Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Mã Nguồn Mở - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Giáo án - Bài giảng
  4. >>
  5. Tư liệu khác
Câu hỏi trắc nghiệm môn mã nguồn mở

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.06 KB, 22 trang )

A12. Ai là người phát hành phiên bản đầu tiên của Linux?a. Linus Torvaldsb. IBMc. Richard Stallmand. Minix13. Ai là người sở hữu Linux?a. Linus Torvaldsb. Không ai cảc. Richard Stallmand. Minix46.Ai là người phát hành phiên bản đầu tiên của Linux?A. Linus TorvaldsB. Richard StallmanC. MinixD. IBM94 Ai là người khởi xướng cho cộng đồng Moodle Việt Nam?A. Vũ HùngB. Đinh Lư GiangC. Hoàng KiếmD. Lê Sỹ VinhĐ144 Để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng vớinhững phím nào?A. s, f, x, r, j B. f, s, r, x, j C. s, f, r, j, x D. f, s, j, r, x145: Để gõ được tiếng việt khi Unikey đang ở bảng mả TCVN3(ABC) tasử dụng font nào?A. Times New Roman B. Arial C. VNI-Times D. .VnTimes146 Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện:A. Edit → Save… B. File → Save… C. Insert → Save… D. Edit → Save as…142: Để định dạng kí tự ta chọn lệnh:A. Format → Character B. File → Font C. Format → Font D. Format → Page140 Để định dạng trang trong Writer, ta cần thực hiện lệnh:A. Edit → Page Setup… B. File→ Page Setup…C. Format → Page … D. File → Page…139 Để thoát khỏi Writer ta chọnA. Chọn Format → Exit B. Chọn Format → ExitC. Chọn File → Exit D. Chọn File → Close137. Để in trang văn bản từ trang 13 đến trang 30 của một văn bản dài50 trang ta thao tác?A. File/Print sau đó gõ vào ô Pages 13,30 B. File/Print sau đó gõ vào ô Pages 13 30C. File/Print sau đó gõ vào ô Pages 13-30 D. File/Print sau đó gõ vào ô Pages 13/30135. Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùngtổ hợp phím nào dưới đây ?A. Ctrl + L B. Ctrl + I C. Ctrl + B D. Ctrl + E133: Để xóa phần văn bản được chọn, taA. Chọn lệnh File → Delete; B. chọn lệnh Format→Delete;C. Chọn lệnh Edit → Delete; D. chọn lệnh Edit → Cut;134 Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm kí tự đã chọn. Ta thực hiện lệnhFormat → Charater … và chọn cỡ chữ trong ô:A. Size B. Font Style C. Small caps D. Font131: Để gạch dưới một từ hay cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó, ta thựchiện:A. Nháy vào nút lệnh trên thanh công cụ; B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B;C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+I; D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+U;129. Để mở tệp văn bản đã có, ta nhấn tổ hợp phím nào dưới đây?A. Ctrl + O B. Ctrl + N C. Ctrl + A D. Ctrl + S127. Để định dạng cụm từ “Việt Nam” thành “Việt Nam”, sau khi chọncụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây?A. Ctrl+I; B. Ctrl+B; C. Ctrl+U; D. Ctrl+E;124. Để chọn toàn bộ văn bản ta dùng tổ hợp phím nào dưới đây ?A. Ctrl + A B. Ctrl + C C. Ctrl + X D. Ctrl + B110. Để thoát khỏi Writer ta chọnA. Chọn Format → Exit B. Chọn Format → ExitC. Chọn File → ExitD. Chọn File → Close95 Điều nào sau đây là sai khi nói về giấy phép Copyleft?A. Được đưa ra dựa trên copyrightB. Người dùng có nghĩa vụ phân phối và cho phép truy xuất công khai cáctác phẩm phát sinhC. Người sở hữu được cấp quyền để: sử dụng, sữa đổi, phân phối lạiD. Tồn tại giấp phép copyleft cho cả phần mềm, âm nhạc và nghệ thuật78. Điều nào sau đây là đúng khi nói về Moodle?A. Chỉ cài đặt được trên hệ điều hành WindowsB. Chỉ cài đặt được trên hệ điều hành LinuxC. Chỉ cài đặt được trên hệ điều hành UbuntuD. Có thể cài đặt trên hệ điều hành Window, Mac và các hệ điều hànhtương tự Linux74. Điều nào sau đây là đúng khi nói