Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Văn Phòng - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Công Nghệ Thông Tin
  4. >>
  5. Tin học văn phòng
Câu hỏi trắc nghiệm tin học văn phòng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (526.49 KB, 11 trang )

1. Để chèn dòng trống giữa dòng 1 và dòng 2, sau khiđã đặt con trỏ vào đầu dòng 2, chúng ta phải sửdụng phím:A. TABB. CTRLC. ENTERD. ESC2. Để dãn khoảng cách giữa các dòng là 1.5 line, cầnthực hiện:A. Format/paragraph/line spacingB. Nhấn Ctrl + 5 tại dòng đóC. Cả hai cách A và B đều thực hiện đượcD. Cả 2 cách A và B đều không thực hiện được3. Để lựa chọn toàn bộ một ô trong bảng, bạn sẽA.Nhấn đúp chuột vào ô đóB.Bôi đen văn bản đang có trong ô đóC.Nhấn chuột ở vị trí góc trái dưới của ô đóD.Nhấn chuột ở bên trên ô đó4. Để tô màu nền cho một ô trong bảng cần thực hiện chọn ô này và thực hiện tiếp việc chọn màu từ:A.Fortmat / BackgroundB.Format / Border and ShardingC.Table / BackgroundD.Table/ Border and Sharding5. Để xem nhanh một tài liệu trước khi in cần thực hiện:A.Nhấn chuột vào nút Print Preview trên thanh công cụ StandardB.Nhấn tổ hợp phím Ctrl+PC.Nhấn chuột vào biểu tượng máy in trên thanh công cụ StandardD.Cả ba cách trên đều cho ra cùng một kết quả6. Để chèn vào văn bản những hình ảnh trên,bạn chọn mục nào trong menu trên hìnhminh họaA. Auto textB. FieldC. SymbolD.Reference7. Khẳng định nào sau đây là đúng:A. Có thể áp dụng chữ hoa đầu đoạn (DropCap) cho tất cả các đoạn trong tài liệu kể cả các đoạn văn bản nằm trong bảng (Table)B. Chỉ có thể áp dụng chữ hoa đầu đoạn cho đoạn đầu tiên tài liệuC.Không thể áp dụng chữ hoa đầu đoạn cho các đoạn được định dạng kiểu danh sách liệt kêD.Không thể áp dụng chữ hoa đầu đoạn cho nhiều đoạn trong cùng một trang tài liệu8. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. Công cụ kiểm tra lỗi chính tả và ngữ pháp của Word cho phép kiểm tra lỗi chính tả và ngữ pháp trongtài liệu của bạn bằng mọi thứ tiếng, ngoại trừ tiếng Việt.B. Để thiết lập chế độ kiểm tra chính tả và ngữ pháp, cần đánh dấu vào lựa chọn AutoCorrect trong thựcđơn lệnh Tools.C. Những từ mầu đỏ đưa ra trong hộp thoại Spelling and Grammar là những từ bị sai hoàn toàn, bắt buộcchúng ta phải sửa.D. Tất cả các khẳng định trên đều chưa hợp lý.19. Khẳng định nào sau đây là sai? Dữ liệu trộn thư (ví dụ, danh sách khách mời) có thể được lưu trữtrong:A.Tệp tin Word (có phần mở rộng là .doc)B.Tệp tin văn bản (có phần mở rộng là .txt)C.Tệp tin Excel (có phần mở rộng là .xls)D.Tệp tin thực thi (có phần mở rộng .exe)10. Bạn lựa chọn khu vực nào để thể hiện rằng mìnhmuốn in4 bảnA.Khu vực số 1B.Khu vực số 2C.Khu vực số 3D.Khu vực số 411. Bạn đã bôi đen dòng chữ Viện Công nghệThông tin và bạn muốn dòng chữ này đượcđậm lên. Bạn nhấn tổ hợp phím nào để thựchiện điều này.A.Ctrl – BB.Ctrl – CC.Ctrl – AD.Ctrl – K12. Bạn đã bật bộ gõ tiếng Việt (Vietkey hoặcUnikey) để soạn thảo. Bạn lựa chọn kiểu gõ Telex và bảng mã Unicode. Khi đó, bạn cần chọn nhómfont chữ nào trong các font chữ sau để