Câu Hỏi Trắc Nghiệm Sinh 9 Bài 48 - Quần Thể Người Có đáp án.
Có thể bạn quan tâm
Trang chủNgữ văn Soạn văn 6 Soạn văn 7 Soạn văn 8 Soạn văn 9 Soạn Văn 10 Soạn văn 11 Soạn văn 12Văn mẫu Văn mẫu 6 Văn mẫu 7 Văn mẫu 8 Văn mẫu 9 Văn mẫu 10 Văn mẫu 11 Văn mẫu 12Thi vào 10 Tra điểm Tin tuyển sinh Điểm chuẩn Đề thi thử Đề thi đáp ánGiải đápTrắc nghiệmĐăng nhập Tạo tài khoảnĐăng Nhập với Email Đăng nhậpLấy lại mật khẩuĐăng Nhập với Facebook Google Apple
A. Dạng a. b B. Dạng b. c C. Dạng a. c D. Dạng c Câu 6. Tháp dân số thể hiện A. Đặc trưng dân số của mỗi nước B. Thành phần dân số của mỗi nước C. Nhóm tuổi dân số của mỗi nước D. Tỉ lệ nam/nữ của mỗi nước Câu 7. Yếu tố cơ bản nhất ảnh hưởng đến việc tăng hoặc giảm dân số ở quần thể người là: A. Mật độ dân số trên một khu vực nào đó B. Tương quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong C. Tỉ lệ giới tính D. Mật độ và lứa tuổi trong quần thể người Câu 8. Hiện tượng tăng dân số tự nhiên là do: A. Số người sinh ra nhiều hơn số người tử vong B. Số người sinh ra và số người tử vong bằng nhau C. Số người sinh ra ít hơn số người tử vong D. Chỉ có sinh ra, không có tử vong Câu 9. Hiện tượng tăng dân số cơ học là do: A. Tỉ lệ sinh cao hơn nhiều so với tỉ lệ tử vong B. Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong bằng nhau C. Số người nhập cư nhiều hơn lượng người xuất cư D. Lượng người xuất cư nhiều hơn lượng người nhập cư Câu 10. Hậu quả dẫn đến từ sự gia tăng dân số quá nhanh là: A. Điều kiện sống của người dân được nâng cao hơn B. Trẻ được hưởng các điều kiện để học hành tốt hơng C. Thiếu lương thực, thiếu nơi ở, trường học và bệnh viện D. Nguồn tài nguyên ít bị khai thác hơn Câu 11. Để góp phần cải thiện và năng cao chất lượng cuộc sống của người dân, điều cần làm là: A. Xây dựng gia đình với qui mô nhỏ, mỗi gia đình chỉ nên có từ 1 đến 2 con B. Tăng cường và tận dụng khai thác nguồn tài nguyên C. Chặt, phá cây rừng nhiều hơn D. Tăng tỉ lệ sinh trong cả nước Câu 12. Mục đích cùa việc thực hiện Pháp lệnh dân số ở Việt Nam là A. Bảo đảm chất lượng cuộc sống của mỗi cá nhân, gia đình và toàn xã hội B. Bảo vệ môi trường không khí trong lành C. Bảo vệ tài nguyên khoáng sản của quốc gia D. Nâng cao dân trí cho người có thu nhập thấp