về Moodle ?A. Dùng để xây dựng các website doanh nghiệp.B. Dùng để xây dựng cơ sở dữ liệu cho các hệ thống website lớnC. Dùng để tạo các khóa học trên mạng Internet hoặc các website họctập trực tuyến.D. Dùng để tạo các diễn đàn.73. Điều nào sau đây là đúng khi nói về Moodle ?A. Đây là một hệ thống miễn phí và người ta có thể chỉnh sửa mã nguồnB. Đây là một hệ thống mất phí nhưng có thể chỉnh sửa mã nguồnC. Đây là một hệ thống mất phí và không thể chỉnh sửa mã nguồnD. Đây là một hệ thống miễn phí nhưng không thể chỉnh sửa mã nguồnP2. Phát biểu nào sai về phần mềm mã nguồn mở?a. Phần mềm nguồn mở phát hành kèm theo mã nguồn tạo ra nó.b. Người dùng có thể sửa đổi, hoàn thiện nguồn mở rồi phân phối lại cho người dùng khácc. Mọi người có thể sửa đổi nội dung phần mềm nguồn mở cho phù hợp với yêu cầu riêng của mình mà không lo giới hạn về pháp lý.d. Phần mềm nguồn mở giới hạn về pháp lý không cho phép kinh doanh trênphần mềm nguồn mở. 3. Phát biểu nào sai về phần mềm mã nguồn mở?a. Được đóng góp bởi rất nhiều lập trình viên.b. Được sự tham gia bởi những người tình nguyện viên.c. Khuyến khích tùy chỉnh phần mềm theo nhu cầu bản thân người dùng.d. Dần dần phần mềm nguồn mở sẽ trỡ thành phần mềm sở hữu.4. Phát biểu nào sai về phần mềm mã nguồn mở?a. Phần mềm nguồn mở được đóng góp chỉ bởi những người lập trình.b. Có sự tham gia của họa sĩ, nhạc sĩ.c. Phần mềm nguồn mở có thể chỉnh sửa nội dung tùy theo yêu cầu người dùng.d. Có thể tham gia cộng đồng nguồn mở bằng cách soạn tài liệu hướng dẫn.6. Phần mềm nguồn mở đầu tiên được phân phối bởi?a. Các công ty như Microsoft kèm theo sản phẩm Windows khác.b. Các nhà lập trình chuyên nghiệp trên toàn thế giới.c. Các công ty như IBM kèm theo phần cứng mà họ sản xuất ra.d. Các lập trình viên của phòng nghiên cứu MIT Artificial Intelligence7. Phần mềm nguồn mở ra đời là do?a. Nguồn sử dụng ngày càng mất khả năng chỉnh sửa nội dung phần mềm so với trước đó.b. Microsoft ra đời làm cho phần mềm sở hữu phát triển, phần mềm thương mại của công ty này ngày càng nhiều.c. Công ty sản xuất phần cứng kèm theo phần mềm và họ muốn người dùng tự cải tiến.d. Richard Matthew Stallman đã phát động phong trào mã nguồn mở.10. Phần mềm tự do là?a. Phần mềm cho phép người dùng chỉnh sửa theo yêu cầu riêng của tường người dùng.b. Chỉ về hiện tượng xã hội, người dùng được sử dụng phần mềm một cách tự do.c. Phần mềm chạy trên môi trường Linux và không ở đâu khác.d. Chỉ về giá trị sản phẩm Linux là tự do.11. Phần mềm nguồn mở khác với Linux?a. Phần mềm nguồn mở phát triển bởi cộng đồng.b. Linux chỉ là 1 hệ đều hànhc. Linux có thể lấy về và xem mã nguồn.d. Phần mềm nguồn mở có thể phân phối lại cho người khác bằng bản đã chỉnh sửa.22. Phát biểu nào sai khi nói về sự giống và khác nhau giữa Ubuntu và Windows?a. Người dùng có thể tải bộ cài Ubuntu từ Internet bất kỳ khi nào.b. Cả Ubuntu và Windows đều cài đặt dễ dàng bằng cách khởi động từ CD cài đặt.c. Mọi phiên bản cài đặt Windows để yêu cầu người dùng trả phí.d. Để sử dụng Ubuntu và Windows đều bắt buộc phải cài đặt lên máy tính.23. Phát biểu nào sai khi nói về sự giống và khác nhau giữa Ubuntu và Windows?a. Người dùng có thể tải bộ cài Ubuntu từ Internet bất kỳ khi nào.b. Có thể yêu cầu Ubuntu gửi đĩa cài miễn phí.c. Cả Windows và Ubuntu có thể dùng thử trước khi cài vào ổ cứng bằng cách chạy từ CD. d. Ubuntu có thể chạy dưới dạng Live-CD để dùng thử, trước khi người dùng cài vào máy tính.24. Phát biểu nào sai khi nói về sự giống và khác nhau giữa Ubuntu và Windows?a. Ubuntu Live-CD chỉ có thể dùng để cài đặt.b. Có thể yêu cầu Ubuntu gửi đĩa cài miễn phí.c. Mọi phiên bản cài đặt Windows để yêu cầu người dùng trả phí.d. Ubuntu có thể chạy dưới dạng Live-CD để dùng thử.25. Phát biểu nào sau đây là đúng khi so sánh Ubuntu và Windows?a. Chỉ có Ubuntu mới có thể sử dụng trình duyệt Firefox để truy cập web.b. Chỉ có Ubuntu mới có thể sử dụng bộ công cụ văn phòng OpenOffice.Org.c. Tương ứng bộ xử lý ảnh Grimp trong Ubuntu thì Windows chỉ có Paint.d. Cả trong Windows và Ubuntu đều có sẵn Windows Media Player. 