có thể hiển thị rõ tiếng Việt?A.Vn Times, . Vn Arial, .Vn CourierB.Vn Times, Times new roman, ArialC.Tahoma, Verdana, Times new RomanD.VNI times, Arial, .Vn Avant13. Bạn đã chèn một bảng biểu vào văn bản, làm thế nào để bảng này có đường viền kẻ đậm?A.Chọn Bullets and Numbering từ thực đơn lệnh FormatB. ChọnBorders and Shading từ thực đơn lệnh ToolsC.Chọn Theme từ thực đơn lệnh FormatD.Chọn Borders and Shading từ thực đơn lệnh Format14. Bạn đã lựa chọn (bôi đen) 3 ô của bảng như hình vẽ vàsau đó nhấn chuột phải. Bạn chọn chức năng nào để trộn 3ô này làm mộtA.Delete rowsB.Merge CellsC.Distribute Row Evenly D.Distribute ColumnEvenly15. Bạn đã tạo bảng có 2 cột và 2 dòng. Sau khichọn cột 2, bạn nhấn chuột vào vùng nào để chènthêm 1 cột nằm giữa 2 cột đã có.A.Nhấn vào vùng 6B.Nhấn vào vùng 5C.Nhấn vào vùng 4D.Nhấn vào vùng 3216. Bạn đang gõ dòng chữ "Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam" bằng font chữ Times NewRoman, Unicode, khẳng định nào sau đây là đúng?A.Bạn có thể chuyển sang font .Vn times bằng cách bôi đen dòng chữ trên và lựa chọn .Vn times trênthanh công cụ, các chữ đó vẫn đọc bình thườngB.Bạn có thể nhấn chuột vào nút Format rồi chọn Font để đổi sang font .Vn times mà các chữ đó vẫn đọcđược bình thườngC.Để chuyển font mà vẫn đọc bình thường, bạn chỉ cần nhấn Format chọn ThemeD.Để hiển thị đúng bằng font .Vn times, bạn cần sử dụng một phần mềm, ví dụ như Vietkey Office hoăcUnikey để chuyển đổi mã17. Bạn đang gõ văn bản và dưới chân những ký tự bạn đang gõ xuất hiện các dấu xanh đỏA.Dấu xanh là biểu hiện của vấn đề chính tả, dấu đỏ là vấn đề ngữ phápB.Dấu xanh là do bạn đã dùng sai từ tiếng Anh, dấu đỏ là do bạn dùng sai quy tắc ngữ phápC.Dấu xanh là do bạn gõ sai quy tắc ngữ pháp, dấu đỏ là do bạn gõ sai từ tiếng AnhD.Dấu xanh đỏ là do máy tính bị virus18. Bạn có thể tạo biểu đồ trong Word như thế nàoA.Chỉ tạo được biểu đồ đường thẳngB.Word hỗ trợ duy nhất 2 loại là biểu đồ thẳng và biểu đồ hình cộtC.Word có thể giúp bạn tạo các biểu đồ đường thẳng, cột và biểu đồ hình trònD.Word không có chức năng biểu đồ19.Cho biết phát biểu nào đưới đây là sai:A.Bấm Ctrl+C tương đương với nhấn nút Copy trên thanh thực đơn lệnh Standard.B.Bấm Ctrl+V tương đương với nhấn nút Paste.C.Bấm Ctrl+X tương đương với nhấn nút Cut.D.Bấm Ctrl+P tương đương với nhấn nút Print trên thanhcông cụ Standard.20. Để có thể đánh được chỉ số dưới, ví dụ như H20(hình minh họa), bạn cầnA.Bôi đen số 2, nhấn tổ hợp phím (Ctrl = )B.Bôi đen số 2, nhấn tổ hợp phím (Ctrl Shift =)C.Bôi đen số 2, nhấn tổ hợp phím (Ctrl Alt =)D.Bôi đen số 2, nhấn tổ hợp phím (Alt shift =)21. Trong MS Word 2010, để đặt lề giấy cho văn bản đang soạn thảo, ta chọn thẻ Page Layout, rồichọn nút ..... , rồi chọn một tùy chọn lề?A. OrientationB. SizeC. MarginsD. Page Setup22. Trong MS Word 2010, để thay đổi hướng in cho tài liệu ta chọn thẻ Page Layout, rồi chọn nút....rồi chọn một tùy chọn hướng inA. OrientationB. SizeC. MarginsD. Page Setup23. Khi thao tác trong MS Word 2010, thông báo " The file....already