CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN 10 CUỐI HỌC KÌ 2 (CÓ ĐÁP ...

Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Đề thi
  4. >>
  5. Đề thi lớp 10
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN 10 CUỐI HỌC KÌ 2 (CÓ ĐÁP ÁN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.35 KB, 7 trang )

Lưu ý: Tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng không sao chép khi chưa có sự cho phépCÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP HKII- MÔN TIN 10Câu 1: Hệ soạn thảo văn bản có thể làm được những việc gì ?:A. Nhập và lưu trữ văn bản.B. Sửa đổi văn bảnC. Trình bày văn bảnD. Cả A, B và CCâu 2: Chức năng chính của Microsoft Word là gì?A. Tính toán và lập bản.B. Tạo các tệp đồ hoạ.C. Soạn thảo văn bản.D. Chạy các chương trình ứng dụng khác.Câu 3: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản.B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản.C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản.D. Từ - câu - đoạn văn bản – kí tự.Câu 4: Trong các cách sắp xếp trình tự công việc dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhấtkhi soạn thảo một văn bản?A. Chỉnh sửa – trình bày – gõ văn bản – in ấn.B. Gõ văn bản - chỉnh sửa – trình bày – in ấn.C. Gõ văn bản – trình bày - chỉnh sửa – in ấn.D. Gõ văn bản – trình bày – in ấn - chỉnh sửa.Câu 5: Trong các phông chữ dưới đây, phông chữ nào dùng mã UnicodeA. VNI-TimesB. .VnArialC. .VnTimeD. ArialCâu 6: Trong các bộ mã dưới đây, bộ mã nào không hỗ trợ Tiếng Việt?A. ASCIIB. UNICODEC. TCVN3D. VNICâu 7: Trong các phông chữ cho hệ điều hành WINDOWS dưới đây, phông chữ nàokhông dùng mã VNI Windows?A. Time New Roman B. VNI-Timesⓒ 2019 NHP. All Rights Reserved. Do not copy without permissionC. VNI-TopD. Cả B và C đều đúng.Câu 8: Trong Microsoft Word, giả sử hộp thoại Font đang hiển thị là Time NewRoman, để gõ được Tiếng Việt, trong trình gõ chữ việt (Unikey,Vietkey )cần xác địnhbảng mã nào dưới đây:A. VietWare_XB. UnicodeC. TCVN3_ABCD.VNI WinCâu 9: Để khởi động phần mềm MS Word, taA. Nháy chuột vào Start → All Programs → Microsoft WordB. Nháy chuột vào biểu tượngtrên màn hình nềnC. Nháy đúp chuột vào biểu tượngtrên màn hình nềnD. Cả A và CCâu 10: Muốn lưu văn bản vào đĩa, taA. nhấn tổ hợp phím Ctrl+S;B. nhấn tổ hợp phím Atl+S;C. nháy chuột vào nút lệnhtrên thanh công cụ;D. Cả A và C;Câu 11: Để xóa phần văn bản được chọn, taA. nhấn tổ hợp phím Ctrl+X;B. chọn lệnh File → Cut;C. nhấn tổ hợp phím Ctrl+CD. chọn lệnh Edit→Paste;Câu 12: Để mở tệp văn bản có sẳn ta thực hiệnA. chọn File→Open.B. nhấn tổ hợp phím Ctrl+NC. Chọn View →OpenD. chọn File→New;Câu 13: Kết thúc phiên làm việc với Word, taA. Chọn File → ExitB. Chọn File → CloseC. Chọn Format → ExitD. Cả A và BCâu 14: Tên tệp do Word tạo ra có phần mở rộng là gì ?A. .DOCB. .COMC. .EXED. .TXTCâu 15: Để chọn toàn bộ văn bản ta dùng tổ hợp phím nào dưới đây ?A. Ctrl + CB. Ctrl + BC. Ctrl + AD. Ctrl + XCâu 16: Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện:Lưu ý: Tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng không sao chép khi chưa có sự cho phépA. Edit → Save…B. Insert → Save…C. File → Save…D. Edit → Save as…Câu 17: Để mở tệp văn bản đã có, ta nhấn tổ hợp phím nào dưới đây?A. Ctrl + AB. Ctrl + OC. Ctrl + ND. Ctrl + SCâu 18:Chọn câu đúng trong các câu sau :A.Hệ soạn thảo văn bản tự động phân cách các từ trong một câu;B Hệ soạn thảo văn bản quản lí tự động việc xuống dòng trong khi ta gõ văn bản;C.Các hệ soạn thảo đều có phần mềm xử lý chữ Việt nên ta có thể có thể soạnthảovăn bản chữ Việt;D.Trang màn hình và trang in ra giấy luôn có cùng kích thước.Câu 19:Trong các lệnh ở bảng chọn File (của phần mềm Word) sau đây, lệnh nào chophép chúng ta ghi nội dung tệp đang soạn thảo vào một tệp có tên mới ?A. New…B. Save As…C. SaveD. Print…Câu 20: Trong các bộ phông chữ cho hệ điều hành Windows dưới đây, phông chữ nàokhông dùng mã TCVN3 ?A.ArialB..VnTimeC..VnArialD.Cả A và C .Câu 21. khi trình bày văn bản, không thực hiện việc nào dưới đây?A.Thay đổi khoảng cách giữa các đoạn;B.Sửa chính tả;C.Chọn cỡ chữ;D.Thay đổi hướng giấy.Câu 22 Để sao chép đoạn văn từ vị trí này tới vị trí khác trong m ột văn b ản b ằngcách kéo thả chuột, cần phải nhấn giữ phím nào trong khi kéo thả?A.Nhấn giữ phím Shift;B.Nhấn giữ phím Ctrl;C.Nhấn giữ phím Alt;D.Nhấn giữ đồng thời hai phím Ctrl và Alt.Câu 23. Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm kí tự đã chọn, ta thực hiện lệnh Format ->Font… và chọn cỡ chữ trong ô:A.Font style;B.Font;C.Small caps;D.Size.ⓒ 2019 NHP. All Rights Reserved. Do not copy without permissionCâu 24. Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:A.File-> Page Setup…;B.Edit-> Page Setup…;C.File-> Print Setup…;D.Format-> Page Setup….Câu 25. Để tìm cụm từ “Hà” trong đoạn văn bản và thay thế thành “H ồng”, ta th ựchiện:A.Lệnh Edit-> Goto…;B.Lệnh Edit-> Search;C.Lệnh Edit->Replace…;hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl +HD.Lệnh Edit->Replace…;hoặc nhấn tổ hợp phím Alt +HCâu 26. Những phát biểu nào sau đây là đúng đối với việc dử dụng phím tắt?A.Mất nhiều thời gian hơn;B.Phải nhớ tổ hợp phím;C.Cần phải mở bảng chọn tương ứng;D.Nhanh hơn.Câu 27. Muốn huỷ bỏ một thao tác vừa thực hiện (chẳng hạn xoá nhầm một kí tự),thao tác nào là SAIA.Nháy chuột vào nút;B.Chọn lệnh Edit -> Undo;C.Nhấn tổ hợp phím Ctrl +z;D.Chọn lệnh Edit -> Redo.Hãy chọn các phương án đúng.Câu 28. Nhấn phím Ctrl và End đồng thời sẽ thực hiện được vi ệc nào trong các vi ệcđược liệt kê sau đây?A.Đặt con trỏ văn bản đến cuối từ hiện tại;B.Đặt con trỏ văn bản đến cuối đoạn hiện tại;C.Đặt con trỏ văn bản đến cuối dòng hiện tại;D.Đặt con trỏ văn bản đến cuối văn bản.Câu 29. Hãy chọn câu ĐÚNG trong những câu sau?A.Các tệp soạn thảo trong word có đuôi ngầm định là .xls;B.Để kết thúc phiên làm việc với word cách duy nhất là chọn File -> Exit;C.Mỗi lần lưu văn bản bằng lệnh File -> Save, người dùng đều ph ải cung cấp tên vănbản;D.Có nhiều cách để mở tệp văn bản trong word.Lưu ý: Tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng không sao chép khi chưa có sự cho phépCâu 30. Để đinh dạng cụm từ “ Việt Nam” thành “ Việt Nam”, sau khi chọn cụm từ đóta cần dùng tổ hợp phím nào sau đây?A.Ctrl + I;B.Ctrl + U;C.Ctrl + B; D.Ctrl + E.Câu 31. Để tạo bảng ta thực hiện:A.Lệnh Table-> insert-> Table…;B.Lệnh Tools->insert-> Table…;C.Lệnh insert->Table;D.Nhấn tổ hợp phím Ctrl + T.Câu 32. Lệnh Format-> Borders and Shading…dùng để:A.Tạo đường viền và tô màu nền cho đoạn văn bản;B.