45. Phát biểu nào sai về phần mềm mã nguồn mở?A. Phần mềm nguồn mở được đóng góp chỉ bởi những người lập trình.B. Phần mềm nguồn mở được độc quyền bởi một nhóm những ngườilập trình viên C. Phần mềm nguồn mở có thể chỉnh sửa nội dung tùy theo yêu cầu ngườidùng.D. Có thể tham gia cộng đồng nguồn mở bằng cách soạn tài liệu hướng dẫn.105 Phần quan trọng nhất của hệ điều hành Linux là:A. File System B. Services C. Kernel D. Shell 121. Phầm mềm Impress trong bộ OpenOffice dùng để làm gì?A. Soạn thảo văn bảnB. Thao tác tính toánC. Xử lý ảnhD. Tạo các trình diễn104 Phần mềm nguồn mở khác với Linux?A. Phần mềm nguồn mở phát triển bởi cộng đồng.B. Linux miễn phíC. Linux có thể lấy về và xem mã nguồn.D. Phần mềm nguồn mở có thể phân phối lại cho người khác bằng bảnđã chỉnh sửa.U1. Ubuntu là hệ điều hành nguồn mở dựa trên nền nào? a. Linuxb. Windowsc. Firefoxd. Unix16. Ubuntu khác với Windows?a. Ubuntu chỉ phát hành 1 phiên bản mới duy nhất cho tất cả người dùng.b. Ubuntu được phát triển bởi 1 nhóm nhỏ là Công ty Caninocal.c. Ubuntu cập nhật phần mềm bảo mật phải trả phí.d. Windows miễn phí công cụ soạn thảo văn bản và bộ gõ ngôn ngữ thông dụng.20. Ubuntu hoặc Linux ít nhiễm virus hơn Windows vì?a. Các tác vụ quản trị của Linux đều do quyền root và mặc định bị khóa.b. Windows không thường xuyên cập nhật phiên bản mới.c. Linux miễn phí nên không có ai viết ra chương trình virus.d. Ubuntu cập nhật định kỳ mỗi 6 tháng một lần.15. Ubuntu cam kết?a. Cập nhật sẽ luôn luôn miễn phí.b. Cập nhật miễn phí trừ các phần về bảo mật và mạng.c. Chỉ cung cấp dịch vụ hỗ trợ tử công ty Canonical.d. Chỉ khuyến khích dùng các phần mềm từ công ty Canonical.L9. Linux có giao diện đồ họa người dùng từ khi?a. Hệ điều hành Windows có giao diện đồ họa người dùng.b. Hệ điều hành Minix có giao diện đồ họa người dùng.c. Hệ thống X Window System của Unix ra đời.d. Linus Torvalds có sáng kiến khám phá ra giao diện đồ họa người dùng.14. Linux được có thể phát triển?a. Với mục đích thương mại chỉ ở phương diện dịch vụ hỗ trợ.b. Tất cả lĩnh vực đều miễn phí.c. Có thể phát triển thành phiên bản thương mại.d. Thu phí khi cập nhật tất cả phiên bản mới.37. Làm sao để bạn có được đĩa phiên bản Ubuntu để sử dụng? a. Liên hệ với công ty Canonical mua trực tuyến.b. Mua đĩa phần mềm bản quyền Ubuntu từ các công ty tin học.c. Tải file ISO từ trang www.ubuntu.com rồi ghi ra đĩa.d. Tải file ISO từ trang www.microsoft.com rồi ghi ra đĩa.TA8. Thiết kế ban đầu của Linux giống với?a. Hệ điều hành Unix, nhưng với mã nguồn mở.b. Hệ điều hành Windows về giao diện đồ họa người dùng.c. Hệ điều hành Minix về giao diện đồ họa người dùng.d. Hệ điều hành Mac của Apple ngày nay, nhưng với nguồn mở.27. Trình duyệt mặc định của Ubuntu là?a. Firefox.b. Internet Explorer.c. Chrome.d. Netscape.28. Trình xem và quản lý thư điện tử trên Ubuntu mặc định là?a. Firefox.b. Chrome.c. Evolution.d. Evalue.33. Tính năng tương tự trong Windows và Ubuntu là?a. Có thể cài thêm phần mềm từ Add/Remove Application.b. Cập nhật mới tất cả phần mềm ứng dụng từ Internet miễn phí.c. Có tính năng Digital Locker cho phép người dùng mua phần mềm qua mạng.d. Dùng thử trước khi cài đặt vào máy tính.34. Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu về Ubuntu-Linux?a. Nhất định phải được cài lên ổ cứng để sử dụng.b. Rất ít phần mềm được cài mặc định.c. Khi muốn cài thêm ứng dụng phải trả thêm tiền.d. Dễ dàng thiết kế và chỉnh sửa hệ thống theo ý mình.56. Trong Calc, để cố định hàng ta chọn hàng ngay dưới hàng cần cốđịnh và thực hiện:A. Window ->FreezeB. Window ->Freeze RowsC. Window ->Freeze ColsD. Freeze Rows57. Trong Calc, thuộc tính Horizontal dùng để làm gì?A. Căn chỉnh dữ liệu theo chiều ngangB. Căn chỉnh dữ liệu theo chiều dọcC. Căn chỉnh dữ liệu nghiêng 450.D. Xoay dữ liệu theo độ nhập tại ô Degrees58. Trong Calc, để tạo ghi chú cho một ô ta chọn ô và thực hiện:A. Insert\CommentB. Insert\NoteC. Insert\NotesD. Insert\Comments59. Trong Writer, để tìm kiếm và thay thế, ta thiết đặt tùy chọn “wholewords only” có công dụng:A. Phân biệt chữ hoa, chữ thườngB. Không phân biệt chữ hoa và chữ thườngC. Tìm từ nguyên vẹnD. Tìm từ không nguyên vẹn 60. Trong Calc, tại một ô ta có công thức “=QUOTIENT(27;4)” sẽ chokết quả nào sau đây:A. 4B. 5C. 6D. 761. Trong Calc, để thực hiện lọc dữ liệu theo điều kiện tiêu chuẩn ta sửdụng:A. Data\Filter\Auto FilterB. Data\Filter\Advanced FilterC. Data\Filter\SubtotalsD. Data\Advanced Filter63. Thao tác bắt buộc cuối cùng để hoàn thành quá trình cài đặt một dựán Joomla là gì ?A. Gỡ bỏ hoàn toàn bộ cài đặtB. Thiết lập mật khẩu quản trị dự ánC. Chỉ định cơ sở dữ liệu của dự ánD. Chỉ định ngôn ngữ dùng trong website65. Trong Joomla, để quản lí các chủ đề và các bài viết trong website, tathao tác với menu nào?A. ComponentsB. ContentC. ExtensionsD. Site66. Trong Joomla, khi tạo một menu mới, tùy chọn Catelogy Blog có ýnghĩa gì?A. Liên kết bài viết theo dạng trích đoạn giới thiệu và hiển thị mục Xem tiếphoặc Read more B. Liên kết menu tới danh sách các bài viết trong một CategoryC. Liên kết menu với một bài viết cụ thể.D. Liên kết menu với một bài viết mới.67. Trong Joomla, khi thiết lập kiểu cho một menu, tùy chọn SingleArticle có ý nghĩa gì?A. Liên kết bài viết theo dạng trích đoạn giới thiệu và hiển thị mục Xem tiếphoặc Read more B. Liên kết menu tới danh sách các bài viết trong một Category. C. Liên kết menu với một bài viết cụ thể nào đó.D. Liên kết menu với một bài viết mới.68. Trong Joomla, để thiết lập ngôn ngữ của website thì phải đặt thuộctính gì cho ngôn ngữ?A. DefaultB. UsedC. Now DefaultD. Set Used69. Trong Joomla, để tạo menu mới, thuộc tính Parent Item để quy địnhđiều gì?A. Kiểu menuB. Menu con của menu đang được tạoC. Menu cha của menu đang được tạoD. Vị trí hiển thị của menu70 Trong Joomla, để tạo menu mới, thuộc tính Target Window để quyđịnh điều gì?A. Kiểu menuB. Menu con của menu đang được tạoC. Menu cha của menu đang được tạoD. Vị trí hiển thị của menu80. Trước khi cài đặt Moodle, bạn cần cài đăt ?A. Phần mềm giả lập server và phần mềm quản trị cơ sở dữ liệuB. Phần mềm hỗ trợ gõ tiếng việtC. Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệuD. Phần mềm hỗ trợ thiết kế.82. Trong Joomla, để quản lí các giao diện trong website, ta thực hiện :A. Extensions /Template ManagerB. Extensions/ContentC. Extensions/Language ManagerD. Extensions/Contacts Manager83. Trong Joomla ,khi tạo một menu mới, tùy chọn Catelogy List có ýnghĩa gì?A. Liên kết bài viết theo dạng trích đoạn giới thiệu và hiển thị mụcXem tiếp hoặc Read more B. Liên kết menu tới danh sách các bài viết trong một Category. C. Liên kết menu với một bài viết cụ thể nào đó.D. Liên kết menu với một bài viết mới.84. Trong Joomla, khi một menu mới, tùy chọn Featured Article có