exist" xuất hiện khi nào?A. Không đặt tên file khi lưu văn bảnB. Không chọn một phông chữ (font) mà nó không tồn tại trong hệ thốngC. Khi lưu văn bản với tên file trùng với một file đã có trong thư mục lựa chọnD. Khi đóng văn bản nhưng văn bản chưa được lưu324. Trong MS Word 2010, để chia cột cho đoạn văn bản ta thực hiện như thế nào?A. Tại thẻ Page Layout, nhấp chọn ColumnsB. Tại thẻ Page Layout, nhấp chọn Line NumbersC. Tại thẻ Insert , nhấp chọn ColumnsD. Tại thẻ Home , nhấp chọn Columns25. Trong MS Word 2010, để thay đổi khoảng cách giữa hai đoạn văn bản ta thiết lập tại?A. Ô Before và After trong thẻ Page LayoutB. ô Line Spacing trong thẻ Page LayoutC. ô Left và Right trong thẻ Page LayoutD. ô Above và Below trong thẻ Page Layout26. Trong MS Word 2010, để xóa bỏ toàn bộ định dạng kiểu chữ của văn bản đang chọn, ta nhấn tổhợp phím gì?A. Ctrl –SpaceB. Ctrl – DeleteC. Ctrl – EnterD. Shift- Space27. Trong MS Word 2010, tổ hợp phím .... được dùng để lưu văn bản?A. Ctrl – OB. Ctrl – PC. Ctrl – ND. Ctrl - S28. Trong MS Word 2010, trong khi soạn thảo văn bản, nếu nhấn tổ hợp phím số 1 khi có một khốivăn bản đang được chọn thìA. Khối văn bản đó biến mấtB. Khối văn bản đó biến mất và thay thế vào đó là số 1C. Số 1 sẽ chèn vào khối văn bản đang chọnD. Số 1 sẽ chèn vào sau khối văn bản đang chọn29. Khi soạn thảo bảng mã .... thì phải chọn font có tên "Time New Roman" thì mới gõ được tiếngViệt đúng?A. TCVN 3B. TelexC. VietWarw_XD. Unicode30. Trong MS Word 2010 để chèn một chữ nghệ thuật vào văn bản ta gọi lệnh gì?A. Tại the Insert, nhấp nút QuickPartB. Tại thẻ Insert, nhấp nút ClipArtC. Tại thẻ Insert, nhấp nút WordArtD. Tại thẻ Insert, nhấp nút Equation31. Tên gọi nào sau đây là tên của kiểu gõ tiếng ViệtA. TCVN 3B. VNIC. VietWare _XD. Unicode32. Trong MS Word 2010, ký hiệu điểm tabcó ý nghĩa gì?A. Canh văn bản ở lề trái của văn bảnB. Canh văn banr ở mép bên phải tại vị trí TABC. Canh văn bản ở mép bên trái tại vị trí TABD. Canh văn bản ở lề 2 bên của khổ giấy33. Trong MS Word 2010, để chèn thêm một dòng bên dưới dòng đang chọn thì ta vào thẻ Layoutrồi chọn nút lệnh gì?A. Insert AboveB. Insert BelowC. Rows BelowD. Insert Right34. Trong MS Word 2010, cách nhanh nhất để chọn (bôi đen) từ con trỏ về cuối câu là nhấn tổ hợpphím nào?A. Alt +F8B. Ctrl + EndC. Shift + EndD. Alt +A35. Cách nào sau đây được dùng để thay đổi Zoom cho văn bản hiện hành trong chương trình MSWord 2010?A. Tại thẻ View, chọn nút Full Screen Reading B. Tại thẻ View, chọn nút Zoom trong nhóm ZoomC. Lăn nút cuộn của chuộtD. Nhấn và giữ phím ALT trong khi lăn nút cuộn của chuột36. Trong MS Word 2010, khi đang soạn thảo văn bản để xác định tổng số trang của văn bản hiệnhành ta quan sát ở ...?A. Thanh công cụ RibbonB. Thanh trạng tháiC. Trong trang Backstage của thực đơn FileD. Thanh thước37. Trong MS Word 2010, để di chuyển con trỏ về cuối tài liệu nhấnA. Page DownB. Ctrl + Page DownC. EndD. Ctrl +End438. Một văn bản được soạn thảo trong chương trình Microsoft Word gọi là