Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật đại Cương - Phần 22
Có thể bạn quan tâm
-
-
-
Mầm non
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi vào lớp 6
-
Thi vào lớp 10
-
Thi Tốt Nghiệp THPT
-
Đánh Giá Năng Lực
-
Khóa Học Trực Tuyến
-
Hỏi bài
-
Trắc nghiệm Online
-
Tiếng Anh
-
Thư viện Học liệu
-
Bài tập Cuối tuần
-
Bài tập Hàng ngày
-
Thư viện Đề thi
-
Giáo án - Bài giảng
-
Tất cả danh mục
-
- Mầm non
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi Chuyển Cấp
-
- Hôm nay +3
- Ngày 2 +3
- Ngày 3 +3
- Ngày 4 +3
- Ngày 5 +3
- Ngày 6 +3
- Ngày 7 +5
Trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương
Nhằm cung cấp tài liệu luyện thi môn Pháp luật đại cương, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn đề Câu hỏi thi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 22 để làm tài liệu ôn tập. Với 15 câu hỏi trắc nghiệm ngắn, bạn sẽ được củng cố kiến thức môn học hiệu quả.
Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 19
Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 20
Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 21
- Số câu hỏi: 15 câu
- Số điểm tối đa: 15 điểm
- Tài khoản: Đăng nhập
- 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
- 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
- 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
- 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
- Câu 1: Nhận biết
Câu 1.
Hoạt động nào sau đây thuộc chức năng của Toà án nhân dân?
- A. hoạt động truy tố kẻ phạm tội ra trước Toà án
- B. hoạt động xét xử kẻ phạm tội
- C. hoạt động điều tra xác định kẻ phạm tội
- D. hoạt động thu thập chứng cứ về vụ án
- E. cả bốn hoạt động trên đều thuộc chức năng của Toà án nhân dân
- Câu 2: Nhận biết
Câu 2.
Hoạt động nào sau đây thuộc thẩm quyền của quốc hội?
- A. hoạt động ban hành hiến pháp và các đạo luật
- B. hoạt động hướng dẫn thi hành các văn bản pháp luật
- C. hoạt động kiểm tra kiểm tr, thanh tra việc chấp hành pháp luật
- D. cả ba hoạt động nêu trên đều thuộc thẩm quyền của quốc hội.
- Câu 3: Nhận biết
Câu 3.
Hoạt động nào sau đây là hoạt động quản lý nhà nước?
- A. hoạt động điều tra vụ án hình sự
- B. hoạt động công tố tại phiên toà
- C. hoạt động xét xử tại phiên toà
- D. hoạt động xử phạt vi phạm hành chính đối với người có hành vi vi phạm quy định về bảo vệ môi trường
- E. hoạt động cho vay của ngân hàng thương mại
- Câu 4: Nhận biết
Câu 4.
Chủ thể nào sau đây không phải là cơ quan trong Bộ máy nhà nước?
- A. ban chấp hành trung ương Đảng
- B. thanh tra Bộ tài chính
- C. thanh tra Chính phủ
- D. thanh tra ngân hàng nhà nước
- Câu 5: Nhận biết
Câu 5.
Loại văn bản nào sau đây không phải là văn bản pháp luật?
- A. phảp lệnh của uỷ ban thường vụ quốc hội
- B. nghị định của Chính phủ
- C. thông tư của bộ, cơ quan ngang bộ
- D. nghị quyết của Bộ chính trị ban chấp hành trung ương Đảng
- Câu 6: Nhận biết
Câu 6.
Bộ máy nhà nước tư sản và Bộ máy nhà nước xã hội chủ nghĩa có điểm khác nhau như thế nào?
- A. Bộ máy nhà nước tư sản không có cơ quan thực hành quyền công tố còn Bộ máy nhà nước xã hội chủ nghĩa thì có cơ quan này
- B. Bộ máy nhà nước tư sản không tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc pháp chế còn Bộ máy nhà nước xã hội chủ nghĩa thì luôn tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc này.
- C. Bộ máy nhà nước tư sản được tổ chức theo nguyên tắc phân chia quyền lực còn Bộ máy nhà nước xã hội chủ nghĩa được tổ chức theo nguyên tắc tập trung quyề̀n lực
- D. cả ba nhận định trên đều sai.
- Câu 7: Nhận biết
Câu 7.
Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất ở Việt Nam là cơ quan nào?
- A. Chính phủ
- B. quốc hội
- C. chủ tịch nước
- D. chủ tịch quốc hội
- E. hội đồng nhân dân
- Câu 8: Nhận biết
Câu 8.
Cơ quan hành chính nhà nước cao nhất ở Việt Nam là cơ quan nào?
- A. Chính phủ
- B. văn phòng Chính phủ
- C. uỷ ban nhân dân cấp tình
- D. uỷ ban thường vụ quốc hội
- Câu 9: Nhận biết
Câu 9.
Cơ quan xét xử cao nhất ở Việt Nam là cơ quan nào?
- A. quốc hội
- B. Chính phủ
- C. hội đồng thẩm phán Toà án nhân dân tối cao
- D. chánh án Toà án nhân dân tối cao
- Câu 10: Nhận biết
Câu 10.
Hội đồng nhân dân và uỷ ban nhân dân có quan hệ như thế nào?