ýnghĩa gì?A. Liên kết bài viết theo dạng trích đoạn giới thiệu và hiển thị mục Xemtiếp hoặc Read more B. Liên kết menu tới danh sách các bài viết trong một Category. C. Liên kết menu với một bài viết cụ thể nào đó.D. Liên kết menu với một bài viết được đặt thuộc tính đặc trưng.85. Trong Joomla, để chỉ định ngôn ngữ chính của website thì ngôn ngữđó phải được đặt thuộc tính.A. DefaultB. UsedC. Set Defaut D. Set Used96. Tổ chức OSI - Open Source Initiative là một tổ chức như thế nào ?A. Là một tổ chức phần mềm nguồn mở, trực tiếp phát triển các dự ánphần mềm nguồn mở.B. Là một tổ chức phi lợi nhuận mà mục đích của nó là thúc đẩy sự pháttriển phần mềm nguồn mở.C. Hoạt động quan trọng nhất của tổ chức này là xem xét phê duyệt giấyphép mã nguồn mở.D. Câu b và c.98. Tổ chức FSF là tổ chứcA. Phần mềm mã nguồn mởB. Phần mềm tự doC. Quỹ phần mềm nguồn mởD. Phần mềm miễn phí101. Trong Writer, để tìm kiếm và thay thế, ta thiết đặt tùy chọn“Match case” có công dụng:A. Phân biệt chữ hoa, chữ thườngB. Không phân biệt chữ hoa và chữ thườngC. Tìm từ nguyên vẹnD. Tìm từ không nguyên vẹn 102. Trong Ubuntu chương trình Writer dùng để làm gì? A. Chuyên dùng để chỉnh sửa hình ảnh giống như Paint trong Windows.B. Chuyên dùng để ký chữ ký điện tử.C. Chuyên dùng để làm mọi thao tác xử lý văn bản.D. Chuyên dùng để người dùng soạn sẵn chữ ký để chèn vào văn bản khicần.103. Thiết kế ban đầu của Linux giống với?A. Hệ điều hành Unix, nhưng với mã nguồn mở.B. Hệ điều hành Windows về giao diện đồ họa người dùng.C. Hệ điều hành Minix về giao diện đồ họa người dùng.D. Hệ điều hành Mac của Apple ngày nay, nhưng với nguồn mở.107 Trong các bộ mã dưới đây, bộ mã nào không hỗ trợ Tiếng Việt?A. TCVN3B. ASCIIC. UNICODED. VNI108. Trong các cách sắp xếp trình tự công việc dưới đây, trình tự nào là hợplí nhất khi soạn thảo một văn bản?A. Gõ văn bản – trình bày - chỉnh sửa – in ấnB. Gõ văn bản - chỉnh sửa – trình bày – in ấn.C. Gõ văn bản – trình bày – in ấn - chỉnh sửa.D. Chỉnh sửa – trình bày – gõ văn bản – in ấn.109. Trong Writer, để in trang văn bản từ trang 1,3,50,7 của một văn bản tathao tác?A. File/Print sau đó gõ vào ô Pages 1,3,50,7B. File/Print sau đó gõ vào ô Pages 1,50,3,7C. File/Print sau đó gõ vào ô Pages 1,3,7,50 D. Cả 3 cách trên đều đúng112. Tên tệp do Writer tạo ra có phần mở rộng là gì ?A. .ODTB. .EXEC. .DOCD. .TXT113. Trong Writer, để định dạng đoạn văn bản bước đầu tiên cần làmgì?A. Cả 3 đáp án đều đúngB. Đặt con trỏ soản thảo vào đoạn đóC. Chọn toàn bộ đoạn văn bản đóD. Chọn một phần của đoạn văn bản đó114. Trong Writer, để ngắt trang văn bản tại vị trí con trỏ ta thực hiệnlệnhA. Insert/Break /Page Break /OKB. Format/Manual Break /Page Break /OKC. Insert/Manual Break /Page Break /OKD. Format/Break /Page Break /OKANSWER: C115. Trong Calc, để cố định hàng ta chọn hàng ngay dưới hàng cần cốđịnh và thực hiện:A. Window ->FreezeB. Window ->Freeze RowsC. Window ->Freeze ColsD. Freeze Rows116. Trong Calc, thuộc tính Text orientation dùng để làm gì?A. Định dạng dữ liệu theo chiều ngangB. Định dạng dữ liệu theo chiều dọcC. Định dạng nghiêng 450.D. Xoay dữ liệu theo độ nhập tại ô Degrees117. Trong Calc, để tạo ghi chú cho một ô ta chọn ô và thực hiện:A. Insert\CommentB. Insert\NoteC. Insert\NotesD. Insert\Comments118 Trong Calc, để ghi lại những thay đổi được gây ra đối với dữ liệu tathực hiện:A. Edit\Changes\RecordB. Edit\Changes RecordC. Edit\ChangesD. Edit\Changes Rows119. Trong Calc, tại một ô ta có công thức “=DOLLAR(12.487;2)” sẽcho kết quả nào sau đây:A. $12.49B. 12.49C. $12.48D. $12.5122 Trong Calc, để tạo các dòng tổng kết theo nhóm ta sử