Cau Hoi Trac Nghiem Tien Phay CNC - 123doc

Câu 89: Lệnh gia công tinh trên phần mềm CADCAM là:a.Finish cutting;b.Face;c.Rough cutting;d.Thread;Câu 90: Trên máy tiện CNC, bộ truyền trục vít đai ốc được sử dụng là:a.Trục vít đai ốc ren thang;b.Trục vít đai ốc bi;c.Trục vít đai ốc ren vuông;d.Trục vít đai ốc ren tam giác

Trang 1

a) Hình A

b) Hình B

c) Hình C

d) Hình D

Trang 2

Câu 5:Khi cần truyền chuyển động giữa các trục xa nhau (trên 10m), dùng bộ truyền nào hiệu quả nhất:

a đai.

b xích

c bánh răng,

d trục vít

Câu 6:Độ dẻo & độ đàn hồi đai giúp bộ truyền đai có khả năng:

a làm việc không ồn, tăng dao động khi tải trọng thay đổi và phòng ngừa quá tải

b làm việc ồn, giảm dao động khi tải trọng thay đổi và không phòng ngừa quá tải

c làm việc không ồn, giảm dao động khi tải trọng thay đổi và phòng ngừa quá tải.

d làm việc không ồn và phòng ngừa quá tải

Câu 7:Để tăng khả năng tải của bộ truyền đai, ta sử dụng đai:

a đai dẹt

b đai thang/thang hẹp/lược

c đai tròn

d đai răng.

Câu 8: Đơn vị nhỏ nhất của nguyên công là.

Đáp Án: c

Câu 9: Quá trình liên quan trực tiếp đến việc làm thay đổi hình dáng, kích thước, tính chất và tạo ra mối quan hệ giữa các chi tiết là quá trình.

a Quá trình công nghệ b Quá trình sản xuất

d Quá trình gia công d Quá trình lắp ráp

Đáp Án: a

Câu 10: Phương pháp đúc mà vật đúc có cấu trúc hạt bên ngoài mịn hơn bên trong là:

c Đúc trong khuôn kim loại d Đúc áp lực

Đáp Án: b

Trang 3

Câu 11: Phương pháp đúc mà khuôn chỉ sử dụng một lần là:

c Đúc trong khuôn kim loại d Đúc áp lực

Đáp Án: b

Câu 12: Phương pháp đúc đòi hỏi kim loại đúc phải có nhiệt độ nóng chảy nhỏ hơn nhiệt độ nóng chảy của vật liệu làm khuôn rất nhiều:

c Đúc trong khuôn kim loại d Đúc áp lực

Đáp Án: c

Câu 13: Để đúc các chi tiết có hình dáng phức tạp người ta thường dùng

phương pháp đúc:

c Đúc trong khuôn kim loại d Đúc áp lực

Đáp Án: d

Câu 14: Để đúc các chi tiết có dạng tròn xoay người ta thường dùng phương pháp đúc:

c Đúc trong khuôn kim loại d Đúc áp lực

Đáp Án: a

Câu 15: Để đúc các chi tiết có kích thước lớn người ta thường dùng phương pháp đúc:

c Đúc trong khuôn kim loại d Đúc áp lực

Trang 4

Câu 17: Khái niệm chày và cối xuất hiện trong phương pháp sau đây:

Câu 20: Gia công chuẩn bị phôi gồm các việc nào sau đây

a Làm sạch phôi, nắn thẳng phôi, cắt đứt phôi, gia công phá, gia công lỗ tâm

b Làm sạch phôi, gia công mặt đầu, nắn thẳng phôi, cắt đứt phôi, gia công phá

c Làm sạch phôi, gia công mặt đầu, gia công phá, nắn thẳng phôi, gia công lổ tâm

d Gia công mặt đầu, nắn thẳng phôi, cắt đứt phôi, gia công phá, gia công lổ tâm

Đáp Án: a

Câu 21: Phương pháp gia công lỗ tâm có độ chính xác cao nhất:

a.Khoan trên máy tiện b.Khoan trên máy khoan bàn

c.Khoan trên máy khoan chuyên dùng d.Khoan trên máy khoan cần

Đáp Án: c

Câu 22: Phương pháp rèn là phương pháp tạo phôi phù hợp cho dạng sản xuất.

a Sản xuất đơn chiếc b Sản xuất đơn chiếc và hàng loạt nhỏ

c Sản xuất hàng khối và hàng loạt lớn d Sản xuất hàng khối

Đáp Án: b

Trang 5

Câu 23: Cho sơ đồ đo kiểm như hình vẽ dưới đây, cho biết sơ đồ đó để kiểm tra thông số nào:

Trang 6

Câu 28: Công dụng của đồ gá là :

a Nâng cao độ chính xác gia công, tăng năng suất, tăng khả năng công nghệ, cải thiện điều kiện làm việc

b Nâng cao độ chính xác gia công, tăng năng suất, tăng khả năng công nghệ, cải thiện điều kiệnlàm việc, giúp gia công được nguyên công khó, không cần sử dụng thợ bậc cao

c Nâng cao độ chính xác gia công, tăng năng suất, tăng khả năng công nghệ, cải thiện điều kiện làm việc, giảm căng thẳng cho công nhân

Trang 7

d Nâng cao độ chính xác gia công, tăng năng suất, tăng khả năng công nghệ, cải thiện điều kiện làm việc, giúp gia công nguyên công khó.