định dạng bảng;C.Tạo đường viền và tô màu nền cho bảng;D.Tạo đường viền và tô màu nền cho kí tự;Hãy chọn phương án saiCâu 33: Nút lệnhtrên thanh công cụ định dạng dùng để?A. Chọn cở chữ;B. Chọn màu chữ.C. Chọn kiểu gạch dưới; D. Chọn Font (phông chữ);Câu 34: Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm kí tự đã chọn. Ta thực hiện lệnh Format→ Font … và chọn cỡ chữ trong ô:A. Font StyleB. FontC. SizeD. Small capsCâu 35:Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợpphím nào dưới đây ?A. Ctrl + IB. Ctrl + LC. Ctrl + ED. Ctrl + BCâu 36: Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:A. File→ Page Setup…B. Edit → Page Setup…C. File → Print Setup…D. Format → Page Setup…Câu 37: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Phông (Font) chữ B. Kiểu chữ (Type)C. Cỡ chữ và màu sắc D. Cả ba ý trên đều đúng.Câu 38: Nút lệnhtrên thanh công cụ dùng đểA. căn lề giữa cho đoạn văn bản;B. căn lề trái cho đoạn văn bản;C. căn đều hai bên cho đoạn văn bản.D. căn lề phải cho đoạn văn bản;ⓒ 2019 NHP. All Rights Reserved. Do not copy without permissionCâu 39: Để gạch dưới một từ hay cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó, ta thực hiện:A. Nháy vào nút lệnhtrên thanh công cụ;B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+I;C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B;D. Nháy vào nút lệnhtrên thanh công cụ;Câu 40: Các công cụ trợ giúp soạn thảo, đó là:A. Tìm kiếm và thay thế.B. Gõ tắt và sữa lỗi.C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai.Câu 41: Để tìm và thay thế một từ trong văn bản bằng một từ khác, thực hiện:A. Edit → FindB. Edit → ReplaceC. Edit → Find and ReplaceD. Cả A và BCâu 42: Để thực hiện được việc sửa lỗi cũng như gõ tắt trong tiếng Việt ta sử dụnglệnh:A. Insert → AutoCorrect Options…B. Tools → AutoCorrect Options…C. Format → AutoCorrect Options…D. Table → AutoCorrect Options…Câu 43: Trong Word để tạo bảng, ta thực hiện:A. Insert → TableB. Table → Insert → TableC. Insert → Insert → TableD. Tools → Insert → TableCâu 44: Trong Word, thực hiện lệnh Table → Delete → Columns trong bảng để:A. Chèn các dòngB. Chèn các cộtC. Xóa các dòngD. Xóa các cộtCâu 45: Để gộp nhiều ô trong bảng thành một ô, ta chọn các ô cần gộp sau đó thựchiện lệnh:A. Table → Split cellB. Format → Merge cellsC. Table → Merge cellsD. Đáp án khácCâu 46: Trong các bộ mã dưới đây,bộ nào không hỗ trợ gõ tiếng việtA. TCVN3B. VNIC. UnicodeD. ACSIICâu 47: Trong word ,muốn lưu tập tin văn bản ta dùng tổ hợp phím gì?A. Dùng lệnh File chọn SaveB. CTRL+SC. Tất cả các câu trên đều đúngD. Click vào biểu tượng SaveLưu ý: Tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng không sao chép khi chưa có sự cho phépCâu 48: Phương tiện truyền thông bao gồm ?A. Cục bộ B Diện rộngB. Có dây/ Không dây.C. Đường thẳng/ Vòng/ Hình sao D. Ngang hàng/ Khách_chủ.Câu 49: Trong word, ta muốn chọn màu cho chữ ta dùng lệnh:A. Format->FontB. Format->colorC. Edit->FontD. File->FontCâu 50: Chọn phát biểu đúng nhất bản chất của Internet trong các phát biểu sau:A. Là mạng có hàng triệu máy chủB. Là mạng lớn nhất và sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IPC. Là mạng cung cấp khối lượng thông tin lớnD. Là mạng lớn nhất