dụng:A. Data/ SubB. Data / SubtotalsC. Insert / SubtotalsD. Insert / Sub123. Trong OpenOffice Writer, giả sử hộp thoại Font đang hiển thị làTime New Roman, để gõ được Tiếng Việt, trong Vietkey cần xác định bảngmã nào dưới đây:A. TCVN3_ABC B. VietWare_X C. Unicode D. VNI Win128. Trong các phông chữ dưới đây, phông chữ nào dùng mã UnicodeA. VNI-Times B. Time New Roman C. .VnArial D. .VnTime136. Trong các phông chữ cho hệ điều hành WINDOWS dưới đây,phông chữ nào dùng mã VNI WINDOW?A. Arial. B. Time New Roman C. VNI-Times D. Vn.time-TopH26. Hãy so khớp những phiên bản và tháng phát hành của Ubuntu tronghình sau:a. 1-c, 2-d, 3-a, 4-b.b. 1-d, 2-a, 3-c, 4-b.c. 1-d, 2-a, 3-b, 4-c.d. 1-a, 2-d, 3-b, 4-c.29. Hãy tìm ra phát biểu sai, trong các phát biểu về Ubuntu và Windowssau đây?a. Bộ ứng dụng văn phòng OpenOffice.org được cài sẵn trên Ubuntu.b. OpenOffice.org trên Ubuntu có tính năng tương tự Microsoft Office trên Windows.c. Microsoft WordPad là ứng dụng văn phòng được cài sẵn trên Windows Vista.d. Microsoft Office là bộ ứng dụng văn phòng được cài sẵn trên Windows Vista.30. Hãy tìm ra phát biểu đúng, trong các phát biểu về Ubuntu và Windows sau đây?a. Bộ ứng dụng văn phòng OpenOffice.org chỉ được sử dụng trên Ubuntu.b. Evolution là công cụ có sẵn trên Windows để quản lý thư điện tử cho người dùng.c. WordPad là ứng dụng văn phòng được cài sẵn trên Ubuntu để soạn thảo văn bản.d. Bộ ứng dụng văn phòng OpenOffice.org có thể sử dụng miễn phí trênWindows.31. Hãy tìm ra phát biểu sai, trong các phát biểu về Ubuntu và Windowssau đây?a. Ubuntu có sẵn công cụ Gimp trong bộ cài đặt.b. Công cụ Gimp là một công cụ ngang tầm Photoshop.c. Windows Vista có sẵn Paint trong bộ cài đặt.d. Windows Vista có sẵn Gimp trong bộ cài đặt.39. Hãy tìm phát biểu sai về bộ cài đặt Ubuntu? a. Đĩa CD Ubuntu có thể chạy và sử dụng trực tiếp mà không cần cài.b. Bộ cài Ubuntu có thể cài đặt vào máy tính bằng cách Boot từ CD.c. Bộ cài Ubuntu có thể cài đặt vào máy tính từ giao diện Windows.d. Đĩa CD Ubuntu phải được đặt miễn phí từ công ty Canonical gửi về.40. Hãy tìm phát biểu sai về bộ cài đặt Ubuntu? a. Bộ cài Ubuntu có thể chạy và sử dụng trực tiếp mà không cần cài.b. Bộ cài Ubuntu có thể cài đặt độc lập vào máy tính không cần Windows.c. Bộ cài Ubuntu có thể cài đặt vào máy tính từ giao diện Windows.d. Bộ cài Ubuntu phải được cài sau khi cài xong Windows trên máy tính.41. Hãy tìm phát biểu đúng về bộ cài đặt Ubuntu? a. Không thể cài Ubuntu vào máy tính sau khi đã cài Windows.b. Không thể phân vùng lại ổ cứng trong lúc cài mới Ubuntu.c. Bộ cài Ubuntu có thể cài đặt vào máy tính từ giao diện Windows.d. Bộ cài Ubuntu phải được đặt sau khi cài xong Windows trên máy tính.125: Hệ soạn thảo văn bản là 1 phần mềm ứng dụng cho phép thựchiện:A. Nhập văn bản. B. Sửa đổi, trình bày văn bản, kết hợpvới các văn bản khác.C. Lưu trữ và in văn bản. D. Các ý trên đều đúng.5. Khái niệm: Phần mềm nguồn mở, phần mềm tự do và Linux?a. Cả 3 khái niệm trên là như nhau.b. Phần mềm nguồn mở giống với phần mềm tự do nhưng không liên quan gì với Linux.c. Phần mềm tự do là Linux nhưng không phải là phần mềm nguồn mở.d. Là 3 khái niệm khác nhau.17. Với Hệ điều hành Ubuntu thì?a. Không thu phí bản quyền.b. Thu phí với mỗi cá nhân.c. Có phiên bản Professional bảo mật hơn bản Home.d. Khi cài thêm ứng dụng phải trả thêm tiền.18. Với Hệ điều hành Windows thì?a. Phát hành phiên bản mới định kỳ mỗi 6 tháng.b. Hệ điều hành đã được chuẩn hóa, rất ít tùy chọn theo ý người dùng.c. Dễ dàng thiết kế và chỉnh sửa phần mềm theo ý người dùng.d. Mỗi lần phát hành duy nhất một phiên bản cùng tính năng