gì?A. WorkBookB. WordsheetC. DocumentD. Text Document39. Tromg MS Word 2010, để chọn toàn bộ nội dung thì nhấn tổ hợp phím nào?A. Shift- Ctrl- AB. Ctrl –AC. Ctrl - Alt –A VD. Shift - A40. Trong MS Word 2010, để chèn thêm một cột bên trái cột đang chọn thì ta vào thẻ Layout rồichọn nút lệnh gì?A. Left ColumnsB. Insert BelowC. Insert AboveD. Insert Left41. Trong MS Word 2010, sau khi bôi đen toàn bộ bảng, nếu nhấn phím Delete thì điều gì xảy ra?A. Không có tác dụng gìB. Xóa toàn bộ nội dung và bảng biểuC. Xóa bảng, không xóa nội dungD. Xóa toàn bộ nội dung trong bảng, không xóa bảng42. Mỗi tập tin MS Word 2010 được lưu lại sẽ có đuôi (phần mở rộng) mặc định là:A. PDFB. DOCXC. XLSD. DOC43. Trong MS Word 2010 , khi cần gõ các chỉ số dưới (như X2, an, H2O) thì sử dụng phím tắt nàotrong khi gõ?A. Ctrl - =B. Ctrl - Shift =C. Ctrl - Alt - Shift -=D. Shift -=44. Trong MS Word 2010, khi một văn bản đang soạn thảo chưa được lưu lại nhưng ta vào menuFile, chọn lệnh Close thì thông báo nào dưới đây sẽ xuất hiện?A. "Do you want to save the changes to..."B. "Are you sure to exit?"C. "Do you want to save the document before close"D. "The file.... already exist"45. Trong MS Word 2010 , công dụng của tổ hợp phím Ctrl - C là gi?A. Sao chép các nội dung đang lựa chọn vào trong bộ đệmB. Phục hồi lại các thao tác đã làm trước đóC. Dán tất cả các nội dung đã được sao chép trước đó vào vị trí cần trỏD. Thực hiện canh lề giữa đoạn văn bản đó46. Trong MS Word 2010,, tổ hợp phím nào dùng để tăng, giảm cỡ chữ cho nội dung văn bản?A. Ctrl -1 hay Ctrl -2B. Ctrl -[ hay Ctrl -]C. Ctrl -< hay Ctrl ->D. Shift -[ hay Shift -]47. Trong MS Word 2010 tổ hợp phím Ctrl -S được thay cho lệnh nào dưới đây?A. Vào File, chọn lệnh Save and SendB. Vào File, chọn Lệnh SaveC. Vào File, chọn lệnh OpenD. Vào File, chọn Lệnh Save As48. Trong MS Word 2010, thao tác giữ phím Ctrl và nhấp chuột vào một vị trí nào đó trong đoạnvăn bản sẽ có tác dụng gì?A. Chọn đoạn văn bảnB. Chọn toàn bộ văn bản C. Chọn một câu tại vị trí con trỏ D. Chọn một từ49. Trong MS Word 2010, để chọn khối từ con trỏ về đầu tài liệu nhấnA. Ctrl + HomeB. Ctrl + EndC. Ctrl+ Page UpD. Ctrl + Shift + Home50. Trong MS Word 2010, tổ hợp phím nào được sử dụng để thay thế cho thao tác Click vào nút Btrên thẻ Home?A. Ctrl –BB. Alt –CC. Shift –BD. Ctrl - Shift -B51. 1 byte bằng:A. 2 bitB. 8 bitC. 10 bitD. 16 bit52. 1 KB bằngA. 1000 bitB. 1024 bitC. 1000 byteD. 1024 byte553. Ý nào dưới đây là đúng: Hệ điều hành máy tính cá nhân:A. là phần mềm phải có để máy tính cá nhân có thể hoạt độngB. là phần mềm cài sẵn trong mọi máy tính cá nhânC. là phần mềm không được thay đổi trong máy tính cá nhânD. là phần mềm do công ty Microsoft độc quyền xây dựng và phát triển.54. Ở tình huống nào dưới đây, máy tính thực thi công việc tốt hơn con người?A. Khi dịch một cuốn sáchB. Khi chẩn đoán bệnhC. Khi phân tích tâm lý một con ngườiD. Khi thực hiện một phép toán phức tạp55. Đọc các thông số cấu hình của một máy tính thông thường: 2GHz - 20GB - 256MB, bạn cho biếtcon số 256MB chỉ điều