Tạo tài khoản Doctailieu
Để sử dụng đầy đủ tính năng và tham gia cộng đồng của chúng tôi Tạo tài khoảnTạo tài khoản với Facebook Google AppleKhi bấm tạo tài khoản bạn đã đồng ý với quy định của tòa soạnLấy lại mật khẩuNhập Email của bạn để lấy lại mật khẩu Lấy lại mật khẩu Trang chủTrắc nghiệm Lớp 9Trắc nghiệm môn Sinh học Lớp 9
Câu hỏi trắc nghiệm Sinh 9 bài 48 - Quần thể người có đáp án.
Danh sách câu hỏi Đáp ánCâu 1. Những đặc điểm đều có ở quần thể người và các quần thể sinh vật khác là: A. Giới tính, sinh sản, hôn nhân, văn hoá B. Giới tính, lứa tuổi, mật độ, sinh và tử C. Văn hoá, giáo dục, mật độ, sinh và tử D. Hôn nhân, giới tính, mật độ Câu 2. Những đặc điểm chỉ có ở quần thể người mà không có ở quần thể sinh vật khác là: A. Giới tính, pháp luật, kinh tế, văn hoá B. Sinh sản, giáo dục, hôn nhân, kinh tế C. Pháp luật, kinh tế, văn hoá, giáo dục, hôn nhân D. Tử vong, văn hoá, giáo dục, sinh sản Câu 3. Quần thể người có những nhóm tuổi nào sau đây? A. Nhóm tuổi trước sinh sản, nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc B. Nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi sau lao động, nhóm tuổi không còn khả năng sinh sản C. Nhóm tuổi lao động, nhóm tuổi sinh sản, nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc D. Nhóm tuổi trước lao động, nhóm tuổi lao động, nhóm tuổi sau lao động Câu 4. Đặc điểm của hình tháp dân số trẻ là gì? A. Đáy rộng, cạnh tháp xiên nhiều và đỉnh tháp nhọn, biểu hiện tỉ lệ tử vong cao, tuổi thọ trung bình thấp B. Đáy không rộng, cạnh tháp xiên nhiều và đỉnh tháp không nhọn, biểu hiện tỉ lệ tử vong cao, tuổi thọ trung bình thấp. C. Đáy rộng, cạnh tháp hơi xiên và đỉnh tháp không nhọn, biểu hiện tỉ lệ tử vong cao, tuổi thọ trung bình thấp D. Đáy rộng, cạnh tháp hơi xiên và đỉnh tháp không nhọn, biểu hiện ti lệ tử vong trung bình, tuổi thọ trung bình khá cao Câu 5. Quần thể người có 3 dạng tháp tuổi như hình sau: Dạng tháp dân số già là:Tháp dân số già là:
A. Dạng a. b B. Dạng b. c C. Dạng a. c D. Dạng c Câu 6. Tháp dân số thể hiện A. Đặc trưng dân số của mỗi nước B. Thành phần dân số của mỗi nước C. Nhóm tuổi dân số của mỗi nước D. Tỉ lệ nam/nữ của mỗi nước Câu 7. Yếu tố cơ bản nhất ảnh hưởng đến việc tăng hoặc giảm dân số ở quần thể người là: A. Mật độ dân số trên một khu vực nào đó B. Tương quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong C. Tỉ lệ giới tính D. Mật độ và lứa tuổi trong quần thể người Câu 8. Hiện tượng tăng dân số tự nhiên là do: A. Số người sinh ra nhiều hơn số người tử vong B. Số người sinh ra và số người tử vong bằng nhau C. Số người sinh ra ít hơn số người tử vong D. Chỉ có sinh ra, không có tử vong Câu 9. Hiện tượng tăng dân số cơ học là do: A. Tỉ lệ sinh cao hơn nhiều so với tỉ lệ tử vong B. Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong bằng nhau C. Số người nhập cư nhiều hơn lượng người xuất cư D. Lượng người xuất cư nhiều hơn lượng người nhập cư Câu 10. Hậu quả dẫn đến từ sự gia tăng dân số quá nhanh là: A. Điều kiện sống của người dân được nâng cao hơn B. Trẻ được hưởng các điều kiện để học hành tốt hơng C. Thiếu lương thực, thiếu nơi ở, trường học và bệnh viện D. Nguồn tài nguyên ít bị khai thác hơn Câu 11. Để góp phần cải thiện và năng cao chất lượng cuộc sống của người dân, điều cần làm là: A. Xây dựng gia đình với qui mô nhỏ, mỗi gia đình chỉ nên có từ 1 đến 2 con B. Tăng cường và tận dụng khai thác nguồn tài nguyên C. Chặt, phá cây rừng nhiều hơn D. Tăng tỉ lệ sinh trong cả nước Câu 12. Mục đích cùa việc thực hiện Pháp lệnh dân số ở Việt Nam là A. Bảo đảm chất lượng cuộc sống của mỗi cá nhân, gia đình và toàn xã hội B. Bảo vệ môi trường không khí trong lành C. Bảo vệ tài nguyên khoáng sản của quốc gia D. Nâng cao dân trí cho người có thu nhập thấp đáp án Trắc nghiệm Sinh 9 bài 48 : Quần thể người
| Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
|---|---|---|---|
| Câu 1 | B | Câu 7 | B |
| Câu 2 | C | Câu 8 | A |
| Câu 3 | A | Câu 9 | C |
| Câu 4 | A | Câu 10 | C |
| Câu 5 | D | Câu 11 | A |
| Câu 6 | A | Câu 12 | A |
Trắc nghiệm Sinh 9 bài 61 : Luật bảo vệ môi trường

Trắc nghiệm Sinh 9 bài 60 : Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái

Trắc nghiệm Sinh 9 bài 59 : Khôi phục môi trường và giữ gìn thiên nhiên hoang dã

Trắc nghiệm Sinh 9 bài 54 : Ô nhiễm môi trường

Trắc nghiệm Sinh 9 bài 53 : Tác động của con người đối với môi trường

Trắc nghiệm Sinh 9 bài 50 : Hệ sinh thái
XTừ khóa » Câu Hỏi Trắc Nghiệm Bài 48 Sinh 9
-
Trắc Nghiệm Sinh Học 9 Bài 48 (có đáp án) : Quần Thể Người
-
Trắc Nghiệm Sinh Học 9 Bài 48: Quần Thể Người | Tech12h
-
Trắc Nghiệm Sinh Học 9 Bài 48 Có đáp án Năm 2021 - Haylamdo
-
26 Câu Trắc Nghiệm Sinh Học 9 Bài 48 Có đáp án: Quần Thể Người
-
Trắc Nghiệm Môn Sinh Học 9 Bài 48 - Quần Thể Người
-
Trắc Nghiệm Sinh Học 9 Bài 48: Quần Thể Người
-
Trắc Nghiệm Sinh Học 9 Bài 48 (có đáp án): Quần Thể Người
-
Trắc Nghiệm Sinh Học 9 Bài 48: Quần Thể Người - .vn
-
TOP 40 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Sinh Học 9 Bài 48 (có đáp án 2022 ...
-
Trắc Nghiệm Sinh Học 9 Bài 48 Quần Thể Người
-
Trắc Nghiệm Sinh Học 9 Bài 48 (có đáp án): Quần Thể Người !!
-
Trắc Nghiệm Sinh Học 9 Bài 48: Quần Thể Người (Có đáp án)
-
Trắc Nghiệm Sinh Học 9 Bài 48 Quần Thể Người - HOC247
-
Trắc Nghiệm Sinh Học 9 Bài 48 (có đáp án): Quần Thể Người