cho tất cả người dùng19. Với Hệ điều hành Windows thì?a. Phát hành phiên bản mới định kỳ mỗi 6 tháng.b. Không mất phí bản quyền sử dụng.c. Khi cài thêm ứng dụng phải trả thêm tiền.d. Mỗi lần phát hành duy nhất một phiên bản cùng tính năng cho tất cả người dùng.21. Dữ liệu người dùng của Ubuntu thường được lưu trữ?a. Tất cả dữ liệu cá nhân mỗi người dùng được lưu tại thư mục riêng.b. Tất cả dữ liệu các nhân của tất cả người đều lưu chung thư mụcc. Không thể lưu dữ liệu trên Ubuntu do chạy trên CD.d. Không thể lưu dữ liệu trên Ubuntu do không có khái niệm ổ đĩa.32. Mặc định thì Ubuntu?a. Khóa tính năng nhập USB.b. Dễ dàng nâng cấp từ Internet.c. Khóa quyền quản trị.d. Dễ dàng tải về bộ cài từ Internet.35. Microsoft Office là bộ ứng dụng văn phòng:a. Được cài sẵn trên hệ điều hành Windows Vista.b. Được cài sẵn trên hệ điều hành Ubuntu-Linux.c. Là bộ phần mềm miễn phí có thể lựa chọn cài thêm trên Linux.d. Là bộ phần mềm trả phí cho hệ điều hành Windows.36. Nếu không cài đặt Ubuntu thì bạn có thể sử dụng được không? Tại sao?a. Không sử dụng được vì Ubuntu bắt buộc phải cài vào ổ cứng.b. Không sử dụng được vì Ubuntu là phần mềm trả phí.c. Có thể sử dụng vì có chế độ dùng thử từ CD d. Có thể sử dụng vì Ubuntu chỉ có thể chạy từ CD mà thôi.38. Yêu cầu phần cứng của Ubuntu đưa ra tối thiểu là như thế nào? a. 256MB RAM, chiếm 3GB dung lượng đĩa trống sau khi cài.b. 512MB RAM, chiếm 10GB dung lượng đĩa trống sau khi cài.c. 128MB RAM, chiếm 2GB dung lượng đĩa trống sau khi cài.d. Không có giới hạn hay yêu cầu nào về phần cứng đối với bộ cài Ubuntu.42. Khi đưa đĩa Ubuntu vào khởi động bạn gặp dòng “Try Ubuntu without any change to your computer” chức năng này dùng để làm gì? a. Phục hồi dữ liệu cho hệ điều hành Ubuntu mà không ảnh hưởng dữ liệu trong máy tính.b. Dùng thử hệ điều hành Ubuntu từ đĩa CD trước khi cài vào máy tính.c. Xóa toàn bộ đĩa cứng để cài Ubuntu.d. Cài đặt Ubuntu vào máy tính tự động, không cần thao tác gì thêm trên máy 53. Nếu không cài đặt Ubuntu thì bạn có thể sử dụng được không? Tại sao?A. Không sử dụng được vì Ubuntu bắt buộc phải cài vào ổ cứng.B. Không sử dụng được vì Ubuntu là phần mềm trả phí.C. Có thể sử dụng vì có chế độ dùng thử từ CD D. Có thể sử dụng vì Ubuntu chỉ có thể chạy từ CD mà thôi.62. Joomla là gì?A. Là một ngôn ngữ lập trìnhB. Là một hệ quản trị nội dung mã nguồn mởC. Là một hệ quản trị cơ sở dữ liệu.D. Là một hệ quản trị nội dung độc quyền và mất phí.64. Giả sử website tạo bằng Joomla được lưu trong thư mục Jom, để vàotrang quản trị thì sử dụng đường dẫn nào sau đây?A. http://localhost/Jom/index.phpB. http://localhost/administrator/index.phpC. http://localhost//index.phpD. http://localhost/Jom/administrator/index.php71 Joomla được viết bằng ngôn ngữ lập trình nào? A. PHP B. JAVA C. C# D. VB. NET72. Moodle là gì?A. Hệ quản trị nội dung mã nguồn mởB. Hệ thống quản lý học tập mã nguồn mởC. Hệ thống quản lý thương mại điện tử mã nguồn mởD. Hệ thống quản trị chính phủ điện tử75. Người sáng lập Moodle là ai?A. Bill GateB. Martin Dougiamas C. Brad BakerD. Ric Allinson76. Moodle được viết bằng ngôn ngữ lập trình nào?A. PHPB. JAVAC. C#D. VB. NET77. Cơ sở dữ liệu mặc định dùng trong Moodle là ?A. OracleB. MySqlC. SqlD. Access79. Cộng đồng Moodle Việt Nam được thành lập năm nào?A. 1999B. 2005C. 2000D. 200781. Số phiên bản kernel của Linux có gì đặc biệt A. Số chẵn là phiên bản ổn định B. Số lẻ là phiên bản thử nghiệm C. Không quan trọng D. Câu a và b đúng 86. Khi tạo menu mới, thuộc tính Parent Item để chỉ định điều gì?A. Kiểu menuB. Menu con của menu đang được tạoC. Menu cha của menu đang được