gìA. Chỉ tốc độ của bộ vi xử lýB. Chỉ dung lượng của đĩa cứngC. Chỉ dung lượng của bộ nhớ chỉ đọc ROMD. Chỉ dung lượng của bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM56. Mục đích chủ yếu của chính sách an ninh thông tin của một tổ chức là gìA. Quản lý việc đầu tư của công tyB. Theo dõi và kiểm soát thông tin, dữ liệu nhạy cảmC. Mô tả họat động kinh doanhD. Thu nhập thông tin thị trường57. Ổ cứng làA. Thiết bị lưu trữ trong vì nó ở bên trong vỏ máyB. Thiết bị lưu trữ trong vì nó ở bên trong vỏ máyC. Là thiết bị nhập/xuất dữ liệuD. Thiết bị chỉ đọc dữ liệu58. Đâu là một ví dụ của chính sách mật khẩu tốtA. Chọn một mật khẩu có ít hơn 6 mẫu tựB. Mật khẩu phải giống lý lịch người sử dụng (ví dụ ngày tháng năm sinh, quê quán)C. Không bao giờ cho người khác biết mật khẩu của bạnD. Chỉ thay đổi mật khẩu sau một thời gian dài59. Đâu là một ví dụ về phần mềm máy tínhA. Hệ điều hànhB. Đĩa mềmC. Đĩa CDD. Cả ba ý trên60. Theo bạn đây là thiết bị gìA. Bo mạch chủB. RAMC. Ổ cứng máy tínhD. Bộ vi xử lý61. Để khởi động lại máy tính, phát biểu nào dưới đây là saiA. Nhấn tổ hợp phím Ctrl - Alt - Del, chọn mục RestartB. Từ cửa sổ màn hình nền nhấn nút Start - Shutdown, sau đó chọn mục RestartC. Bấm nút Power trên hộp máyD. Bấm nút Reset trên hộp máy62. Theo bạn, đây là thiết bị gì?A. Bo mạch chủB. RAMC. Ổ đĩa cứng máy tínhD. Bộ vi xử lý63. Để mở rộng một cửa sổ chương trình phóng to hết màn hìnhA. Nhắp vào biểu tượng Restore DownB. Nhắp vào biểu tượng MaximizeC. Nhắp đúp vào thanh tiêu đề (Title Bar) khi cửa sổ đang thu vừaD. Cả hai cách B và C đều được664. Để nhìn thấy các máy tính trong mạng nội bộ thì nhắp chọn biểu tượng có tênA. My DocumentsB. My ComputerC. My Network PlacesD. My Network65. Để tắt máy tính đúng cách ta chọnA. Nhấn nút Start ở góc dưới bên trái màn hình nền, chọn mục ShutdownB. Tắt nguồn điệnC. Bấm nút Power trên hộp máyD. Bấm nút Reset trên hộp máy66. Để xóa bỏ tệp tin trên đĩa mềm, người sử dụngA. Nhắp chọn Internet Explorer.B. Mở cửa sổ My Computer.C. Mở cửa sổ tìm kiếm tệp tin SearchD. Mở cửa sổ Files Manager.67. Bạn đang ở cửa sổ My Computer, theo hình minh hoạ, phátbiểu nào dưới đây là sai:A. Nhấn nút số 1 để nhanh chóng trở về màn hình nền DesktopB. Nhấn nút số 2 để mở chương trình duyệt WebC. Nhấn nút số 3 để mở My DocumentsD. Nhấn nút số 4 để mở chương trình MS-Word68. Bạn mở Notepad và gõ thử vào đó một vài chữ, sau đó bạn nhấn chuột vào biểu tượng (x) ở gócphải trên của cửa sổ. Điều gì sẽ xảy raA. Cửa sổ trên được thu nhỏ lại thành một biểu tượngB. Một hộp thoại sẽ bật raC. Cửa sổ trên được đóng lạiD. Cửa sổ trên được phóng to ra69. Biểu tượng nào dưới đây là biểu tượng có sẵn của hệ thống MS-WindowsA. My ComputerB. Internet ExplorerC. My Documents D. Cả ba biểu tượng nêu trên70. Các chức năng của menu theo hình minh hoạ cho phép:(không cần để ý đến vị trí của vệt sáng)A. Muốn đặt tên mới thì chọn mục Rename.B. Muốn biết đĩa còn dung lượng trống là bao nhiêu thì chọnmục Properties.C. Muốn định dạng rãnh từ của đĩa thì chọn mục