Đáp Án: b

Câu 29: Người ta chia chuẩn ra làm:

a 2 loại (chuẩn thiết kế-chuẩn công nghệ) b 4 loại

Đáp Án: a

Câu 30: Chuẩn chỉ tồn tại trên bản vẽ là chuẩn:

Trang 8

Câu 35: Phương pháp rà gá phù hợp cho dạng sản xuất:

a Đơn chiếc, hàng loạt nhỏ b Hàng loạt lớn, hàng khối

Đáp Án: a

Câu 36: Trong mặt phẳng, vật rắn thực hiện các chuyển động sau:

a 2 chuyển động quay, 1 chuyển động tịnh tiến

b 2 chuyển động tịnh tiến, 1 chuyển động quay

c 3 chuyển động tịnh tuyến

d 3 chuyển động quay

Đáp Án: b

Câu 37: Sai số gây ra do chuẩn định vị không trùng với gốc kích thước là:

Đáp Án: a

Câu 38: Khi dùng chốt tỳ cố định để định vị mặt phẳng thô, diện tích tiếp xúc

bé, ta dùng :

a Chốt tỳ đầu phẳng b Chốt tỳ đầu chỏm cầu

c Chốt tỳ đầu khía nhám d Chốt tỳ đầu phẳng và khía nhám

Đáp Án: b

Câu 39: Khi dùng chốt tỳ cố định để định vị mặt phẳng đã gia công tinh ta dùng chốt tỳ:

a Chốt tỳ đầu phẳng b Chốt tỳ đầu chỏm cầu

c Chốt tỳ đầu khía nhám d Chốt tỳ đầu khía nhám và chỏm cầu

6

5

Trang 9

Câu 41: Theo hình vẽ trên, mặt trước của dao tiện:

Đáp án: a

Câu 42: Lưỡi cắt phụ của dao là:

a Giao tuyến của mặt trước và mặt sau phụ

b Giao tuyến của mặt trước và mặt đáy

c Giao tuyến của mặt trước và mặt sau chính

d Giao tuyến giữa mặt sau chính và mặt sau phụ

Đáp án: a

Câu 43: Mặt sau chính của dao là :

a Là mặt đối diện với bề mặt đang gia công trên chi tiết

b Là mặt đối diện với bề mặt đã gia công trên chi tiết

c Là mặt bên trên phần cắt của dao

d Là bề mặt vuông góc với bề mặt đang gia công trên chi tiết

Đáp án: a

Câu 44: Mặt đã gia công là:

a Bề mặt đang tiếp xúc với lưỡi cắt chính

b Bề mặt đang đối diện với mặt sau chính

c Bề mặt trên chi tiết mà dao đã cắt qua

d Bề mặt đang tiếp xúc với mặt sau phụ

100 1

( ) 100 1

(

= N m N

Đáp án: a

Câu 46: Cách biểu diễn ren đúng:

Trang 10

(A) (B) (C) (D)a) Hình A

Trang 12

Câu 50: Hệ trục toạ độ trên máy CNC xác định theo quy tắc bàn tay phải là:

Trang 13

Câu 51: Lệnh bù bán kính mũi dao khi cắt cung tròn R2, từ điểm D đến E, bán kính mũi dao Rn = 0,4 là:

Trang 14

Câu 53: Lệnh bù bán kính mũi dao khi cắt cung tròn R5, từ điểm D đến E, bán kính mũi dao Rn = 0,2 là:

Trang 15

Câu 55: Lệnh bù bán kính mũi dao khi cắt vát, từ điểm C đến E, bán kính mũi dao Rn = 0,4 là:

Trang 16

Câu 57: Lệnh bù bán kính mũi dao khi cắt vát, từ điểm D đến E, bán kính mũi dao Rn = 0,4 là:

Trang 18

Câu 61: Lệnh cắt đường tròn theo hướng mũi tên từ điểm A đến A là:

Trang 19

Câu 63: Lệnh cắt cung tròn từ điểm 1 đến 2 là:

Trang 20

Câu 65: Lệnh bù bán kính dao sang phía trái đường cắt của dao từ điểm O đến

Trang 21

Câu 67: Lệnh bù bán kính dao từ điểm O đến A là:

Trang 22

Câu 69: Lệnh bù chiều dài dao từ điểm a đến b là:

Trang 23

Câu 71: Lệnh để dao đi thẳng từ điểm hiện hành trở về điểm R là:

§iÓm hiÖn hµnh

Trang 24

Câu 75: Lệnh khoan lỗ G82, tọa độ lỗ X60 Y60 Z-20 là:

Trang 25

Câu 80: Sau khi khoan lỗ 2, câu lệnh để khoan lỗ 3 là:

Trang 26

Câu 84: Lệnh lựa chọn cắt biên dạng 2D trên phần mềm CAD/CAM là:

Câu 90: Trên máy tiện CNC, bộ truyền trục vít đai ốc được sử dụng là:

a Trục vít đai ốc ren thang;

b Trục vít đai ốc bi;

c Trục vít đai ốc ren vuông;

d Trục vít đai ốc ren tam giác

Từ khóa » Trắc Nghiệm Môn Cnc