tạoD. Vị trí hiện thị của menu87. Khi tạo bài viêt mới, thuộc tính Category để quy định điều gì?A. Kiểu bài viếtB. Chủ đề của bài viếtC. Trạng thái bài viếtD. Ngôn ngữ của bài viết88. Cơ sở dữ liệu mặc định dùng trong Joomla là ?A. OracleB. MySql hoặc MySqliC. SqlD. Access97. Giấy phép BSD - Berkeley System Distribution Licenses được sửdụng lần đầu tiên cho phần mềm nào?A. Free BSDB. BSD UnixC. Net BSDD. Unix99. Câu nào sau đây là đúngA. Phần mềm mã nguồn mở không mang lại lợi nhuậnB. Phần mềm mã nguồn mở không cho phép phân phối lạiC. Phần mềm mã nguồn mở không có bản quyềnD. Phần mềm mã nguồn mở không có bảo hành120 Câu nào sau đây không phải là ưu điểm lớn của mã nguồn mởA. Phần mềm mã nguồn mở cung cấp kèm mã nguồnB. Phần mềm mã nguồn mở giúp cân bằng giá, chống độc quyềnC. Phần mềm mã nguồn mở không phải mất tiền muaD. Phần mềm mã nguồn mở có độ tin cậy và tính an toàn cao126. Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏđến lớn?A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản. B. Từ - câu - đoạn văn bản – kí tự.C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản. D. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản.130. Các đối tượng chính trên màn hình làm việc của WriterA. Thanh bảng chọn B. Cả A, D và C đều đúngC. Thanh công cụ D. Thanh định dạng132: Nút lệnh trên thanh công cụ dùng đểA. căn đều hai bên cho đoạn văn bản. B. căn lề phải cho đoạn văn bản;C. căn lề giữa cho đoạn văn bản; D. căn lề trái cho đoạn văn bản;138. Muốn lưu văn bản vào đĩa, taA. nhấn tổ hợp phím Atl+S; B. Format/Save;C. Edit/Save D. nhấn tổ hợp phím Ctrl+S;141. Nút lệnh trên thanh công cụ định dạng dùng để?A. Chọn màu chữ. B. Chọn Font (phông chữ);C. Chọn kiểu gạch dưới; D. Chọn cở chữ;143: Chức năng chính của OpenOffice Writer là gì?A. Tính toán và lập bản. B. Chạy các chương trình ứng dụng khác.C. Soạn thảo văn bản. D. Tạo các tệp đồ hoạ.

Tài liệu liên quan

  • 500 câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa 500 câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa
    • 51
    • 1
    • 2
  • Câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị ngoại thương (C5) Câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị ngoại thương (C5)
    • 4
    • 1
    • 41
  • Tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý pptx Tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý pptx
    • 10
    • 1
    • 1
  • 1000 câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý PTTH 1000 câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý PTTH
    • 79
    • 856
    • 0
  • Tài liệu 50 câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh pptx Tài liệu 50 câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh pptx
    • 14
    • 1
    • 3
  • Tài liệu 523 Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa 12 pdf Tài liệu 523 Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa 12 pdf
    • 41
    • 715
    • 2
  • Tài liệu Một số câu hỏi trắc nghiệm môn Tín Dụng pot Tài liệu Một số câu hỏi trắc nghiệm môn Tín Dụng pot
    • 15
    • 1
    • 8
  • 1001 câu hỏi trắc nghiệm môn hóa học ppt 1001 câu hỏi trắc nghiệm môn hóa học ppt
    • 167
    • 1
    • 2
  • câu hỏi trắc nghiệm môn vật lí câu hỏi trắc nghiệm môn vật lí
    • 64
    • 698
    • 0
  • Câu hỏi trắc nghiệm môn kinh tế vĩ mô 2 docx Câu hỏi trắc nghiệm môn kinh tế vĩ mô 2 docx
    • 5
    • 939
    • 4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(124.5 KB - 22 trang) - Câu hỏi trắc nghiệm môn mã nguồn mở Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Trong Writer để Căn Chỉnh Trang In Ta Thực Hiện Lệnh