Format.D. Windows hỗ trợ thực hiện cả 3 mục trên.71. Bạn đã cài đặt một đĩa hoàn toàn mới và bạn muốnđịnh dạng nó. Mục đích của công việc định dạng là gì?A. Phục hồi dữ liệu bị mất trong đĩaC. Tạo một đĩa để đọc và chấp nhận dữ liệuB. Tạo một đĩa chỉ đọcD. Làm cho nhiều người sử dụng có thể truy nhập được đĩa72. Đơn vị đo lượng tin làA. HzB. KHzC. GHzD. bit73. Đặt màn hình máy tính như thế nào là tốt nhất cho mắt bạn?A. không có ánh sáng chiếu vàoB. không đối diện với cửa ra vào, cửa số, bóng đèn.C. đối diện với cửa ra vào, cửa số, bóng đènD. cả hai điều kiện a và b74. Bạn đã cài đặt một bộ xử lý mới có tốc độ đồng hồ cao hơn vào máy của bạn. Điều này có thể cókết quả gìA. Máy tính của bạn sẽ chạy nhanh hơnB. ROM (Read Only Memory) sẽ có dung lượng lớn hơnC. RAM (Random Access Memory) sẽ có dung lượng lớn hơnD. Đĩa cứng máy tính sẽ lưu trữ dữ liệu nhiều hơn775. Bạn nhận được một bức thư điện tử chứa tệp tin đính kèm mà bạn không nhận biết ra, bạn sẽxử lý thế nào trong tình huống này để đảm bảo an toàn?A. Mở tệp tin này ra để kiểm tra loại tệp tinB. Chuyển thư này cho ai đó mà bạn nghĩ rằng bạn có thể nhận biết đượcC. Quét tập tin này bằng chương trình chống virusD. Lưu bản sao tập tin này vào đĩa cứng và mở bản sao này76. Câu nào chưa đúng trong số các câu sau?A. Phần mềm thương mại – commercial software: có đăng ký bản quyền : không cho phép sao chép dướibất kỳ hình thức nào.B. Phần mềm chia sẻ - Shareware: có bản quyền, dùng thử trước khi mua. Nếu muốn tiếp tục sử dụngchương trình thì được khuyến khích trả tiền cho tác giả.C. Phần mềm miễn phí - Freeware: cho phép người khác tự do sử dụng hoàn toàn hoặc theo một số yêucầu bắt buộc. Ví dụ phải kèm tên tác giả …D. Phần mềm nguồn mở - Open source software: công bố một phần mã nguồn để mọi người tham giaphát triển77. Câu nào dưới đây không đúngA. Vi rút máy tính lây nhiễm qua dùng chung máy tínhB. Vi rút máy tính lây nhiễm khi sao chép qua đĩa mềm, đĩa CDC. Vi rút máy tính lây nhiễm khi sao chép qua mạngD. Vi rút máy tính lây nhiễm qua Internet78. Dòng nào dưới đây liệt kê đúng nhất thành phần của bộmáy tính trong hình minh hoạA. Bàn phím, chuột, màn hình, CPUB. Bàn phím, chuột, màn hình, CPU và đôi loaC. Bàn phím, chuột, màn hình, hộp máy và đôi loaD. Bàn phím, chuột, màn hình CPU và webcam79. Chữ viết tắt MB thường gặp trong các tài liệu về máy tính có nghĩa là gì:A. là đơn vị đo độ phân giải màn hìnhB. là đơn vị đo cường độ âm thanhC. là đơn vị đo tốc độ xử lýD. là đơn vị đo khả năng lưu trữ80. Chọn câu thích hợp để phân biệt giữa phần mềm ứng dụng và phần mềm hệ điều hànhA. Phần mềm ứng dụng cần nhiều không gian trong đĩa cứng hơn phần mềm hệ điều hành để chạyB. Phần mềm hệ điều hành cần phần mềm ứng dụng để chạyC. Phần mềm hệ điều hành cần nhiều bộ nhớ hơn phần mềm ứng dụng để chạyD. Phần mềm ứng dụng cần phần mềm hệ điều hành để chạy81. Chọn câu trả lời đúng nhất: Đĩa cứng là:A. Thiết bị lưu trữ trongB. Thiết bị lưu trữ ngoàiC. Thiết bị lưu trữ nhanhD. Thiết bị nhập/xuất dữ liệu82. Chọn câu trả lời thích hợp