trên thế giớiCâu 51 Thiết bị nào dưới đây là bộ phận không cần thiết khi lắp đặt mạng khôngdây?A. Bộ định tuyến không dâyB. máy tínhC. Bộ HubD. Tất cả đều cầnCâu 52: Trong word, muốn cắt một khối văn bản ta dùng lệnh:A. Edit->CopyB. File->CopyC. File->CutD. Edit->CutCâu 53: Trong word,muốn tách một ô trong bảng thành nhiều ô ta dùng:A. Table/ Meger cellsB. Table/ insert cellsC. Table/ select cellsD. Table/ split cellsCâu 54: Trong word,để tìm và thay thế chuỗi ký tự,ta vào:A. File->FindB Format->ReplaceC. Edit->FindD. Edit->ReplaceCâu 55:Trong word, tổ hợp phím CTRL + U có tác dụng :A. Gạch chân chữB. Tạo chữ đậmC. Sao chép đoạn văn bảnD. Tạo chữ nghiêngCâu 56: Trong các thiết bị dưới đây thiết bị nào không phải là thiết bị mạng?A. MôdemB. HubC. USB D. Vỉ mạngCâu 57: Trong word,muốn định dạng kiểu danh sách ta dùng lệnhA. Format->Bullets and numbering…B. File->columnC. Format->FontD. Format->Borders and shading….Câu 58: Trong word,để chọn toàn bộ văn bản ta nhấn:A. Shift+AB. Shift +QC. CTRL+AD. CTRL+QCâu 59: Trong word, tổ hợp phím CTRL+I có tác dụngA. Sao chép đoạn văn bảnB. Tạo chữ nghiêngⓒ 2019 NHP. All Rights Reserved. Do not copy without permissionC. Gạch chân chữD. Tạo chữ đậmCâu 60: Hãy chọn câu ghép đúng nhất:Mạng máy tính làA. Mạng LANB Tập hợp các máy tínhC. Mạng internetD. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau bằng các thiết bị mạng và tuân theomột quy ước truyền thông.Câu 61: Để định dạng đoạn văn bản ta dụng lệnh nào sau đây?A. Format -> Paragraph..B. Format -> Row..C. Format -> Cells..D. Format -> Font..Câu 62: Để lưu văn bản với tên khác ta chọn ?A. File/SaveB. Edit/Save asC. File/CloseD. File/Save asCâu 63: Để kết nối mạng có dây cần sử dụng những thiết bị nào dưới đây?A. Bộ HubB. Máy tínhC. Cáp truyền thôngD. Tất cả các thiết bị trênCâu 64: Các lệnh như : New, Open, Save, Print, Exit… thuộc nhóm bảng chọn nào sauđây?A. File B. InsertC. Window.D. ToolsCâu 65: Trong word, tổ hợp phím CTRL+Z có tác dụng :A. không có tác dụng trong word B. Cắt đoạn văn bảnC. hủy bỏ thao tác vừa thực hiện D. Sao chép đoạn văn bảnCâu 66: Trong word,khi chọn menu view chọn header and Footer là để:A. Chèn số trang vào văn bảnB. Tạo bảng biểuC. Tạo tiêu đề đầu trang/cuối trangD. Tạo cột trong văn bảnCâu 67: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau:A. Lệnh File->print…ta có nhiều lựa chọn để in văn bảnB. Nút lệnh Print trên thanh công cụ cho phép in văn bản với nhiều lựa chọnC. Nút lệnh Print trên thanh công cụ cho phép in ngay toàn bộ văn bảnD. Dùng tổ hợp phím Ctrl+P ta có nhiều lựa chọn để in văn bảnCâu 68: Trong word,chữ Home trên bàn phím có tác dụngA. Đưa con trỏ văn bản về đầu dòngB. Đưa con trỏ văn bản lên trên một dòngC. Đưa con trỏ văn bản xuống một dòngD. Đưa con trỏ văn bản sang trái một ký tựCâu 69: Trong word, tổ hợp phím CTRL+V có tác dụngA. Định dạng văn bảnB. Sao chép khối văn bảnC. Dán khối văn bảnD Cắt khối văn bảnCâu 70: Để gộp nhiều ô thành một ô ta chọn lệnh nào ?Lưu ý: Tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng không sao chép khi chưa có sự cho phépA. Tables -> Insert cells..B. Tables -> Split cells.C. Tables and bordersD. Tables -> Merge cells..Câu 71: Để tạo tập tin văn bản mới(trong