- A. uỷ ban nhân dân do hội đồng nhân dân bầu
- B. uỷ ban nhân dân trực thuộc hội đồng nhân dân
- C. uỷ ban nhân dân hoàn toàn độc lập với hội đồng nhân dân
- D. cả ba nhận định trên đều sai.
- Câu 11: Nhận biết
Câu 11.
Chủ thể nào sau đây là người đứng đầu cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất?
- A. chủ tịch quốc hội
- B. chủ tịch nước
- C. thủ tướng Chính phủ
- D. chánh án Toà án nhân dân tố́i cao
- Câu 12: Nhận biết
Câu 12.
Chủ thể nào sau đây là người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước cao nhất?
- A. chủ tịch nước
- B. thủ tướng Chính phủ
- C. chủ tịch quốc hội
- D. viện trưởng viện kiểm sát nhân dân tối cao
- Câu 13: Nhận biết
Câu 13.
Chủ thể nào sau đây là người đứng đầu cơ quan xét xử?
- A. viện trưởng viện kiểm sát nhân dân tối cao
- B. chủ tịch nước
- C. chủ tịch quốc hội
- D. chánh án Toà án nhân dân tối cao
- Câu 14: Nhận biết
Câu 14.
Chủ thể nào sau đây là người đứng đầu cơ quan thực hành quyền công tố?
- A. viện trưởng viện kiểm sát nhân dân tối cao
- B. chánh án Toà án nhân dân tối cao
- C. thủ tướng Chính phủ
- D. chủ tịch nước
- E. chủ tịch quốc hội
- Câu 15: Nhận biết
Câu 15.
Toà án nhân dân được tổ chức ở cấp nào?
- A. chỉ tổ chức ở cấp trung ương
- B. chỉ tổ chức ở cấp trung ương và cấp tỉnh
- C. chỉ tổ chức ở cấp cấp tỉnh và cấp huyện
- D. tổ chức ở ba cấp: Toà án nhân dân tối cao, Toà án nhân dân cấp tỉnh, Toà án nhân dân cấp huyện.
Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!
Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 22 Kết quả- Thời gian làm bài: 00:00:00
- Số câu đã làm: 0
- Điểm tạm tính: 0
- Điểm thưởng: 0
- Tài khoản làm: Đăng nhập
- Chia sẻ bởi:
Nguyễn Nam Hoài
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Số điện thoại chưa đúng định dạng! Xác thực ngay Số điện thoại này đã được xác thực! Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây! Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin 1 Bình luận Sắp xếp theo Mặc định Mới nhất Cũ nhất-
Lê Kiều Chinh Câu 13 phải là chánh án toà án nhân dân tối cao chứ ạ
Thích Phản hồi 0 26/06/23
-
Trắc nghiệm Pháp luật đại cương
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 1
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 2
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 3
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 4
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 5
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 6
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 7
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 8
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 9
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 10
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 11
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 12
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 13
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 14
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 15
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 16
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 17
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 18
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 19
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 20
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 21
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 22
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 23
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 24
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 25
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 26
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 27
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 28
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 29
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 30
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 31
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 32
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 33
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 34
-
Tài liệu học Pháp luật đại cương
- Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương
- Câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật đại cương có đáp án
- 700 câu hỏi ôn tập thi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương
- Bài tập môn Pháp luật đại cương về phần chia tài sản
- Giáo trình pháp luật đại cương
- Bộ máy nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
- Nhà nước và hệ thống pháp luật Việt Nam
- Chức năng nhà nước
- Những vấn đề cơ bản của pháp luật
- Một số vấn đề cơ bản của nhà nước
-
Đại Học - Cao Đẳng -
Môn Pháp Luật đại cương
Môn Pháp Luật đại cương
-
Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 5
-
Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 10
-
Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 12
-
Thi thử trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương phần 3
-
Câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - Phần 7
-
Thi thử trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương phần 1
Từ khóa » Ngân Hàng đề Thi Trắc Nghiệm Pháp Luật đại Cương
-
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG (Dùng Cho Hệ ĐH, CĐ) - NGÂN HÀNG ...
-
Ngân Hàng Trắc Nghiệm PLĐC - Pháp Luật đại Cương - StuDocu
-
Ngân Hàng đề Thi Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật đại Cương Có đáp án
-
Ngân Hàng đề Thi Trắc Nghiệm Pháp Luật đại Cương - 123doc
-
Ngân Hàng Câu Hỏi Thi Trắc Nghiệm Pháp Luật đại Cương 2021 2022
-
Ngân Hàng Đề Cương Thi Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật đại Cương ...
-
Ngân Hàng đề Thi Trắc Nghiệm Pháp Luật đại Cương
-
224 Câu Trắc Nghiệm ôn Thi Pháp Luật đại Cương (có đáp án)
-
1200 Câu Trắc Nghiệm Pháp Luật đại Cương
-
Ngân Hàng đề Thi Trắc Nghiệm Pháp Luật đại Cương - TaiLieu.VN
-
Câu Hỏi ôn Tập: Pháp Luật đại Cương (Có đáp án) - Tailieuchung
-
Tài Liệu Ngân Hàng đề Thi Môn Pháp Luật đại Cương - Xemtailieu
-
Hệ Thống Ngân Hàng Câu Hỏi Thi Môn Pháp Luật đại Cương - TaiLieu.VN
-
Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiêm Có đáp án Pháp Luật đại Cương?