nhất: “Tại sao phải định kì sử dụng công cụ chống phân mảnh đĩacứng:A. Để ổ đĩa cứng máy tính lâu hỏngB. Để tốc độ truy xuất dữ liệu từ đĩa cứng nhanh hơnC. Để tạo ra nhiều không gian trống hơn trong đĩa cứngD. Để nén dữ liệu trong đĩa cứng tốt hơn883. CPU có nghĩa là:A. Case Processing UnitB. Common Processing UnitC. Control Processing UnitD. Central Processing Unit84. Hệ điều hành không phải trả phí bản quyền khi sử dụng là hệ điều hànhA. MS-WINDOWS 2000B. MS DOSC. LINUXD. Cả C và B85. Khả năng xử lý của máy tính phụ thuộc vào:A. Tốc độ CPU, dung lượng bộ nhớ RAM, Dung lượng và tốc độ ổ cứngB. Yếu tố đa nhiệmC. Hiện tượng phân mảnh đĩaD. Cả 3 phần trên86. Theo bạn, đây là thiết bị gì?A. Bo mạch chủB. RAMC. Ổ cứng máy tínhD. Bộ vi xử lý87. Theo bạn, các phần mềm sau thuộc nhóm phần mềm nào: MS Word, MS Excel, MS Access, MSPowerPoint, MS Internet ExplorerA. Nhóm phần mềm ứng dụngB. Nhóm phần mềm hệ thốngC. Nhóm phần mềm CSDLD. Nhóm phần mềm hệ điều hành88. Theo bạn đây là thiết bị gì?A. CPUB. PrinterC. Monitor D. Case89. Để khởi động lại máy tính, phát biểu nào dưới đây là sai?A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl - Alt - Del, chọn mục RestartB. Từ cửa sổ màn hình nền nhấn nút Start - Shutdown, sau đó chọn mục RestartC. Bấm nút Power trên hộp máyD. Bấm nút Reset trên hộp máy90. Để chọn dãy tệp tin trong cửa sổ thư mục như hình minhhoạ:A. Bạn sẽ nhấn tố hợp phím Ctrl+A.B. Dùng chuột kết hợp với phím bấm Shift.C. Nhắp chọn thực đơn Edit->Select All.D. Có thể chọn một trong ba cách nêu trên91. Thiết bị ra dùng để đưa các kết quả đã xử lý cho người sửdụng. Thiết bị ra thông dụng nhất hiện nay là?A. Màn hình (Monitor), Ổ cứng (HDD) B. Màn hình và Máy in C. Máy in (Printer), Ổ mềm (FDD)92. Đối với bàn phím, khi ta thực hiện bấm một phím bất kỳ tức là làm chập mạch tại một vị trí nàođó, việc này tạo nên một xung điện gọi là?A. Mã quét (Scan Code)B. Mã máyC. Đoản mạch93. Độ phân giải (Resolution) trên màn hình thể hiện?A. Mức sáng mà màn hình có thể hiển thịB. Số điểm sáng mà màn hình có thể hiển thịC. Cả 2 đáp án trên đều sai94. Nhiệm vụ chủ yếu của khối xử lý trung tâm CPU là?A. Thực hiện các phép toán số học và logicB. Quyết định các thao tác mà chương trình đòi hỏiC. Cả 2 đáp án trên đều đúng995. Thanh ghi Stack có nhiệm vụ chính là?A. Để lưu giữ và phục hồi trạng thái làm việc mỗi khi có lệnh xin ngắt quá trình xử lý để tạm thời làmcông việc khácB. Đảm bảo việc truyền dữ liệu giữa các bộ phận của máy vi tínhC. Nâng cao hiệu năng cho máy tính96. Chức năng của các BUS dữ liệu là?A. Đảm bảo việc truyền dữ liệu giữa các bộ phận bên trong vi xử lý và từ vi xử lý với bên ngoàiB. Tính toán các phép toán số học và LogicC. Ghi nhớ trạng thái của kết quả vào các thanh ghi97. Phần cứng máy vi tính (Hardware) là toàn bộ các chi tiết cơ khí, điện tử lắp ráp nên máy. Mộtphần cứng tốt phải đảm bảo được các yếu tố cơ bản nào sau đây?A. Độ bền cơ học caoB. Tính năng tác dụng lớnC. Cả 2 đáp án trên đều đúng98. Nơi dùng để lưu trữ các chương trình điều khiển thiết