word)ta dùng tổ hợp phím:A. CTRL+AB. CTRL+CC. CTRL+XD. CTRL+NCâu 72: Mục nào sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lý văn bản từ nhỏ đến lớn?A. Từ -ký tự -câu đoạn văn bảnB. Kí tự -câu -từ-đoạn văn bảnC. Kí tự -từ -câu-đoạn văn bảnD. Từ -câu - ký tự-đoạn văn bảnCâu 73: Để mở hộp thoại tìm kiếm ta chọn tổ hợp phím nào?A. Ctrl+HB. Ctrl+VC. Ctrl+XD. Ctrl+FCâu 74:Hãy chọn câu ghép đúng:Unicode là bộ mãA. Bộ mã chức cả ký tự tượng hình B. Bộ mã chuẩn toàn cầuC. Bộ mã 64 bitD. Bộ mã 32 bitCâu 75: Ngôn ngữ nào là ngôn ngữ chuyên dụng để tạo các tài liệu siêu văn bản xemđược bằng trình duyệt Web ?A. JavaB. HTMLC. PascalD C++Câu 76: Khi kết nối mạng máy tính, người dùng có thể thực hiện được những côngviệc như sau:A. Sao chép thông tin với dung lượng lớn nhanh chóng.B. Chia sẻ tài nguyên và thiết bị trên máy tính khác.C. Truyền tải thông tin đến các máy tính khác trong mạng.D. tất cả các câu trênCâu 77:.Để căn trái lề văn bản ta nhấn tổ họp phím ?A. CTRL + R.B. CTRL + L.C. CTRL + VD. CTRL + J.Câu 78: Để tìm và thay thế một cụm từ nào đó trong văn bản, ta thực hiện lệnh:A. File -> ReplaceB. Edit -> Replace AllC. Edit -> ReplaceD. Edit -> SearchCâu 79 : Để ngắt trang văn bản ta sử dụng:A. Lệnh Tools->Break... ->Page breakB. Lệnh Insert->Break... ->Page breakC. Nhấn tổ hợp phím Alt+EnterD. Lệnh File->Break... ->Page breakCâu 80: Trong Microsoft Word việc chuyển đổi các kí tự được chọn từ chữ thườngthành chữ hoa thuộc loại định dạng nào?A. trang màn hìnhB. đoạn vănⓒ 2019 NHP. All Rights Reserved. Do not copy without permissionC. trang văn bảnD. ký tựCâu 81:Trong mạng có dây có bao nhiêu kiểu bố trí các máy tínhA. 3B. 5C. 6D. 4Câu 82: Mỗi máy tính tham gia mạng Internet cóA. vô số địa chỉ IPB. 1 địa chỉ IPC. nhiều địa chỉ IPD. 2địa chỉ IPCâu 83: Mạng máy tính là :A.tập hợp các máy tính;B.mạng INTERNET;C.mạng LAN;D.tập hợp các máy tính được nối với nhau bằng các thiết bị mạng và tuân thủ theomột quy ước truyền thông.Câu 84:Để kết nối các máy tính người taA.sử dụng cáp quang ;B.sử dụng cáp chuyên dụng và đường điện thoại ;C.sử dụng đường truyền vô tuyến;D. Cả A, B, CCâu 85:Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng ?A.Wedcam B.vỉ mạng;C.Hub; D.Môdem;Câu 86: Phát biểu nào sau đây về mạng không dây là SAI?A.Trong cùng một văn phòng, mạng không dây được lắp đặt thuận tiện hơn mạnghữu tuyến (có dây);B.Bộ định tuyến không dây thường kèm theo cả chức năng điểm truy cập không dây;C.Mạng không dây thông thường có tốc độ truyền dữ liệu cao hơn hẳn mạng hữutuyến;D.Máy tính tham gia vào mạng không dây phải được trang bị vỉ mạng không dây.Câu 87: Mạng cục bộ là mạngA.Có từ 10 máy trở xuống;B.kết nối các máy tính trong một phạm vi địa lí rộng lớn;C.của một gia đìnhhay của một phòng ban trong một cơ quan;D.Kết nối một số lượng nhỏ máy tính ở gần nhau .Câu 88: Phát biểu nào SAI trong các phát biểu sau ?A.Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp;B.Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào.C.Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng radio, bức xạ hồng ngoại, sóngtruyền qua vệ tinh;D.Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điệnthoại di động;Câu 89:Chọn phát biểu nêu đúng nhất bản chất của Internet trong các phát biểu sau:A.Là mạng lớn nhất thế giới.B.Là mạng có hàng triệu máy chủ.Lưu ý: Tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng không sao chép khi chưa có sự cho phépC.Là mạng cung cấp khối lượng thông tin lớn nhấtD.Là mạng toàn cầu và sử dụng bộ giao thức truy ền thông TCP/IPCâu 90: Các máy tính trên internet phải có địa chỉ:A.Để biết được tổng số máy tính trên internet.B.Để xác định tính duy nhất của máy tính trên mạng.C.Để tăng tốc độ tìm kiếm.ⓒ 2019 NHP. All Rights Reserved. Do not copy without permissionD.Để chia sẻ dữ liệu cho nhau.Lưu ý: Tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng không sao chép khi chưa có sự cho phépĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM:1.D 2.C 3.B 4.B 5.D 6.A 7.A 8.B 9.D 10.D 11.A 12.A 13.A 14.A 15.C 16.C17.B 18.B 19.B 20.A 21.B 22.B 23.D 24.A 25.C 26.D 27.D 28.D 29.D 30.C31.A 32.D 33.D 34.C 35.D 36.A 37.D 38.A 39.D 40.C 41.D 42.B 43.B 44.Dⓒ 2019 NHP. All Rights Reserved. Do not copy without permission45.C59.B73.A87.D46.D60.D74.B88.B47.C61.A75.B89.D48.B 49.A 50.B 51.C 52.D 53.D 54.D 55.A 56.C 57.A 58.C62.D 63.D 64.A 65.C 66.C 67.B 68.A 69.C 70.D 71.D 72.C76.D 77.B 78.C 79.B 80.D 81.A 82.B 83.D 84.D 85.A 86.C90.B

Tài liệu liên quan

  • CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN 10 HKII- CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN 10 HKII-
    • 5
    • 9
    • 147
  • câu hỏi trắc nghiệm ôn tập công nghệ 11 học kì 2 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập công nghệ 11 học kì 2
    • 9
    • 53
    • 1,059
  • Tổng hợp 100 câu hỏi trắc nghiêm nghiệp vụ tín dụng vào ngân hàng Sacombank (có đáp án): Tổng hợp 100 câu hỏi trắc nghiêm nghiệp vụ tín dụng vào ngân hàng Sacombank (có đáp án):
    • 65
    • 852
    • 0
  • Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Di truyền học Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Di truyền học
    • 18
    • 977
    • 9
  • Bộ đề ôn tập tiếng Anh 6 học kì 2 (có đáp án) Bộ đề ôn tập tiếng Anh 6 học kì 2 (có đáp án)
    • 16
    • 482
    • 4
  • Bộ đề ôn tập tiếng Anh 7 học kì 2 (có đáp án) Bộ đề ôn tập tiếng Anh 7 học kì 2 (có đáp án)
    • 18
    • 506
    • 16
  • cau hoi trac nghiem ngu van 11 bai 4 tu tinh 2 co dap an cau hoi trac nghiem ngu van 11 bai 4 tu tinh 2 co dap an
    • 3
    • 3
    • 14
  • Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương 3 hình học 10 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương 3 hình học 10
    • 11
    • 501
    • 4
  • CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN 10 CUỐI HỌC KÌ 2 (CÓ ĐÁP ÁN) CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN 10 CUỐI HỌC KÌ 2 (CÓ ĐÁP ÁN)
    • 7
    • 1
    • 14
  • Tải Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 11 năm 2019 - 2020 - Bài tập ôn tập tiếng Anh 11 học kì 2 có đáp án Tải Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 11 năm 2019 - 2020 - Bài tập ôn tập tiếng Anh 11 học kì 2 có đáp án
    • 30
    • 2
    • 20

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(165 KB - 7 trang) - CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN 10 CUỐI HỌC KÌ 2 (CÓ ĐÁP ÁN) Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Bộ Mã Nào Không Hỗ Trợ Tiếng Việt