay đổi D. Thời gian lao động thặng dư thay đổi Câu 74. Những ý kiến dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối, ý kiến nào đúng? A. Ngày lao động không đổi B. Thời gian lao động cần thiết và giá trị sức lao động thay đổi C. Hạ thấp giá trị sức lao động D. Cả a, b, c đều đúng Câu 75. Nhận xét về giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch, ý nào dưới đây là đúng? A. Đều dựa trên cơ sở tăng NSLĐ B. Giá trị thặng dư tương đối dựa trên cơ sở tăng NSLĐ xã hội còn giá trị thặng dư siêu ngạch dựa trên cơ sở tăng NSLĐ cá biệt C. Giá trị thặng dư siêu ngạch có thể chuyển hoá thành giá trị thặng dư tương đối D. Cả a, b, c đều đúng Câu 76. Chọn các ý đúng về đặc điểm của giá trị thặng dư siêu ngạch trong sản xuất công nghiệp: A. Không cố định ở doanh nghiệp nào B. Chỉ có ở doanh nghiệp có năng suất cá biệt cao hơn năng suất lao động xã hội C. Là động lực trực tiếp, mạnh mẽ của các nhà tư bản D. Cả a, b và c Câu 77. Giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch giống nhau ở những điểm nào? A. Đều dựa trên tiền đề tăng NSLĐ B. Rút ngắn thời gian lao động cần thiết C. Kéo dài thời gian lao động thặng dư D. Cả a, b và c. Câu 78. Chọn các ý kiến đúng khi nhận xét giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch: A. Giá trị thặng dư tương đối do toàn bộ giai cấp tư sản thu được B. Giá trị thặng dư siêu ngạch chỉ một số nhà tư bản đi đầu trong ứng dụng tiến bộ kỹ thuật, giảm giá trị cá biệt C. Giá trị thặng dư tương đối phản ánh trực tiếp quan hệ giai cấp tư sản và giai cấp công nhân, còn giá trị thặng dư siêu ngạch là động lực trực tiếp của các nhà tư bản D. Cả a, b, c Câu 79. Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư, chọn ý đúng: A. Máy móc là nguồn gốc của giá trị thặng dư B. Máy móc là tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư C. Máy móc và sức lao động đều tạo ra giá trị thặng dư D. Máy móc là yếu tố quyết định để tạo ra giá trị thặng dư Câu 80. Nền kinh tế tri thức được xem là: A. Một phương thức sản xuất mới B. Một hình thái kinh tế - xã hội mới C. Một giai đoạn mới của CNTB hiện đại D. Một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuấtđáp án Câu hỏi trắc nghiệm kinh tế chính trị có đáp án phần 3
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
---|---|---|---|
Câu 1 | D | Câu 41 | D |
Câu 2 | B | Câu 42 | C |
Câu 3 | D | Câu 43 | D |
Câu 4 | D | Câu 44 | D |
Câu 5 | C | Câu 45 | D |
Câu 6 | D | Câu 46 | D |
Câu 7 | C | Câu 47 | A |
Câu 8 | A | Câu 48 | A |
Câu 9 | C | Câu 49 | D |
Câu 10 | A | Câu 50 | B |
Câu 11 | D | Câu 51 | D |
Câu 12 | C | Câu 52 | D |
Câu 13 | C | Câu 53 | D |
Câu 14 | D | Câu 54 | C |
Câu 15 | D | Câu 55 | D |
Câu 16 | D | Câu 56 | B |
Câu 17 | A | Câu 57 | D |
Câu 18 | D | Câu 58 | C |
Câu 19 | D | Câu 59 | D |
Câu 20 | D | Câu 60 | C |
Câu 21 | D | Câu 61 | D |
Câu 22 | D | Câu 62 | D |
Câu 23 | D | Câu 63 | D |
Câu 24 | C | Câu 64 | D |
Câu 25 | D | Câu 65 | A |
Câu 26 | B | Câu 66 | B |
Câu 27 | C | Câu 67 | A |
Câu 28 | D | Câu 68 | D |
Câu 29 | D | Câu 69 | B |
Câu 30 | D | Câu 70 | B |
Câu 31 | A | Câu 71 | D |
Câu 32 | D | Câu 72 | D |
Câu 33 | D | Câu 73 | C |
Câu 34 | D | Câu 74 | D |
Câu 35 | B | Câu 75 | D |
Câu 36 | D | Câu 76 | D |
Câu 37 | D | Câu 77 | D |
Câu 38 | D | Câu 78 | D |
Câu 39 | C | Câu 79 | B |
Câu 40 | B | Câu 80 | D |
Chu Huyền (Tổng hợp)
Facebook twitter linkedin pinterestCâu hỏi trắc nghiệm kinh tế chính trị có đáp án phần 3
Câu hỏi trắc nghiệm kinh tế chính trị có đáp án phần 2
Câu hỏi trắc nghiệm kinh tế chính trị có đáp án phần 1
Bộ đề trắc nghiệm nguyên lý kế toán có đáp án phần 3
Bộ đề trắc nghiệm nguyên lý kế toán có đáp án phần 2
Bộ đề trắc nghiệm nguyên lý kế toán có đáp án phần 1
XTừ khóa » Câu Hỏi ôn Tập Chương 3 Kinh Tế Chính Trị
-
Bài Tập Chương 3 Môn Kinh Tế Chính Trị - StuDocu
-
30 Câu Hỏi ôn Tập Môn Kinh Tế Chính Trị Có Lời Giải Chi Tiết
-
Câu Hỏi ôn Tập Kinh Tế Chính Trị 3
-
Câu Hỏi ôn Tập Chương 3 Môn Kinh Tế Chính Trị - Tìm Văn Bản
-
Câu Hỏi ôn Thi Môn Kinh Tế Chính Trị Mác - Lênin
-
11 Câu Hỏi ôn Tập Môn Kinh Tế - Chính Trị
-
Câu Hỏi ôn Tập Thảo Luận Và Viết Tiểu Luận Kinh Tế Chính Trị - Tài Liệu Text
-
3.3 [HỎI - ĐÁP] | KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC LÊNIN | Chương 3
-
Câu Hỏi Kinh Tế Chính Trị Có đáp án - ViecLamVui
-
689 Câu Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Chính Trị (Có đáp án)
-
Câu Hỏi ôn Tập Chương | PDF - Scribd
-
Hệ Thống Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Môn Kinh Tế Chính Trị Mác ...
-
11 Câu Hỏi ôn Tập Môn Kinh Tế - Chính Trị - TailieuXANH
-
Đề Cương Hướng Dẫn ôn Tập Môn Kinh Tế Chính Trị Mác - Lênin