bị, các lệnh xử lý (kể cả các lệnh nội trúcủa DOS), các chương trình của người sử dụng và dữ liệu đưa vào xử lý là?A. Bộ nhớ RAMB. Bộ nhớ ROMC. Phần mềm99. Phần mềm là gì?A. Là các thiết bị ngoại vi ghép nối đến máy vi tínhB. Là các chương trình có thể chạy trên máy vi tínhC. Cả 2 đáp án trên đều sai100. Virus tin học thực chất là?A. Một loại vi sinh vật sống ký sinh trên các thiết bị vật lý của máy tínhB. Một kháng thể tồn tại bên ngoài không khíC. Một đoạn chương trình có kích thước cực kỳ nhỏ bé nhưng lại bao hàm trong nó những chức năng rấtđa dạng10ĐÁP ÁN1. C2. C3. C4. B5. A6. D7. C8. D9. D10.B11. A12. C13. D14. B15. C16. D17. C18. C19. D20. A21. C22. A23. C24. A25. A26. A27. D28. B29. D30. B31. B32. C33. B34. C35. B36. B37. D38. C39. B40. D41. D42. B43. A44. A45. A46. B47. B48. C49. D50. A51. B52. D53. A54. D55. D56. B57. B58. C59. A60. C61. C62. A63. D64. B65. A66. B67. C68. B69. D70. D71. C72. D73. B74. A75. C76. D77. A78. C79. D80. D81. B82. B83. D84. C85. D86. C87. A88. D89. C90. D91. A92. A93. B94. C95. A96. A97. C98. A99. B100.C11

Tài liệu liên quan

  • Tài liệu CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM – NGHỀ TIN HỌC VĂN PHÒNG doc Tài liệu CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM – NGHỀ TIN HỌC VĂN PHÒNG doc
    • 9
    • 3
    • 49
  • Bài thi trắc nghiệm môn Tin học văn phòng của công chức tổng cục thuế 2012 Đề lẻ pot Bài thi trắc nghiệm môn Tin học văn phòng của công chức tổng cục thuế 2012 Đề lẻ pot
    • 6
    • 3
    • 93
  • Bài thi trắc nghiệm môn Tin học văn phòng của công chức tổng cục thuế 2012 Đề chẵn pptx Bài thi trắc nghiệm môn Tin học văn phòng của công chức tổng cục thuế 2012 Đề chẵn pptx
    • 7
    • 1
    • 39
  • Bài thi trắc nghiệm môn Tin học văn phòng của công chức tổng cục thuế 2012 Đề lẻ docx Bài thi trắc nghiệm môn Tin học văn phòng của công chức tổng cục thuế 2012 Đề lẻ docx
    • 7
    • 1
    • 38
  • Đề Thi Tin học, câu hỏi trắc nghiệm nghề tin học văn phòng năm học 2007-2008 doc Đề Thi Tin học, câu hỏi trắc nghiệm nghề tin học văn phòng năm học 2007-2008 doc
    • 10
    • 4
    • 78
  • tin học văn phòng đầy đủ nhất tin học văn phòng đầy đủ nhất
    • 10
    • 1
    • 56
  • Ngân hàng đề thi trắc nghiệm tin học văn phòng chi tiết Ngân hàng đề thi trắc nghiệm tin học văn phòng chi tiết
    • 10
    • 8
    • 180
  • MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC VĂN PHÒNG - TIN HỌC A - CÓ ĐÁP ÁN MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC VĂN PHÒNG - TIN HỌC A - CÓ ĐÁP ÁN
    • 33
    • 3
    • 71
  • Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (trong Khu Kinh tế) doc Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (trong Khu Kinh tế) doc
    • 5
    • 325
    • 0
  • trắc nghiệm tin học văn phòng trắc nghiệm tin học văn phòng
    • 37
    • 948
    • 3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(449.04 KB - 11 trang) - Câu hỏi trắc nghiệm tin học văn phòng Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » để Lựa Chọn Toàn Bộ Bảng Bạn Sẽ